Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

pdf 6 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Bộ đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. , ĂM 2019 – 2020 M – 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 256 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) M (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A. Na2O. B. PbO. C. FeO. D. CuO. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Ag. B. Cu. C. SO2. D. ZnO. Câu 3. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2 Câu 4. Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. CO2, SO2. B. CuSO4, Fe(OH)3. C. KOH, CuCl2. D. CuO, SO2. Câu 5. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là A. CaCl2. B. CaSO 4. C. Ca(NO3)2. D. CaO. Câu 6. Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 4,48. C. 6,72. D. 0,448. (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm). Cho các chất sau: SO2, CuCl2, MgO, Mg, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với: a) Dung dịch NaOH. b) Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. (2,0 điểm). Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 9. (2,5 điểm). Hòa tan x gam Al2O3 bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M vừa đủ (D =1,2g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính x. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. (Cho: Al = 27, O = 16, H = 1, S =32) ết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. , ĂM 2019 – 2020 M – 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 134 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) M (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A. Na2O. B. PbO. C. FeO. D. CuO. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Ag. B. Cu. C. ZnO. D. SO2. Câu 3. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2 D. Ba(OH)2. Câu 4. Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. CuSO4, Fe(OH)3. B. CO2, SO2. C. KOH, CuCl2. D. CuO, SO2. Câu 5. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là A. CaO. B. CaSO4. C. Ca(NO3)2. D. CaCl2. Câu 6. Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 0,672. D. 0,448. (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm). Cho các chất sau: SO2, CuCl2, MgO, Mg, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với: a) Dung dịch NaOH. b) Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. (2,0 điểm). Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 9. (2,5 điểm). Hòa tan x gam Al2O3 bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M vừa đủ (D =1,2g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính x. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. (Cho: Al = 27, O = 16, H = 1, S =32) ết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. , ĂM 2019 – 2020 M – 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 284 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) M (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A. FeO. B. PbO. C. K2O. D. CuO. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Ag. B. MgO. C. Cu. D. SO2. Câu 3. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. Fe(OH)2 B. NaOH. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 4. Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. CuSO4, Fe(OH)3. B. CuO, SO2. C. KOH, CuCl2. D. SO2, SO3. Câu 5. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là A. BaSO4. B. CaO. C. Ca(NO3)2. D. BaCl2. Câu 6. Cho 0,54 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là A. 0,0672. B. 0,672. C. 0,0448. D. 0,448. (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm). Cho các chất sau: SO2, CuCl2, MgO, Mg, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với: a) Dung dịch NaOH. b) Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. (2,0 điểm). Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 9. (2,5 điểm). Hòa tan x gam Al2O3 bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M vừa đủ (D =1,2g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính x. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. (Cho: Al = 27, O = 16, H = 1, S =32) ết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  4. , ĂM 2019 – 2020 M – 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 268 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) M (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A. K2O. B. PbO. C. FeO. D. CuO. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Ag. B. Cu. C. MgO. D. SO2. Câu 3. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KOH. B. NaOH. C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2. Câu 4. Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. CuSO4, Fe(OH)3. B. SO2, SO3. C. KOH, CuCl2. D. CuO, SO2. Câu 5. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là A. CaO. B. BaSO4. C. Ca(NO3)2. D. BaCl2. Câu 6. Cho 0,54 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là A. 0,0672. B. 0,448. C. 0,0448. D. 0,672. (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm). Cho các chất sau: SO2, CuCl2, MgO, Mg, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với: a) Dung dịch NaOH. b) Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. (2,0 điểm). Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 9. (2,5 điểm). Hòa tan x gam Al2O3 bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M vừa đủ (D =1,2g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính x. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. (Cho: Al = 27, O = 16, H = 1, S =32) ết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  5. N N M K ẢO SÁT T L ỢN Ọ KÌ I NĂM Ọ 2019 – 2020 M N: Ọ – L P 9 P N I: T N I M (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề 256: Câu 1 2 3 4 5 6 p n A D D A D C Mã đề 134: Câu 1 2 3 4 5 6 p n A C C B A A Mã đề 284: Câu 1 2 3 4 5 6 p n C B A D B B Mã đề 268: Câu 1 2 3 4 5 6 p n A C C B A D P N II: T LU N (7,0 điểm) Câu Nội dung i m 7 a) Chất t c dụng với dung dịch NaOH là: (2,5 SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O (SO2 + NaOH → NaHSO3) đi m) 0,5 CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 b) Chất t c dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: 0,5 Mg + H2SO4 → MgSO4+ H2 0,5 MgO + H2SO4 → MgSO4+ H2O Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ H2O 0,5 8 - Trích mẫu thử và đ nh số thứ tự. (2,0 - Cho quỳ tím vào c c mẫu thử, nếu: (0,25đ) đi m) + Quỳ tím chuy n màu xanh là: NaOH, Ba(OH)2 (0,25đ) + Quỳ tím chuy n màu đỏ nhận ra: HCl (0,25đ) + Quỳ tím không chuy n màu nhận ra: NaCl (0,25đ) - Phân biệt NaOH, Ba(OH)2: Cho dung dịch Na2SO4 lần lượt vào 2 mẫu thử đó(0,25đ) + Mẫu nào có kết tủa trắng là Ba(OH)2 (0,25đ) 2,0 Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4  + 2NaOH (0,25đ) + Mẫu không có hiện tượng gì là NaOH (0,25đ) 9 n 0,4.0,3 0,12( mol ) 0,25 H24 SO
  6. (2,5 a) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 0,5 đi m) b) Theo PTHH 1 n n0,04( mol ) Al2 O 33 H 2 SO 4 0,25 x = mg 0,04.102 4,08( ) Al23 O 0,5 c) Theo PTHH 1 n n0,04( mol ) Al2() SO 4 33 H 2 SO 4 0,25 0,25 mgAl() SO 0,04.342 13,68( ) 2 4 3 Vậy nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là: 13,68 C% .100% 2,83% 0,5 Al2() SO 4 3 4,08 1,2.400 * Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.