Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

doc 17 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG NĂM HỌC: 2016- 2017 Môn : Địa lí 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm:(5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1:Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A.Thứ 2 B.Thứ 3 C.Thứ 4 D.Thứ 5 Câu 2: Trái Đất có hình dạng là: A.Hình tròn B.Hình cầu C.Hình elip D.Hình vuông Câu 3:Vĩ tuyến gốc là đường: A.Vĩ tuyến nhỏ nhất C.Chia đôi nửa cầu Bắc và Nam B.Vĩ tuyến lớn nhất D.Nằm ở nửa cầu Bắc Câu 4:Kinh tuyến gốc là kinh tuyến: A. 0◦ B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt nước Anh C. 180◦ D. Cả A và B đều đúng Câu 5:Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1º thì bề mặt của Địa Cầu từ cực Bắc đến cực Nam có bao nhiêu vĩ tuyến ? A.180 B.181 C.182 D. 183 Câu 6:Hướng tự quay của Trái Đất là: A.Từ Tây sang Đông B.Từ Bắc xuống Nam C.Từ Đông sang Tây D.Từ Nam lên Bắc Câu 7:So với mặt phẳng quỹ đạo,trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 23◦27´ B.32◦27´ C.56◦27´ D.66◦33´ Câu 8:Vĩ tuyến 66◦33´B là đường gì? A.Đường chí tuyến Bắc B.Vòng cực Bắc C.Đường xích đạo D.Chí tuyến Nam Câu 9:Cùng một lúc trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? A.21 giờ B.22 giờ C.23 giờ D.24 giờ Câu 10: Khi khu vực giờ gốc là 0 giờ thì ở Thủ đô Hà Nội là: A. Khu vực giờ thứ 6 B. Khu vực giờ thứ 7 C. Khu vực giờ thứ 9 D. Khu vực giờ thứ 10 Câu 11:Vào ngày hạ chí và ngày đông chí ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc ở vị trí nào? A.Vòng cực Bắc B.Chí tuyến Bắc C.Xích đạo C.Chí tuyến Nam 1
  2. Câu 12:Vào ngày 22/6 và 22/12 ngày - đêm ở hai bán cầu đều: A.Trái ngược nhau B.Như nhau C.Có ngày dài hơn đêm D.Có đêm dài hơn ngày. Câu 13:Trên quả Địa Cầu có 360 kinh tuyến, được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến? A.15 B.20 C.25 D.30 Câu 14: Vào ngày 22/12, vào các địa điểm trên vòng cực Bắc có đêm dài 24 giờ thì lúc này ở vòng cực Nam: A. Có ngày dài 24 giờ C. Có đêm dài 24 giờ B. Có ngày dài 12 giờ D. Có đêm dài 12 giờ Câu 15: Vào ngày 22/6, các địa điểm trên vòng cực Bắc có ngày dài thì lúc này ở vòng cực Nam: A.Có ngày dài 24 giờ B. Có đêm dài 12 giờ C. Có ngày dài 12 giờ D. Có đêm dài 24 giờ Câu 16: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A.1.000º C B.3.000º C C. 5.000º C D.7.000º C Câu 17: Trong các lớp của Trái Đất, lớp nào quan trọng nhất: A. Lớp lõi B. Lớp trung gian C.Lớp vỏ D. Lớp vỏ và lớp trung gian Câu 18: Địa hình núi đá vôi có đặc điểm là: A. Các ngọn núi thường lởm chởm,sắc nhọn B. Nhiều hang động và dài trong khối núi C. Có đất đỏ ba dan phủ trên bề mặt rộng lớn D. Câu A+ B đúng Câu 19: Núi có độ cao tuyệt đối dưới 1.000m là: A.Núi thấp B. Núi trung bình C. Núi cao D. Núi rất cao Câu 20:Độ cao tuyệt đối của một quả núi được tính: A. Từ mặt biển đến đỉnh núi. B. Từ chân núi đến đỉnh núi. C. Từ thung lũng đến đỉnh núi. D.Từ đồng bằng đến đỉnh núi. II.Tự luận:(5điểm) Câu 21:(2điểm) Dựa vào hình bên,kết hợp với kiến thức đã học,em hãy: 2
  3. a.Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất. b.Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và nói rõ vai trò của nó đối với đời sống và hoạt động của con người. Câu 22:(3điểm) Quan sát hình dưới đây và so sánh sự khác nhau giữu núi già núi trẻ? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm:(5điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C D A A A B D B 3
