Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 9

doc 17 trang thaodu 4181
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_trac_nghiem_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 9

  1. A. PHẦN ĐẠI SỐ: CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2: Biểu thức 16 bằng: A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8. Câu 3: So sánh 9 và 79 . Ta có kết luận: A. 9 79 . B. 9 79 . C. 9 79 . D. Không so sánh được. Câu 4: Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 5: Biểu thức 2x 3 xác định khi: 3 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 2 Câu 6: Biểu thức 3 2x bằng: A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2x 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 7: Biểu thức (1 x2)2 bằng: A. 1 + x 2. B. – (1 + x2). C. ± (1 + x2). D. Kết quả khác. Câu 8: Biết x2 13 thì x bằng: A. 13. B. 169. C. – 169. D. ± 13. Câu 9: Biểu thức 9a2b4 bằng: 2 A. 3ab2. B. – 3ab2. C. 3 a b2 . D. 3a b . x4 Câu 10: Biểu thức 2y2 với y 0. C. a < 0. D. a ≠ 0. 1
  2. a Câu 14: Với giá trị nào của a thì biểu thức không xác định ? 9 A. a > 0. B. a = 0. C. a 0. D. a ≤ 0. 2 Câu 16: Biểu thức 1 2 có giá trị là: A. 1. B. 1 2 . C. 2 1 . D. 1 2 . 1 2x Câu 17: Biểu thức xác định khi: x2 1 1 1 1 A. x . B. x và x 0 . C. x . D. x và x 0 . 2 2 2 2 1 1 Câu 18: Biểu thức bằng: 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x A. . B. . C. . D. . 4 x 4 x2 2 x 4 x 6 Câu 19: Biểu thức bằng: 3 A. 2 3 . B. 6 3 . C. -2. 8 D. . 3 Câu 20: Biểu thức 2 3 3 2 có giá trị là: A. 2 3 3 2 . B. 0. C. 3 2 2 3 . D. 3 2 . Câu 21: Nếu 1 x 3 thì x bằng: A. 2. B. 64. C. 25. D. 4. 5 5 Câu 22: Giá trị của biểu thức là: 1 5 A. 5 . B. 5. C. 5 . D. 4 5 . CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 2x 2 3 x A. y 4 . B. y 3 . C. y 1 . D. y 2 . 2 2 x 5 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = 2 – x. 1 D. y = 6 – 3(x – 1). B. y x 1 . C. y 3 2 1 x . 2 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ? A. y = x - 2. 1 D. y = 2 – 3(x + 1). B. y x 1 . C. y 3 2 1 x . 2 2
  3. 1 Câu 4: Cho hàm số y x 4, kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Hàm số luôn đồng biến x 0 . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. Câu 5: Cho hàm số: y = (m - 1)x - 2 (m 1). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? A. Hàm số luôn đồng biến m 1 . B. Hàm số đồng biến khi m 1, hàm số y là hàm số đồng biến. B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến. C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. 1 D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ ( ; 1). 2 3 Câu 14: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 2 ? 2 1 2 C. (2; - 1). D. (0; - 2). A. 1; . B. ; 1 . 2 3 Câu 15: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1 ? A. y = 2x. B. y = 2 – 2x. C. y = 2x – 2. D. y = 2x + 1. 3
  4. m m Câu 16: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 cùng đồng biến khi: 2 2 A. – 2 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2. Câu 17: Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: 1 B. y = - 3x + 4. 1 D. y = - 3x – 4. A. y x 4 . C. y x 4 . 3 3 Câu 18: Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là: A. y = - x. B. y = - x + 4. C. y = x + 4. D. y = x – 4. Câu 19: Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng A. – 1. B. 1. C. – 3. D. 3. Câu 20: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x + y = 4. D. 0x – 3y = 9. Câu 22: Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi: 5 5 5 5 k m k m A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . m 1 k 1 m 3 k 3 4
  5. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2 ? A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). Câu 3: Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình: A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0. Câu 4: Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4. Câu 5: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng: 4 1 4 1 A. y = - 4x - 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi: A. đường thẳng y = 2x – 5. 5 B. đường thẳng y = . 2 C. đường thẳng y = 5 – 2x. 5 D. đường thẳng x = . 2 x 2y 3 Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hpt 3x 2y 1 3x 6y 9 x 3 2y x 2y 3 4x 4 A. B. C. D. 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 2x 5y 5 Câu 9: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là: 2x 3y 5 2 x y 1 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 5 A. B. C. D. 4x 8y 10 0x 2y 0 4x 8y 10 2 5 x y 3 3 Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 x y 4 Câu 11: Hệ phương trình x y 0 A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác. x 2y 1 Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 1 ? y 2 1 1 1 D. 1;0 A. 0; . B. 2; . C. 0; . 2 2 2 5
