Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Vũ Tuấn Anh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Vũ Tuấn Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_2_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_1.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Vũ Tuấn Anh (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT NTT KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS> 11 CHƯƠNG 2 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 930 C. 720 D. 210 Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6 Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 3.Cn 1 3.An 52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9 1 3 Câu 5: Cho nhị thức x 2 . Số hạng chứa x là: x A. 36 B. -36x3 C. 36x3 D. – 36 Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A. 35 B. 1260 C 32760 D. 1365 Câu 7: Số cách lấy 3 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 22100 D. 2652 Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2quả cầu. Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7 Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho. 2011 2012 2 2 Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển của nhị thức x . x3 Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi xanh, 5 bi vàng. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất của các biến cố: a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu. b. Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh. HẾT
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B C B C D C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1 Gọi số cần tìm là abcd . 0,5 Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 3 0,5 Các số còn lại có A6 cách chọn. Vậy có tất cả là: 6. A3 = 720 (số). 6 0,5 2 2 0,25 Số hạng tổng quát của khai triển là T C k .(x2 )2011 k .( )k . 2011 x3 k 4022 2k k 3k T C2011.x .( 2) .x . k k 4022 5k 0,25 T C2011.( 2) .x . Để có số hạng chứa x2012 thì 4022 – 5k = 2012. 0,25 Suy ra k = 402. Vậy hệ số của x2012 là T C 402 .( 2)402 2402.C 402 . 2011 2011 0,25 3 Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi. 3 Số phần tử của không gian mẫu n() C9 84 . 0,25 a. A: “Ba viên bi chọn ra cócùng màu”. 0,25 3 3 0,25 n(A) C4 C5 14 . n(A) 14 1 P(A) . n() 84 6 0,25 Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6. b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh”. n(B) C1.C 2 C 2.C1 C3 74. 4 5 4 5 4 0,75 n(B) 74 37 P(B) . 0,25 n() 84 42
- TRƯỜNG THPT NTT KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS> 11 CHƯƠNG 2 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 9. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 360 B. 312 C. 120 D. 192 Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6 Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 3.Cn 1 3.An 52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9 1 6 Câu 5: Cho nhị thức x 2 . Số hạng chứa x là: x A. 9 B. 9x6 C. -9x6 D. – 9 Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A.840B. 32760C. 70D. 1365 Câu 7: Số cách lấy 2 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 1326 D. 2652 Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 720 B. 12 C. 36 D. 120 Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2 quả cầu. Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7 Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 8 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho. 2019 2018 2 2 Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển của nhị thức x 3 . x Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất của các biến cố: a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu. b. Ba viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi đỏ. HẾT
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B B B D C D A A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1 Gọi số cần tìm là abc. 0,5 Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 2 Các số còn lại có A6 cách chọn. 0,5 Vậy có tất cả là: 6.30= 180 (số). 0,5 2 2 0,25 Số hạng tổng quát của khai triển là T C k .(x2 )2019 k .( )k . 2019 x3 k 4038 2k k 3k T C2019.x .( 2) .x . k k 4038 5k 0,25 T C2019.( 2) .x . Để có số hạng chứa x2018 thì 4038 – 5k = 2018. 0,25 Suy ra k = 404. Vậy hệ số của x2018 là T C 404 .( 2)404 2404.C 404 . 2019 2019 0,25 3 Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi. 0,25 3 Số phần tử của không gian mẫu n() C9 84 . 0,25 a. A: “Ba viên bi chọn ra có cùng màu”. 0,25 3 3 n(A) C4 C5 14 . 0,25 n(A) 14 1 P(A) . n() 84 6 Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6. b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1viên bi đỏ”. 0,75 1 2 2 1 3 n(B) C4.C5 C4 .C5 C4 74. n(B) 74 37 P(B) . 0,25 n() 84 42