Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 8290
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bộ đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán lớp 7 MÃ ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( Ghi tên chữ cái của đáp án đúng nhất vào bài làm) Câu 1: Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x? A. M(1;2) ; B. N ( 2;1) ; C. P( -1;2) ; D. Q ( -2;1). Câu 2: Tam giác ABC có Bµ 700 và Cµ 600 . Số đo góc A là: A.900 ; B. 700 ; C. 600 ; D. 500 . Câu 3: Số đo x trong hình 1 là: 700 A.1100 ; B. 200 ; C. 400 ; D. 700 . x? Câu 4: Biết x 2,5 . Giá trị của x là: Hình 1 A. 2,5; B. 2,5 và -2,5; C. 5 ; D. 5 . x 3 Câu 5: Cho tỉ lệ thức , ta có đẳng thức nào sau đây: y 2 A. xy = 2.3 ; B. 3x = 2y ; C. 2x = 3y ; D. 2y = 3x. Câu 6: Cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Với 3 tấn thóc thì số ki-lô-gam gạo là: A. 600 kg ; B. 180kg ; C. 300 kg ; D. 1800 kg. II. TỰ LUẬN: ( Trình bày lời giải vào bài làm) Câu 7: Thực hiện phép tính: 19 4 5 11 a) ; b) ; c) (-6,37 . 0,4).2,5. 5 5 8 6 Câu 8: Tìm x, y, z biết: x 8 x y a) ; b) và x – y = 21; c) 4x = 3y ; 5y = 3z và 2x - 3y + z =6. 5 20 3 4 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. a) Chứng minh ΔAMB = ΔCME ; b) Chứng minh CE vuông góc với AC; c) Trên tia đối tia CA lấy một điểm N sao cho CN = CA. Chứng minh: BC = EN. x 1 1 Câu 10: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn ./. 8 4 y Hết ( Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi)
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán lớp 7 MÃ ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( Ghi tên chữ cái của đáp án đúng nhất vào bài làm) Câu 1: Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -3x? A. M(-1;3) ; B. N ( -3;1) ; C. P( 1;3) ; D. Q ( 3;1). Câu 2: Tam giác ABC có Bµ 500 và Cµ 700 . Số đo góc A là: A.700 ; B. 600 ; C. 500 ; D. 400 . Câu 3: Số đo x trong hình 1 là: 800 0 0 0 0 A.110 ; B. 80 ; C. 100 ; D. 20 x? Câu 4: Biết x 3,5 . Giá trị của x là: Hình 1 A. 3,5 và – 3,5; B. 3,5 ; C. 5 D. 5 . x 3 Câu 5: Cho tỉ lệ thức , ta có đẳng thức nào sau đây: y 4 A. xy = 4.3 ; B. 4x = 3y ; C. 3x = 4y ; D. 4y = 3x. Câu 6: Cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Với 4 tấn thóc thì số ki-lô-gam gạo là: A. 600 kg ; B. 2400kg ; C. 400 kg ; D. 240 kg II. TỰ LUẬN: ( Trình bày lời giải vào bài làm) Câu 7: Thực hiện phép tính: 19 4 5 11 a) ; b) ; c) (-8,73 . 0,4).2,5. 3 3 6 8 Câu 8: Tìm x, y, z biết: x 6 x y a) ; b) và x – y = 18; c) 4x = 3y ; 5y = 3z và 2x - 3y + z =6. 5 15 5 4 Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M. E là trung điểm của MP. Trên tia đối của tia EN lấy điểm F sao cho EF = EN; a) Chứng minh ;ΔMEN = ΔPEF b) Chứng minh FP vuông góc với MP c) Trên tia đối của tia PM lấy một điểm I sao cho PI = MP. Chứng minh: FI = NP x 1 1 Câu 10: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn ./. 8 4 y Hết ( Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCL HỌC KỲ 1 TOÁN 7 (Đề 01) I. Trắc nghiệm : 3 điểm. mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B C D II. Tự luận Câu ý Đáp án Điểm 19 4 19 4 15 a 3 0.5 5 5 5 5 7 5 11 15 44 29 b 0.5 8 6 24 24 c (-6,37 . 0,4).2,5 = - 6,37.(0,4.2,5)= - 6,37 . 1 = - 6,37 0.5 x 8 5. 8 a x x 2 0.5 5 20 20 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: b x y x y 21 0.5 3 do đó x = 9 ; y = -12 3 4 3 4 7 8 x y y z x y z 4x = 3y; 5y = 3z ; 3 4 3 5 9 12 20 0.5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: c 2x 3y z 2x 3y z 6 3 18 36 20 18 36 20 2 Do đó: x = 27; y = 36 ; z = 60 B C N A M 0.5 E Xét ΔAMB , ΔCME có: 9 AM = CM (gt) 1.0 a AMB = CME (Hai góc đối đỉnh) BM = EM (gt) Do đó ΔAMB = ΔCME (c-g-c) 0.5 ΔAMB = ΔCME MAB=MCE=900 (Hai góc tương ứng) b do đó CE vuông góc với AC; 0.5 ΔBMC = ΔEMA(c-g-c) BC = EA (1) (Hai cạnh tương ứng) c ΔACE = ΔNCE(c-g-c) EA= EN (2) (Hai cạnh tương ứng) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra BC = EN
  4. x 1 1 x 2 1 x 2 y 8 0.5 8 4 y 8 y ta có bảng x-2 1 8 -1 -8 2 4 -2 -4 10 y 8 1 -8 -1 4 2 -4 -2 x 3 10 1 -6 4 6 0 -2 0.5 Vậy có các cặp số x, y là: (3; 8); (10;1); (1;-8); (-6;1); (4; 4); (6; 2); (0; -4); (-2; -2). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCL HỌC KỲ 1 TOÁN 7 (Đề 02) III. Trắc nghiệm : 3 điểm. mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A B B IV. Tự luận Câu ý Đáp án Điểm 19 4 19 4 15 a 5 0.5 3 3 3 3 7 5 11 20 33 13 b 0.5 6 8 24 24 c (-8,73 . 0,4).2,5 = ( -8,73)(0,4.2,5)= - 8,73 . 1 = - 8,73 0.5 x 6 5. 6 a x x 2 0.5 5 15 15 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 18 b 2 0.5 5 4 5 4 9 8 do đó x =10 ; y = -8 x y y z x y z 4x = 3y; 5y = 3z ; 3 4 3 5 9 12 20 0.5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: c 2x 3y z 2x 3y z 6 3 18 36 20 18 36 20 2 Do đó: x = 27; y = 36 ; z = 60 N P I 9 M E 0.5 F
  5. Xét ΔMEN , ΔPEF có: EM = EP (gt) 1.0 a MEN = PEF(Hai góc đối đỉnh) NE = FE (gt) Do đó MEN = PEF (c-g-c) 0.5 MEN = PEF NME=FPE=900 (Hai góc tương ứng) b do đó FP vuông góc với MP; 0.5 ΔNEP = ΔFEM(c-g-c) NP = FM (1) (Hai cạnh tương ứng) c ΔMPF = ΔIPF(c-g-c) MF=IF (2) (Hai cạnh tương ứng) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra FI = NP x 1 1 x 2 1 x 2 y 8 0.5 8 4 y 8 y ta có bảng x-2 1 8 -1 -8 2 4 -2 -4 10 y 8 1 -8 -1 4 2 -4 -2 x 3 10 1 -6 4 6 0 -2 0.5 Vậy có các cặp số x, y là: (3; 8); (10;1); (1;-8); (-6;1); (4; 4); (6; 2); (0; -4); (-2; -2).