  6. Câu 13: Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. Câu 14: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. kx 3y 3 3x 3y 3 Câu 15: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: x y 1 y x 1 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 2x y 1 Câu 16: Hệ phương trình có nghiệm là: 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). Câu 17: Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ? 1 1 C. 2x 3y 3 . D. 2x – y = 4. A. x y 1 . B. x y 1. 2 2 x 2y 3 2 Câu 18: Hệ phương trình có nghiệm là: x y 2 2 A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. x 2 Câu 1: Cho hàm số y và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị 4 hàm số gồm: A. chỉ có điểm A. B. hai điểm A và C. hai điểm A và D. cả ba điểm A, B, Câu 2: Đồ thị hàm sốC. y = ax2 đi qua điểm A(3;B. 12). Khi đó a bằng:C. 4 3 C. 4. 1 A. . B. . D. 3 4 4 Câu 3: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng: A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.kết quả khác. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm x = 1 thì a bằng: A. 1. B. -1. C. 5 . D. 5 . Câu 5: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: 1 1 A. – 2. B. 2. C. . D. 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ). 1 2 Câu 7: Hàm số y = m x đồng biến khi x > 0 nếu: 2 1 1 1 A. m . C. m > . D. m = 0. 2 2 2 6
  7. Câu 8: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 9: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. Câu 10: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: 5 5 4 4 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 5 5 Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. –x2 – 4x + 4 = 0. B. x2 – 4x – 4 = 0. C. x2 – 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai. Câu 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? A. x2 – x + 1 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0. Câu 13: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7. Câu 15: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là: 5 m m 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 16: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0. Câu 17: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 Câu 18: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình: A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0. Câu 19: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a. 2 2 2 Câu 20: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x1 + x2 có giá trị là: A. 1. B. 3. C. -1. D. -3. B. PHẦN HÌNH HỌC: CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. A A 4 9 B H C B H C h.1 h.2 7
  8. Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (hình 1). Khi đó độ dài AH bằng: A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5. Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng: A. 13. B. 13 . C. 2 13 . D. 3 13 . Câu 3: Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng: A. 13. B. 13 . C. 2 13 . D. 3 13 . Câu 4: Trong hình 1, diện tích ABC bằng: A. 78. B. 21. C. 42. D. 39. Câu 5: Trong hình 2, sinC bằng: AC AB AH AH A. . B. . C. . D. . AB BC AB BH Câu 6: Trong hình 2, cosC bằng: AB AC HC AH A. . B. . C. . D. . BC BC AC CH Câu 7: Trong hình 2, tgC bằng: AB AC AH AH A. . B. . C. . D. . BC BC AC CH 3 Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , . 2 Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 3 A. Độ dài đoạn thẳng MP = . B. Độ dài đoạn thẳng MP = . 2 4 C. Số đo 600. D. Số đo 300. Câu 9: Trong ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng: 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 10: Trong ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng: 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 11: Trong ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng: 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 12: Trong ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotgB bằng: 3 3 3 A. a . B. . C. 3 . D. . 3 3a 3 Câu 13: Cho MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 . B. 7. C. 4,5. D. 4. 8
  9. 8 9 x y 6 x x y 1 3 15 y h.4 h.5 h.3 Câu 14: Trên hình 3, ta có: A. x 9,6; y 5,4 . B. x 5; y 10 . C. x 10; y 5 . D. x 5,4; y 9,6 . Câu 15: Trên hình 4, ta có: A. x 3; y 3 . B. x 2; y 2 2 . C. x 2 3; y 2 . D. cả A, B, C đều sai. Câu 16: Trên hình 5, ta có: 16 B. x 4,8; y 10 . C. x 5; y 9,6 . D.kết quả khác. A. x ; y 9 . 3 Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Nếu AH2 = BH.CH thì tam giác ABC vuông tại A. B. Nếu AB2 = BH.BC thì tam giác ABC vuông tại A. C. Nếu AH.BC = AB.AC thì tam giác ABC vuông tại A. 1 1 1 D. Nếu thì tam giác ABC vuông tại A. AH2 AB2 AC2 Câu 18: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin sin . B. sin cos . C. tg cot g . D. cos =sin . Câu 19: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 Câu 20: Cho cos = , khi đó sin bằng: 3 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 2 Câu 21: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng: A. 1. B. cos2 . C. sin2 . D. 2. Câu 22: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B NỐI 1.Trong một tam giác vuông, bình A. tích của hai hình chiếu của hai 1 nối phương mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông trên cạnh huyền. 2.Trong một tam giác vuông, bình B. tích của cạnh huyền và đường phương đường cao ứng với cạnh cao tương ứng. 2 nối huyền bằng 3.Trong một tam giác vuông, tích hai C. bình pương cạnh huyền. cạnh góc vuông bằng 3 nối 4.Trong một tam giác vuông, nghịch D. tích của cạnh huyền và hình đảo của bình phương đường cao ứng chiếu của cạnh góc vuông đó trên 4 nối với cạnh huyền bằng cạnh huyền. 5.Trong một tam giác vuông, tổng E. tổng các nghịch đảo của bình bình phương hai cạnh góc vuông phương hai cạnh góc vuông. 5 nối 9
