Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Kiều (Có đáp án)

docx 8 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Kiều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Kiều (Có đáp án)

  1. PHỊNG GD& ĐT KHỐI CHÂU TRƯỜNG THCS BÌNH KIỀU ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II MƠN :HĨA 9 NĂM HỌC : 2018- 2019 Thời gian: 45 phút Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1: CaCO3 cĩ thể tham gia phản ứng với A. HCl B. NaCl C. KNO3 D. Mg Câu 2: Cho PTHH sau: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O. X là A.CO B. CO2 C. Cl2 D. NaHCO3 Câu 3: Ơ nguyên tố khơng cho biết A. số hiệu nguyên tử B. tên nguyên tố C. kí hiệu hĩa học và nguyên tử khối. D. số lớp electron Câu 4: Số thứ tự của chu kì cho biết A.Số electron lớp ngịai cùng B.Số lớp electron C.Kí hiệu hĩa học và tên nguyên tố D.Nguyên tử khối của nguyên tố Câu 5: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3 B. H2CO3 C. CH3Cl D. CO2 Câu 6: Trong các CTPT sau: C3H8, C2H4O, CO2 , N2O, C2H6, C2H5Cl, C4H8. Số cơng thức của hiđrocacbon là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7 :Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon cĩ A. Một liên kết đơn. B. Một liên kết đơi. C. Hai liên kết đơi. D. Một liên kết ba. Câu 8: Trong số các nhiên liệu sau đây, nhiên liệu nào ít gây ơ nhiễm mơi trường nhất? A. C4H10 B. Khí thiên nhiên. C. Xăng. D. H2. Câu 9: Trong cùng một nhĩm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A.Tính phi kim và tính kim loại đều giảm. B.Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C.Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng. Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom?
  2. A. CH2 = CH – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3- CH3 D. CH3-CH2-OH Phần 2: Tự luận ( 5 điểm) Câu 11: (2điểm) Cĩ 3 bình khơng nhãn đựng các khí sau: CH4 , CO2, C2H2. bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết chúng. Câu 12: (3điểm): Đốt cháy hồn tồn 5,6 lit khí C2H4. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong. Hãy: a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí oxi cần dùng c. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc. (Thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1: Trắc nghiệm( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D B C C B D B A Phần 2: Tự luận(5 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 11 - Dùng dd Brom nhận biết C2H2: (2đ) C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 0,5 - Dùng nước vơi trong nhận biết CO2, khí cịn lại là CH4: 1 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 Câu 12 Số mol C2H4 = 5,6:22,4 =0,25 mol (3đ) a) Phương trình hố học: 1 đ C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O (1) 0,25mol 0,75 mol 0,5mol CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2) 0,5mol 0,5mol 1đ b.Thể tích O2 = 0,75.22,4 = 16,8 l 1đ c. Khối lượng CaCO3 tạo thành là: 0,5.100 = 50g
  4. PHỊNG GD& ĐT KHỐI CHÂU TRƯỜNG THCS BÌNH KIỀU ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II MƠN :HĨA 9 NĂM HỌC : 2018- 2019 Thời gian: 45 phút Phần 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1:Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. Trong phân tử cĩ nhĩm -OH B. Trong phân tử cĩ nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi C. Trong phân tử cĩ nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D. Trong phân tử cĩ nguyên tử oxi Câu 2:Chọn định nghĩa đúng về rượu 45o trong các định nghĩa sau A. Là hỗn hợp rượu với nước trong đĩ rượu chiếm 45% B. Là hỗn hợp rượu với nước trong đĩ rượu chiếm 45% về khối lượng C. Là hỗn hợp rượu với nước trong đĩ nước chiếm 45% về thể tích D. là hỗn hợp rượu với nước trong đĩ cứ 100ml hỗn hợp cĩ 45 ml rượu nguyên chất Câu 3: Chất tác dụng được với Na là A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-CH2-OH C. C6H6 D. CH3-O-CH3 Câu 4: Axit axetic cĩ tính axit vì: A. Phân tử cĩ nhĩm - COOH. B. Phân tử cĩ nhĩm OH C. Tan vơ hạn trong nước. D. Phân tử cĩ hai nguyên tử oxi Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic được gọi là A. Natri axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etylen. Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ từ A. 2% đến 3%. B. 2% đến 4%. C. 2% đến 5% D. 2% đến 6%. Câu 7: Axit axetic phản ứng được với A. NaOH . B. Na2CO3 C. C2H5OH D. Cả A,B,C . Câu 8: Phát biểu đúng nhất là A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là 1 este của glixerol và axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo Câu 9: Dãy các chất đều tác dụng với axit axetic là: A. ZnO, Na2CO3 , KOH, Fe. B. ZnO, NaCl , KOH, Fe. C. ZnO, Na2CO3 , KOH, Cu. D. ZnO, Na2SO4 , KOH, Cu. Câu 10: Một chai rượu 45 o cĩ dung tích 750 ml. Thể tích rượu nguyên chất cĩ trong chai rượu là
  5. A. 0,3375 ml B. 337,5 ml C. 412,5 ml D. 6000 ml Phần 2 : Tự luận( 5 điểm) Câu 11: ( 1,5 điểm) Viết phương trình hĩa học biểu diễn dãy chuyển hĩa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng). (1) (2) (3) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 Câu 12: (2,5 điểm) Đốt cháy hồn tồn 9,2 gam rượu etylic (nguyên chất). Thể tích khí CO2 tạo ra (đktc) là bao nhiêu Câu 13: ( 1 điểm) Khi cho m gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch axit axetic thu được 8,2 gam CH3COONa. Tính m
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1: Trắc nghiệm( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B A B C D D A B Phần 2: Tự luận(5 điểm) Câu 11:(1,5 điểm) axit (1) C2H4 + H2O  C2H5OH men giấm (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O o H2SO4 đặc,t (3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 12 (2,5điểm) PTHH: C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0,5 điểm nrượu = 9,2: 46 = 0,2 (mol) 1 điểm nCO2 (theo PT)= 2. n rượu = 0,4 mol VCO2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (lit) 1 điểm Câu 13( 1 điểm) Na2CO3 + 2CH3COOH 2 CH3COONa + H2O + CO2  8,2 n 0,1(mol) CH3COONa 82 1 1 n n .0,1 0,05(mol) m 0,05.106 5,3(g) Na2CO3 2 CH3COONa 2 Na2CO3