  4. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B,D A A A A C C D A A II.Tự luận: (5 điểm) Câu 21: (2điểm) a.Cấu tạo bên trong của Trái Đất Các lớp Độ dày Trạng thái vật chất Nhiệt độ Lớp vỏ Mỏng nhất Rắn chắc 10000C Lớp Gần 3000 km Trạng thái dẻo quánh 1500- 47000C. trung đến lỏng. gian Lớp > 3000 km Lỏng ở ngoài, rắn ở Cao nhất khoảng 50000C nhân( trong. lõi): b. Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò : - Là lớp đất đá rắn chắc ở ngoài cùng của TĐ, dày( 5-70 km), gồm đá granit, đá Ba dan. - Chiếm 1% thể tích, 0,5 % khối lượng TĐ. - Có vai trò rất quan trọng: là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác, nơi sinh sống, hoạt động của xh loài người Câu 22: ( 3điểm) So sánh sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ : Núi trẻ Núi già Hình -Đỉnh: nhọn, cao -Đỉnh: tròn thái -Sườn: dốc -Sườn: thoải -Thung lũng: sâu, hẹp -Thung lũng: nông, rộng Thời Cách đây khoảng vài Cách nay hàng trăm gian chục triệu năm triệu năm Tên núi An-pơ U-ran Hi-ma-lay a Xcan-đi-na-vi An-đet A-pa-lat 4
  5. MÔN : ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm:(5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Trái Đất có hình dạng là: A.Hình tròn B.Hình cầu C.Hình elip D.Hình vuông Câu 2:Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A.Thứ 2 B.Thứ 3 C.Thứ 4 D.Thứ 5 Câu 3:Kinh tuyến gốc là kinh tuyến: A. 0◦ B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt nước Anh C. 180◦ D. Cả A và B đều đúng Câu 4:Vĩ tuyến gốc là đường: A.Vĩ tuyến nhỏ nhất C.Chia đôi nửa cầu Bắc và Nam B.Vĩ tuyến lớn nhất D.Nằm ở nửa cầu Bắc Câu 5:Hướng tự quay của Trái Đất là: A.Từ Tây sang Đông B.Từ Bắc xuống Nam C.Từ Đông sang Tây D.Từ Nam lên Bắc Câu 6:Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1º thì bề mặt của Địa Cầu từ cực Bắc đến cực Nam có bao nhiêu vĩ tuyến ? A.180 B.181 C.182 D. 183 Câu 7:Cùng một lúc trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? A.21 giờ B.22 giờ C.23 giờ D.24 giờ Câu 8:Vĩ tuyến 66◦33´B là đường gì? A.Đường chí tuyến Bắc B.Vòng cực Bắc C.Đường xích đạo D.Chí tuyến Nam Câu 9: Khi khu vực giờ gốc là 0 giờ thì ở Thủ đô Hà Nội là: A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ Câu 10:So với mặt phẳng quỹ đạo,trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 23◦27´ B.32◦27´ C.56◦27´ D.66◦33´ Câu 11:Vào ngày hạ chí và ngày đông chí ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc ở vị trí nào? A.Vòng cực Bắc B.Chí tuyến Bắc C.Xích đạo D.Chí tuyến Nam Câu 12:Vào ngày 22/6 và 22/12 ngày - đêm ở hai bán cầu đều: A.Trái ngược nhau B.Như nhau C.Có ngày dài hơn đêm D.Có đêm dài hơn ngày. 5
  6. Câu 13: Vào ngày 22/12, vào các địa điểm trên vòng cực Bắc có đêm dài 24 giờ thì lúc này ở vòng cực Nam: A. Có ngày dài 24 giờ C. Có đêm dài 24 giờ B. Có ngày dài 12 giờ D. Có đêm dài 12 giờ Câu 14:Trên quả Địa Cầu có 360 kinh tuyến, được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến? A.15 B.20 C.25 D.30 Câu 15: Vào ngày 22/6, các địa điểm trên vòng cực Bắc có ngày dài 24 giờ thì lúc này ở vòng cực Nam: A.Có ngày dài 24 giờ B. Có đêm dài 12 giờ C. Có ngày dài 12 giờ D. Có đêm dài 24 giờ Câu 16: Trong các lớp của Trái Đất, lớp nào quan trọng nhất: A. Lớp lõi B. Lớp trung gian C.Lớp vỏ D. Lớp vỏ và lớp trung gian Câu 17: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A.1.000º C B.3.000º C C. 5.000º