  10. bằng F. nửa diện tích của tam giác. 10
  11. CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN. Câu 1: Cho MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 2: Đường tròn là hình: A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng. C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng. Câu 3: Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ? A. Biết ba điểm không thẳng hàng. B. Biết một đoạn thẳng là đường kính. C. Biết ba điểm thẳng hàng. D. Biết tâm và bán kính. Câu 4: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a: A. không cắt đường tròn (O). B. tiếp xúc với đường tròn (O). C. cắt đường tròn (O). D. kết quả khác. Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. đỉnh góc vuông. B. trong tam giác. C. trung điểm cạnh huyền. D. ngoài tam giác. Câu 6: Cho ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 30. B. 20. C. 15. D. 152 . Câu 7: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng: 1 B. 3 cm. 3 1 A. cm. C. cm. D. cm. 2 2 3 Câu 8: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác. Câu 9: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn: A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. không có điểm chung. D. cắt nhau tại hai điểm. Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sai ? A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. B. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O. C. Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau. D. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. Câu 11: Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ? Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng: A. đi qua A và vuông góc với AB. B. đi qua A và vuông góc với AC. C. đi qua A và song song với BC. D. cả A, B, C đều sai. Câu 12: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 18 cm. 11
  12. Câu 13: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. Câu 14: Đường tròn là hình có: A. vô số tâm đối xứng. B. có hai tâm đối xứng. C. một tâm đối xứng. D. không có tâm đối xứng. Câu 15: Cho ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. = 900. B. AD là đường kính của (O). C. AD  BC. D. CD ≠ BD. Câu 16: Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khi đó: a/ Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm. b/ Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ là: A. 17 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 24 cm. c/ Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là: A. 22 cm. B. 8 cm. C. 22 cm hoặc 8 cm. D. kết quả khác. Câu 17: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 18: Cho MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH R. Bảng 2 A B NỐI 1. Tâm của đường tròn nội A. là giao điểm của các đường trung 1 nối tiếp tam giác tuyến. 2. Tâm của đường tròn ngoại B. là giao điểm của hai đường phân giác 2 nối tiếp tam giác các góc ngoài tại B và C. 3. Tâm của đường tròn bàng C. là giao điểm của các đường phân giác 3 nối tiếp tam giác trong góc A trong của tam giác. 12
  13. 4. Tâm của đường tròn bàng D. là giao điểm của đường phân giác 4 nối . tiếp tam giác trong góc B trong góc B và đường phân giác ngoài tại C. E. là giao điểm các đường trung trực của tam giác. Bảng 3 A B NỐI 1. Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau A. thì có hai tiếp tuyến chung. 1 nối 2. Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài B. thì không có tiếp tuyến chung. 2 nối 3. Nếu hai đường tròn cắt nhau C. thì có một tiếp tuyến chung. 3 nối 4. Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong D. thì có bốn tiếp tuyến chung. 4 nối 5. Nếu hai đường tròn đựng nhau E. thì có ba tiếp tuyến chung. 5 nối Câu 22: Hãy điền từ (cụm từ) hoặc biểu thức vào ô trống sao cho đúng. Bảng 1: Xét (O; R) và đường thẳng a, d là khoảng cách từ O đến a. Vị trí tương đối d R Tiếp xúc nhau 3 cm 4 cm 5 cm Không giao nhau 6 cm Bảng 2: Xét (O; R); (O’; r); d = OO’ và R > r. Vị trí tương đối Số điểm chung Hệ thức Cắt nhau d = R + r 1 Đựng nhau d = 0 0 CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN. D C D M Q A A C O O O O A C P B B B (h.1) N (h.3) (h.4) (h.2) Câu 1: Trong hình 1, biết AC là đường kính, = 600. Số đo bằng: A. 400. B. 450. C. 350. D. 300. Câu 2: Trong hình 2, = 600. Số đo bằng: A. 200. B. 250. C. 300. D. 400. Câu 3: Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn, = 600, khi đó số đo cung BmC bằng: 13
