Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương VI môn Đại số Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTNT tỉnh Kiên Giang (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4120
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương VI môn Đại số Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTNT tỉnh Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_vi_mon_dai_so_lop_10_co_ban_nam.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương VI môn Đại số Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTNT tỉnh Kiên Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GD& ĐT KIÊN GIANG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI TRƯỜNG PT DTNT TỈNH KIÊN GIANG MÔN TOÁN – LỚP 10(CB) Ngày kiểm tra: 26/04/2014 ĐỀ: 1 3 Câu 1: (4,0 đ) Cho sin , .Tính cos , tan , cot , sin 2 . 4 2 Câu 2: (2,0 đ) Không dùng máy tính và bảng giá trị lượng giác hãy tính cos1350 . Câu 3: (3 đ) Cho A sin cos . 4 4 a/ Chứng minh rằng: A= 2 sin ,  R . b/ Tìm để A 0 . sin 3a sin 5a sin 7a Câu 4: (1,0 đ): Rút gọn biểu thức: B . cos3a cos5a cos7a SỞ GD& ĐT KIÊN GIANG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI TRƯỜNG PT DTNT TỈNH KIÊN GIANG MÔN TOÁN – LỚP 10(CB) Ngày kiểm tra: 26/04/2014 ĐỀ: 2 4 3 Câu 1: (4,0 đ) Cho sin , 2 .Tính cos , tan , cot , sin 2 . 5 2 Câu 2: (2,0 đ) Không dùng máy tính và bảng giá trị lượng giác hãy tính sin1350 . Câu 3: (3 đ) Cho C cos sin . 3 6 a/ Chứng minh rằng: C= 3 sin ,  R . b/ Tìm để C 0 . cos 2a cos 4a cos6a Câu 4: (1,0 đ): Rút gọn biểu thức: D . sin 2a sin 4a sin 6a
  2. Đáp án Đề 1: Bài Nội dung Điểm 4 3 Cho c.Tínhos , 2 s .i n , tan , cot , sin 2 5 2 1-1- Câu 1: Ta có: 16 9 3 3 0.5- (4 đ) sin2 1 cos2 1 sin , (vi 2 ) 25 25 5 2 0.5-1 3 4 24 tan ; cot ; sin 2 2sin .cos 4 3 25 Không dùng máy tính và bảng giá trị lượng giác hãy tính cos1350 . Ta có: 0.5 Câu 2: cos1350 cos 900 450 cos900 cos 450 sin 900 sin 450 0.5 (2,0 đ) 0.5 2 2 2 0. 1. 0.5 2 2 2 Ta có: A sin cos 4 4 Bài : 3a 0.5- sin cos cos sin cos cos sin . (1,5 đ) 4 4 4 4 0.5-0.5 2 2 2 2 sin cos cos sin 2 sin . 2 2 2 2 Bài 3b: Tìm để A 0 . 0.5- (1.5 đ) Ta có: A 0 2 sin 0 sin 0 0 0.5-0.5 sin 3a sin 5a sin 7a Rút gọn biểu thức: B . cos3a cos5a cos7a Ta có: 0.25 sin 3a sin 5a sin 7a sin 7a sin 3a sin 5a Bài:4 B 0.25 cos3a cos5a cos7a cos7a cos3a cos5a (1 đ) 0.25 2sin 5a.cos 2a sin 5a sin 5a 2cos 2a 1 0.25 tan 5a 2cos5a.cos 2a cos5a cos5a 2cos 2a 1
  3. Đáp án Đề 2: Bài Nội dung Điểm 3 Cho s.Tínhin , cos . , tan , cot , sin 2 4 2 Ta có: 1-1- Câu 1: 2 2 9 7 7 0.5- (4 đ) cos 1 sin 1 cos , (vi ) 16 16 4 2 0.5-1 3 7 3 7 tan ; cot ; sin 2 2sin .cos 7 3 8 Không dùng máy tính và bảng giá trị lượng giác hãy tính sin1350 . Ta có: 0.5 Câu 2: sin1350 sin 900 450 sin 900 cos 450 cos900 sin 450 0.5 (2,0 đ) 0.5 2 2 2 1. 0. 0.5 2 2 2 Ta có: a/ Chứng minh rằng: C= 3 sin ,  R . C cos sin 3 6 Bài : 3a 0.5- (1,5 đ) cos cos sin sin sin cos cos sin 0.5-0.5 3 3 6 6 1 3 3 1 cos sin sin cos 3 sin . 2 2 2 2 Bài 3b: b/ Tìm để C 0 . 0.5- (1.5 đ) Ta có: C 0 3 sin 0 sin 0 2 0.5-0.5 cos 2a cos 4a cos6a Rút gọn biểu thức: D . sin 2a sin 4a sin 6a Ta có: 0.25 Bài:4 cos 2a cos 4a cos6a cos6a cos 2a cos 4a 0.25 D (1 đ) sin 2a sin 4a sin 6a sin 6a sin 2a sin 4a 0.25 0.25 2cos 4a.cos 2a cos 4a cos 4a 2cos 2a 1 cot 4a. 2sin 4a.cos 2a sin 4a sin 4a 2cos 2a 1