C D.7.000º C Câu 18: Địa hình núi đá vôi có đặc điểm là: A. Các ngọn núi thường lởm chởm,sắc nhọn B. Nhiều hang động và dài trong khối núi C. Có đất đỏ ba dan phủ trên bề mặt rộng lớn D. Câu A+ B đúng Câu 19 :Độ cao tuyệt đối của một quả núi được tính: A. Từ mặt biển đến đỉnh núi. B. Từ chân núi đến đỉnh núi. C. Từ thung lũng đến đỉnh núi. D.Từ đồng bằng đến đỉnh núi. Câu 20: Núi có độ cao tuyệt đối dưới 1.000m là: A.Núi thấp B. Núi trung bình C. Núi cao D. Núi rất cao II.Tự luận :(5điểm) Câu 21:(2điểm) Dựa vào hình bên,kết hợp với kiến thức đã học,em hãy: 6
  7. a.Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất. b.Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và nói rõ vai trò của nó đối với đời sống và hoạt động của con người. Câu 22:(3điểm) Quan sát hình dưới đây và so sánh sự khác nhau giữu núi già núi trẻ? ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm:(5điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7
  8. Đáp án B B D C A B D B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B,D A A A D C C D A A II.Tự luận: (5 điểm) Câu 21: (2điểm) a.Cấu tạo bên trong của Trái Đất Các lớp Độ dày Trạng thái vật chất Nhiệt độ Lớp vỏ Mỏng nhất Rắn chắc 10000C Lớp Gần 3000 km Trạng thái dẻo quánh 1500- 47000C. trung đến lỏng. gian Lớp > 3000 km Lỏng ở ngoài, rắn ở Cao nhất khoảng 50000C nhân( trong. lõi): b. Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò : - Là lớp đất đá rắn chắc ở ngoài cùng của TĐ, dày( 5-70 km), gồm đá Granit, đá Ba dan. - Chiếm 1% thể tích, 0,5 % khối lượng của TĐ. - Có vai trò rất quan trọng: là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác, nơi sinh sống, hoạt động của xh loài người Câu 22: ( 3điểm) So sánh sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ : Núi trẻ Núi già Hình -Đỉnh: nhọn, cao -Đỉnh: tròn thái -Sườn: dốc -Sườn: thoải -Thung lũng: sâu, hẹp -Thung lũng: nông, rộng Thời Cách đây khoảng vài Cách nay hàng trăm gian chục triệu năm triệu năm Tên núi An-pơ U-ran Hi-ma-lay a Xcan-đi-na-vi 8
  9. An-đet A-pa-lat PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG NĂM HỌC: 2016- 2017 Môn : Địa lí 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: I. Phần trăc nghiệm (5 điểm) ( Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi lại vào giấy kiểm tra ) Câu 1: Dân cư trên thế giới tập trung đông nhất ở môi trường nào? A. Môi trường đới ôn hòa B. Môi trường đới nóng C. Môi trường đới lạnh D. Môi trường đới hoang mạc Câu 2: Di dân là gì? A. Sự di chuyển dân cư từ vùng này sang vùng khác B. Sự di chuyển từ nghề này sang nghề khác C. Sự di chuyển dân cư từ nước này sang nước khác D. Câu A và C đúng Câu 3:Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường đới nóng cần: A.Giảm tỉ lệ gia tăng dân số B.Phát triển kinh tế C.Nâng cao đời sống của người dân D.Tất cả đều đúng Câu 4. Vấn đề nào được quan tâm hàng đầu ở đới nóng? A. Bùng nổ dân số B. Ô nhiễm môi trường C. Động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng D. Tình trạng hoang mạc hóa lan rộng Câu 5:Những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng là: A.Thiên tai ,hạn hán,chiến tranh,đói nghèo,thiếu việc làm. B.Điều kiện kinh tế chưa phát triển C.Do thiếu việc làm D.Thu nhập bình quân đầu người thấp Câu 6: Khí hậu ở đới ôn hòa như thế nào? A. Luôn thay đổi thất thường, không ổn định B. Khí hậu ổn định điều hòa C. Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn 9