  14. A. 300. B. 400. C. 500. D. 600. Câu 4: Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn, góc = 300. Khi đó số đo bằng: A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. A A A P M M O B O B O I O D D x C M B Q (h.5) C (h.7) N (h.6) (h.8) Câu 5: Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 800, số đo cung BnC bằng 300. Số đo của bằng: A. 250. B. 500. C. 550. D. 400. Câu 6: Trong hình 6, số đo = 600, số đo cung nhỏ AB bằng 550. Số đo cung nhỏ CD là: A. 750. B. 650. C. 600. D. 550. Câu 7: Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo = 580. Khi đó số đo là: A. 280. B. 290. C. 300. D. 310. Câu 8: Trên hình 8, số đo = 200, số đo = 100. Số đo của góc x bằng: A. 150. B. 200. C. 250. D. 300 B A C D B O D O O A O C D A B A E M M F C (h.9) (h.10) (h.11) (h.12 Câu 9: Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 800. Số đo góc MDA bằng: A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 10: Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 700. Số đo góc AMB bằng: A. 700. B. 600. C. 500. D. 400. Câu 11: Trong hình 11, có góc BAC bằng 200, góc ACE bằng 100, góc CED bằng 150. Số đo góc BFD bằng: A. 550. B. 450. C. 350. D. 250. Câu 12: Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. Số đo góc BDC bằng: A. 400. B. 600. C. 450. D. 650. Câu 13: Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau: 14
  15. C D C D D C 130 D 80 B A   j 60 65 65 60 75 90 70 C A B B B A A (D) (A) (B) (C) Câu 14: Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai: A A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn. N B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường tròn. Q C. Đường tròn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB. C D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường tròn. B M (h.14) Câu 1: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? 55 90 90 50 130 90 55 90 (D) (C) (A) (B) Câu 15: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Câu 16: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. Câu 17: Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: 1 2 3 1 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 3 3 2 2 Câu 18: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. Câu 1: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 10cm thì bán kính đường tròn tăng thêm: 5 1 A. cm. B. cm. C. 5 cm. D. cm. 5 5 1 Câu 19: Nếu bán kính đường tròn tăng thêm cm thì chu vi đường tròn tăng thêm: 1 1 A. cm. B. cm. C. 2cm. D. cm. 2 Câu 20: Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng: 25 5 25 A. 25 cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 2 2 4 Câu 21: Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 2 cm là: 2 2 3 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3 3 3 Câu 22: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: 15
  16. l.R l.R l 2.R l 2.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 4 2 4 2 Câu 23: Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R và r (R > r). Diện tích phần nằm giữa hai đường tròn này – hình vành khăn được tính như thế nào ? A. r 2 R2 . B. R2 r 2 . C. R2 r 2 . D. Kết quả khác. Câu 24: Cho hình vuông cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vuông các cung tròn 900 có tâm lần lượt là các đỉnh của hình vuông. Hãy cho biết diện tích của phần tạo bởi 4 cung tròn đó và hình vuông ? 2 2 2 2 A. a 1 . B. a 1 . C. a 1 . D. a . 2 4 4 CHƯƠNG IV. HÌNH KHÔNG GIAN Câu 1: Trong bảng sau, gọi h là đường cao, l là đường sinh, R là bán kính đáy của hình nón. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B NỐI 1. Công thức tính thể tích hình nón cụt là A. Rl . 1 nối . 2. Công thức tính diện tích xung quanh hình B. Rl R 2 . 2 nối . nón cụt là 2 2 3 nối . 3. Công thức tính thể tích hình nón là C. R h . 4 nối . 1 4. Công thức tính diện tích toàn phần hình D. R 2h . 5 nối . nón là 3 6 nối . 5. Công thức tính diện tích xung quanh hình E. R1 R 2 l . nón là 6. Công thức tính độ dài đường sinh hình 1 2 2 D. h R1 R 2 R1R 2 nón là 3 Câu 2: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng. A B 1. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định của nó A. một hình nón. ta được B. một hình cầu. 2. Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố C. một hình nón cụt. định của nó ta được D. hai hình nón. 3. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định E. một hình trụ. của nó ta được 4.Khi quay một hình thang vuông một vòng quanh cạnh bên cố định vuông góc với hai đáy của nó ta được Câu 3: Gọi R là bán kính của đường tròn đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ. Hãy nối mối ý ở cột A với một ở cột B sao cho đúng. A B 1. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là A. R 2h . 2. Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là 16
  17. 3. Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là B. 4 R 2 . 4. Công thức tính thể tích hình trụ là C. 2 R 2 . D. 2 Rh 2 R 2 . E. 2 Rh . 17