Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 66 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Giai Xuân (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 7860
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 66 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Giai Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_66_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 66 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Giai Xuân (Có đáp án)

  1. Trường: THCS Giai Xuân Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 8a . KIỂM TRA MỘT TIẾT Tên: MÔN: TOÁN (TIẾT 66) Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 퐈/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 0 B. 3x2 2x 1 0 C. y x 1 D. 2x 1 0 Câu 2: Cho m n và m 4 n 4 . Dấu phải điền vào chỗ trống là: A. Dấu “ ” B. Dấu “ ” Câu 3: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? / / / / / / / / / /. / / / / / / / / / / / 0 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 0 Câu 4: Cho a b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 3a 3b B. 2a 1 2b 1 C. 7 a 7 b D. 7a 2 7b 2 Câu 5: Cho ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. + + 1800 B. + 1800 C. + + 1800 D. + 1800 1 Câu 6: Giá trị x là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? 3 1 5 1 A. 12x 2 x B. x x C. x 2 D. 3x 5 6 x 3 7 4 Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x 4 ? 8 11x A. x 2x 2x 4 B. 1,5x 9 C. 0,3x 0,6 D. 13 4 Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 4 2x 0 là: A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2 6 x 2 x2 4 là: A. x / x 2 B. x / x 2 C. x / x 2 D. x / x 2 Câu 10: Bất phương trình 2x 3 6 3 4x có tập nghiệm là: A. x / x 0 B. x / x 0 C. x / x 0 D. x / x 0 Câu 11: Cho biết 5a 6 5b 6 . Kết quả so sánh a và b là: A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Nếu x 0 thì x2 x B. Nếu x2 0 thì x 0 C. Nếu x2 x thì x 0 D. Nếu x2 x thì x 0
  2. Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 3x x 20 là: A. 0;5 B. 10; 5 C.  10;5 D. 10;3 Câu 14: Kết quả rút gọn biểu thức K 2004x 2003x khi x 0 là: A. K x B. K 4007x C. K 4006x D. K x Câu 15: Từ bất đẳng thức a b 2 0 . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ? 3 A. a b 0 B. a b 0 C. a2 b2 2ab D. a2 b2 2ab Câu 16: Với giá trị nào của x thì bất phương trình x2 2x 4 x 1 0 ? A. x 0 B. x 1 C. x 0 D. x 1 퐈퐈/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) So sánh x và y, biết x y 5 . Câu 18: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a / x 10 19 b / 9x 5 8x 3 2 x 1 x 2 2x c / x 2 4 x 3 x 5 x d / x 5 3 6 5 Câu 19: (1,5 điểm) Giải phương trình: 3x 2 x 11 Câu 20: (0,5 điểm) Cho a, b và c là ba số bất kỳ. Chứng minh: a2 b2 c2 ab bc ca. Bài làm
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: TOÁN – ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG IV 퐈/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B D B A D C A B A A B D C B 퐈퐈/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17: Ta có: x y 5 x y 5. 0,25 (1,0 điểm) 0,75 Ta lại có: 5 0 y 5 y 0 y 5 y hay x y. Câu 18: a / x 10 19 x 19 10 x 9 (3,0 điểm) 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 9 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 b / 9x 5 8x 3 9x 8x 3 5 x 8 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 8 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 c / x 2 2 4 x 3 x 5 x 2 2 x 4x 4 4 x 8x 15 x 0,25 x2 4x x2 8x x 15 3x 15 x 5 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 5 0,25 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 x 1 x 2 2x d / x 5 MTC: 30 3 6 5 30x 10 x 1 5 x 2 12x 150 0,25 30x 10x 10 5x 10 12x 150 30x 10x 5x 12x 150 10 10 0,25 13x 130 x 10 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 10 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 Câu 19: 3x 2 x 11 (1,5 điểm) 2 Trường hợp 1: 3x 2 0 x 0,25 3 13 Khi đó 3x 2 x 11 4x 13 x (nhận) 0,25 4 2 Trường hợp 2: 3x 2 0 x 0,25 3 Khi đó 3x 2 x 11 3x 2 x 11 3x 2 x 11 9 2x 9 x (nhận) 0,5 2 9 13 Vậy: Tập nghiệm của phương trình là S ;  2 4  0,25 Câu 20: Ta có: a b 2 b c 2 c a 2 0 (0,5 điểm) a2 2ab b2 b2 2bc c2 c2 2ca a2 0