  10. D. Khí hậu lạnh giá quanh năm Câu 7: Các nước ở đới nóng cần làm gì để giảm bớt sức ép của sự gia tăng dân số tới tài nguyên, môi trường: A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số B. Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân C. Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tất cả các nội dung trên Câu 8: Ở đới ôn hòa kiểu môi trường nào là nổi bật: A. Môi trường nhiệt đới gió mùa B. Môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lục địa Câu 9: Môi trường ôn đới hải dương nằm ở khu vực nào? A. Phía Đông lục địa B. Phía Tây lục địa C. Phía Bắc lục địa D. Phía Nam lục địa Câu 10: Tại sao thời tiết, khí hậu ở đới ôn hòa thay đổi thất thường? A. Do tác động của khối khí nóng ở vùng cực và khối khí lạnh ở chí tuyến B. Do tác động của khối khí lạnh ở vùng cực và khối khí nóng ở chí tuyến C. Do tác động của khối khí lạnh ở vùng cực D. Do tác động của khối khí nóng ở chí tuyến Câu 11: Đặc điểm kiểu khí hậu ôn đới hải dương: A. Mùa hè mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm B. Mùa hè nóng khô, mùa đông lạnh giá C. Mùa hè mát mẻ, mùa đông lạnh giá D. Mùa hè nóng khô, mùa đông mát mẻ. Câu 12: Kiểu cảnh quan nào đặc trưng của môi trường đới ôn hòa? A. Xa van B. Rừng rậm xích đạo C. Hoang mạc D. Rừng lá kim Câu 13: Đặc điểm sinh vật đới lạnh: A. Phát triển xanh tốt quanh năm B. Thay đổi theo mùa C. Thay đổi theo độ cao D. Thời gian sinh trưởng ngắn, cây cối thấp lùn. Câu 14. Vì sao các loài động vật ở đới lạnh lại thích nghi được với khí hậu khắc nghiệt? A. Vì chúng có lớp mỡ dày, lớp lông dày B. Vì chúng có bộ lông không thấm nước C. Sống từng bày đàn để sưởi ấm cho nhau D. Tất cả các lí do trên Câu 15. Loài động vật nào ở đới lạnh đang có nguy cơ bị tuyệt chủng? 10
  11. A. Câ voi xanh B. Chim cánh cụt C. Gấu trăng D. Hải cẩu Câu 16: Tình trạng hoang mạc hóa trên thế giới diễn ra như thế nào? A. Ngày một nhanh B. Tốc độ chậm C. Không tăng lên D. Tốc độ bình thường Câu 17: Đời sống người dân ở hoang mạc như thế nào? A. Rất phát triển B. Còn nhiều khó khăn C. Kinh tế phát triển, đời sống cao D. Có sự phân biệt giữa thành thị với nông thôn Câu 18: Ở vùng núi An-pơ,các tầng thực vật từ thấp lên cao thứ tự là: A. Đồng cỏ ,tuyết,rừng cây lá kim,rừng lá rộng B. Rừng hỗn giao, đồng cỏ ,tuyết. C. Rừng lá rộng ,rừng lá kim,đồng cỏ và tuyết D.Rừng cây lá kim,rừng lá rộng,đồng cỏ ,tuyết. Câu 19: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa B. Đới nóng C. Đới lạnh D. Cả đới nóng và đới lạnh. Câu 20: Nhận xét về sản lượng lương thực ở châu Phi: A. Lương thực dư thừa để xuất khẩu. B. Lương thực có lúc thừa, lúc thiếu. C. Lương thực chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân. D. Lương thực đáp ứng đủ yêu cầu của người dân. II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 21:(2điểm) Quan sát vào bảng số liệu , sắp xếp các quốc gia sau thành hai nhóm : nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển( số liệu năm 1997). Dựa vào chỉ tiêu như thế nào để phân nhóm? Tên nước Thu nhập bình quân đầu người HDI Tỉ lệ tử vong của trẻ ( USD) em (%0) Hoa Kì 29010 0,827 7 An- giê-ri 4460 0,665 34 Đức 21260 0,906 5 A-rập Xê-ut 10120 0,740 24 Bra-xin 6480 0,739 37 Câu 22:(3đ) Cho bảng số liệu về lượng khí thải CO2 ở một số nước: 11
  12. Hoa Kỳ 20 tấn/năm/người Pháp 6tấn/năm/người a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hện lượng khí thải CO2 của một số nước. Nêu nhận xét. b) Liên hệ tình trạng ô nhiễm không khí ở nước ta. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B D D A A A D D B B C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 A D D D A A B C B C II. Tự luận (5 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Câu 21: (2điểm) (2đ) - Nhóm nước phát triển: Hoa Kì, Đức -> Dựa vào 1đ thu nhập bình quân đầu người( USD) cao,chỉ số HDI cao, Tỉ lệ tử vong thấp - Nhóm nước đang phát triển:An-giê –ri, Ả-rập Xê 1đ ut, Bra- xin -> Dựa vào thu nhập bình quân đầu người( USD) thấp ,chỉ số HDI thấp, Tỉ lệ tử vong cao Câu 22 a) -Về hình thức: HS vẽ được đẹp chính xác, biểu đồ ( 3đ ) hình cột về lượng khí thải CO2 của một số quốc gia, 1đ ghi đầy đủ tên biểu đồ, chú giải. - Nhận xét:lượng khí thải của Hoa kì cao gấp 3 lần 1đ nước Pháp chứng tỏ nền công nghiệp của Hoa Kì rất phát triển .Khí thải nhiều gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sức khoẻ của con người. b) - Liên hệ được tình trạng ô nhiễm không khí ở 1đ nước ta 12
  13. MÔN: ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 45 phút Đề 2 I. Trăc nghiệm (5 điểm) ( Lựa chọn đáp án đúng nhất ) Câu 1: Di dân là gì? A. Sự di chuyển dân cư từ vùng này sang vùng khác B. Sự di chuyển từ nghề này sang nghề khác C. Sự di chuyển dân cư từ nước này sang nước khác D. Câu A và C đúng Câu 2: Dân cư trên thế giới tập trung đông nhất ở môi trường nào? A. Môi trường đới ôn hòa B. Môi trường đới nóng C. Môi trường đới lạnh D. Môi trường đới hoang mạc Câu 3: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường đới nóng cần: A.Giảm tỉ lệ gia tăng dân số B.Phát triển kinh tế C.Nâng cao đời sống của người dân D.Tất cả đều đúng Câu 4: Những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng là: A.Thiên tai ,hạn hán,chiến tranh,đói nghèo,thiếu việc làm. B. Điều kiện kinh tế chưa phát triển C. Do thiếu việc làm D.Thu nhập bình quân đầu người thấp Câu 5. Vấn đề nào được quan tâm hàng đầu ở đới nóng? A. Bùng nổ dân số B. Ô nhiễm môi trường C. Động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng D. Tình trạng hoang mạc hóa lan rộng Câu 6: Khí hậu ở đới ôn hòa như thế nào? A. Luôn thay đổi thất thường, không ổn định B. Khí hậu ổn định điều hòa C. Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn D. Khí hậu lạnh giá quanh năm Câu 7: Các nước ở đới nóng cần làm gì để giảm bớt sức ép của sự gia tăng dân số tới tài nguyên, môi trường: A.Giảm tỉ lệ gia tăng dân số B. Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân C. Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên D.Tất cả các nội dung trên Câu 8: Môi trường ôn đới hải dương nằm ở khu vực nào? A. Phía Đông lục địa B. Phía Tây lục địa 14
  14. C. Phía Bắc lục địa D. Phía Nam lục địa Câu 9: Ở đới ôn hòa kiểu môi trường nào là nổi bật: A. Môi trường nhiệt đới gió mùa B. Môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lục địa Câu 10: Tại sao thời tiết, khí hậu ở đới ôn hòa thay đổi thất thường? A. Do tác động của khối khí nóng ở vùng cực và khối khí lạnh ở chí tuyến B. Do tác động của khối khí lạnh ở vùng cực và khối khí nóng ở chí tuyến C. Do tác động của khối khí lạnh ở vùng cực D. Do tác động của khối khí nóng ở chí tuyến Câu 11: Kiểu cảnh quan nào đặc trưng của môi trường đới ôn hòa? A. Xa van B. Rừng rậm xích đạo C. Hoang mạc D. Rừng lá kim Câu 12: Đặc điểm sinh vật đới lạnh: A. Phát triển xanh tốt