  4. 2a2 2b2 2c2 2ab 2bc 2ca 0 0,5 2 a2 b2 c2 ab bc ca 0 a2 b2 c2 ab bc ca 0 a2 b2 c2 ab bc ca (đpcm)
  5. Trường: THCS Giai Xuân Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 8a . KIỂM TRA MỘT TIẾT Tên: MÔN: TOÁN (TIẾT 66) Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 퐈/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ? A. 2x 1 0 B. x2 3x 10 C. 2x y 1 D. x 3 2 Câu 2: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 8 2 9 2 B. 0,1 7,5 1 0,5 C. 7,4 2 7 2 D. 0,8 0,5 1 0,5 Câu 3: Nếu a b . Kết quả so sánh 3 a và 3 b là: A. 3 a 3 b B. 3 a 3 b C. 3 a 3 b D. 3 a 3 b Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 5a 3 a 9 là: A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 x 2 x 1 Câu 5: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 3 2 trên trục số ? A. / / / / / / / / / / / / / / B. / / / / / / -7 0 -7 0 C. 0 0 / / / / / D. / / / / / /0 / / / / / / / /0 / / 0 7 0 7 3 Câu 6: Kết quả0 rút gọn của biểu0 thức C 2x 3 x 1 khi x 0 là: 0 2 A. C 3x 2 B. C 3x 2 C. C 3x 2 D. C 3x 2 Câu 7: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x 5? A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 2 2 2x 3 2x 3 x 4 x 2 x Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là: 8 6 3 24 A. x / x 123 B. x / x 123 C. x / x 123 D. x / x 123 Câu 9: Biết m n 2004 . Khi đó: A. m n B. m n 2002 C. m n 2004 D. m 2004 n Câu 10: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? / / / / / / / / / / / / ( 0 0
  6. x x 2 x 3 2 D. Cả A, B, C đúng A. x B. C. 2x x 4 0 3 2 3 Câu 11: Nghiệm của phương trình x 5x 2x 3 0 là: A. x 0,5 1 C. x 0 D. x 0,5 B. x 5 Câu 12: Giá trị x 0,3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2x 5 7 0,3 B. 5x 1 0,4 1 1 C. 13 x 0,7 4 D. x 5 x 5 3 Câu 13: Với ba số a, b, c và nếu c > 0 thì: A. ab bc B. ac bc C. ac bc D. ac bc Câu 14: Bất phương trình 3x 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ? A. 2x 4 0 B. 2x 4 0 C. x 2 D. 1 2x 1 10 Câu 15: Tập nghiệm x / x  là của bất phương trình nào sau đây ? 3  3 2 4 9 3 A. x 9 B. 5 x 3 C. 2x D. 6 x 4 2 3 5 5 5 Câu 16: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là sai ? A. a b c B. a b c C. a b c 0 D. a b c 퐈퐈/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh: 3a 2a b . Câu 18: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a / x 5 3 b / 8x 2 7x 1 c / x 1 2x 2 3 5x 2x 1 3 x Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình: 3x 5 5 2x Câu 20: (1,5 điểm) 1 4x 5 3x a/ Giải bất phương trình . 12 9 1 b/ Cho x 0. Chứng minh: x 2. x Bài làm
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: TOÁN – ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG IV 퐈/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B B B C B A C D A B B C D B 퐈퐈/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17: Ta có: a b a 2a b 2a 3a 2a b. 1,5 (1,5 điểm) Câu 18: a / x 5 3 x 8 (2,0 điểm) 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 8 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 b / 8x 2 7x 1 8x 7x 2 1 x 3 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x 3 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 c / x 1 2x 2 3 5x 2x 1 3 x 0,25 2x2 2x 2x 2 3 5x 6x 2x2 3 x 2x2 5 5x 6x 2x2 3 x 1 0,25 10x 2 x 5 1 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x  0,25 5 Học sinh biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 Câu 19: 3x 5 5 2x (1,0 điểm) 0,25 3x 5 5 2x hoặc 3x 5 5 2x 5x 10 hoặc x 0 0,25 x 2 hoặc x 0 0,25 Vậy: Tập nghiệm của phương trình là S 0;2 0,25 Câu 20: 1 4x 5 3x a/ MTC: 36 (1,5 điểm) 12 9 3 12x 20 12x 0,25 12x 12x 3 20 0,5 0x 17 (luôn đúng với mọi x ) Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là x / x R 0,25 2 x 1 x2 2x 1 1 1 b/ Với x 0. Ta có: 0 0 x 2 0 x 2. 0,5 x x x x