quanh năm B. Thay đổi theo mùa C. Thay đổi theo độ cao D.Thời gian sinh trưởng ngắn, cây cối thấp lùn. Câu 13: Đặc điểm kiểu khí hậu ôn đới hải dương: A. Mùa hè mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm B. Mùa hè nóng khô, mùa đông lạnh giá C. Mùa hè mát mẻ, mùa đông lạnh giá D. Mùa hè nóng khô, mùa đông mát mẻ. Câu 14. Loài động vật nào ở đới lạnh đang có nguy cơ bị tuyệt chủng? A. Cá voi xanh B. Chim cánh cụt C. Gấu trăng D. Hải cẩu Câu 15. Vì sao các loài động vật ở đới lạnh lại thích nghi được với khí hậu khắc nghiệt? A.Vì chúng có lớp mỡ dày, lớp lông dày B.Vì chúng có bộ lông không thấm nước C.Sống từng bày đàn để sưởi ấm cho nhau D.Tất cả các lí do trên Câu 16: Đời sống người dân ở hoang mạc như thế nào? A. Rất phát triển B. Còn nhiều khó khăn C. Kinh tế phát triển, đời sống cao D. Có sự phân biệt giữa thành thị với nông thôn Câu 17: Tình trạng hoang mạc hóa trên thế giới diễn ra như thế nào? A. Ngày một nhanh B. Tốc độ chậm C. Không tăng lên D. Tốc độ bình thường 15
  15. Câu 18: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa B. Đới nóng C. Đới lạnh D. Cả đới nóng và đới lạnh. Câu 19: Nhận xét về sản lượng lương thực ở châu Phi: A. Lương thực dư thừa để xuất khẩu. B. Lương thực có lúc thừa, lúc thiếu. C. Lương thực chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân. D. Lương thực đáp ứng đủ yêu cầu của người dân. Câu 20: Ở vùng núi An-pơ,các tầng thực vật từ thấp lên cao thứ tự là: A. Đồng cỏ ,tuyết,rừng cây lá kim,rừng lá rộng B. Rừng hỗn giao, đồng cỏ ,tuyết. C. Rừng lá rộng ,rừng lá kim,đồng cỏ và tuyết D.Rừng cây lá kim,rừng lá rộng,đồng cỏ ,tuyết. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21:(2điểm) Quan sát vào bảng số liệu , sắp xếp các quốc gia sau thành hai nhóm : nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển( số liệu năm 1997). Dựa vào chỉ tiêu như thế nào để phân nhóm? Tên nước Thu nhập bình quân đầu người HDI Tỉ lệ tử vong của trẻ ( USD) em (%0) Hoa Kì 29010 0,827 7 An- giê-ri 4460 0,665 34 Đức 21260 0,906 5 A-rập Xê-ut 10120 0,740 24 Bra-xin 6480 0,739 37 Câu 22: (3đ) Cho bảng số liệu về lượng khí thải CO2 ở một số nước: Hoa Kỳ 20 tấn/năm/người Pháp 6tấn/năm/người a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hện lượng khí thải CO2 của một số nước. Nêu nhận xét. b) Liên hệ tình trạng ô nhiễm không khí ở nước ta. . ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm ) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 16
  16. C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 D B D A A A D B D B C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 A A A A D A A B B C B. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Câu 21: (2điểm) (2đ) - Nhóm nước phát triển: Hoa Kì, Đức -> Dựa vào 1đ thu nhập bình quân đầu người( USD) cao,chỉ số HDI cao, Tỉ lệ tử vong thấp - Nhóm nước đang phát triển:An-giê –ri, Ả-rập Xê 1đ ut, Bra- xin -> Dựa vào thu nhập bình quân đầu người( USD) thấp ,chỉ số HDI thấp, Tỉ lệ tử vong cao Câu 22 a) -Về hình thức: HS vẽ được đẹp chính xác, biểu đồ ( 3đ ) hình cột về lượng khí thải CO2 của một số quốc gia, 1đ ghi đầy đủ tên biểu đồ, chú giải. - Nhận xét:lượng khí thải của Hoa kì cao gấp 3 lần 1đ nước Pháp chứng tỏ nền công nghiệp của Hoa Kì rất phát triển .Khí thải nhiều gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sức khoẻ của con người. b) - Liên hệ được tình trạng ô nhiễm không khí ở 1đ nước ta 17