10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Fb: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

pdf 10 trang thaodu 44034
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Fb: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_fb_giao_vie.pdf

Nội dung text: 10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Fb: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: là: A. . C. B. D. Câu 2: Kết quả của phép tính: là: A. . C. . B. . D. . Câu 3: Giá trị của biểu thức P = tại x = 54 và y = 46 là: A. P = 800. C. P = 1000. B. P = 8000. D. P = 10000. Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được: A. . C. . B. D. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. b. c. d. Câu 6: Tìm x biết a. b. Câu 7: Cho hình thang vuông ABCD , có . Gọi H là hình chiếu của D trên AC, M là trung điểm HC, N là trung điểm DH. a. Chứng minh rằng ABMN là hình bình hành. b. Tính góc BMD. Câu 8: Tìm số nguyên y để giá trị của biểu thức là một số chính phương. Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm. 1
  2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3, 0 điểm). a/ Thu gọn đa thức A(x) = 5x3 + 2x4 – x2+ 3x2 – x3 – x4+ 1- 4x3 b/ Tính M(1) , M(-1) với M(x) = x4 + 2x2 + 1 c/ Chứng minh rằng đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 không có nghiệm. Bài 2 (2, 0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a/ 2x2(1 – 3x) + 6x3 b/ (x – y)2 +(x + y)2 +2(x – y)(x + y) Bài 3 (1, 0 điểm). Tìm x biết : 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 Bài 4 (3, 5 điểm). Cho tam giác ABC có góc A=90o , đường phân giác BD (D AC). Qua D kẻ DE vuông góc với BC (E BC). ∈ a/ Chứng∈ minh DABD = DEBD b/ Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. c/ Gọi K là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DK = DC. d/ Tứ giác AECK là hình gì? Vì sao? Bài 5 (0, 5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức và giá trị của x và y tương ứng: P = x2 + y2 – x + 6y + 10 2
  3. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1,0 điểm) a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3 Câu 2: (1,0 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: Cho ΔABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2,5 điểm) a. Viết đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức: 4x² – 9y² b. Rút gọn biểu thức: (x + 3)² + (4 - x) (x + 8) c. Tính nhanh giá trị biểu thức: A = x² – 6x + 10 tại x = 103 Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Câu 5: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄAC). Kẻ DH vuông góc với BC (HЄBC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a. AD = HD b. BD KC c. DKC⊥ = DCK ∠ ∠ 3
  4. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,5 điểm) 1) Cho đa thức A(x) = 3x - 6 a) Tính A (-1) b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) 2) Cho hai đa thức : Pxxxx()6351 32 và Qxxxx()4527 32 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tìm đa thức R(x) biết rằng R(x) + P(x) = 2 3 xx 12 Câu 2 (1,5 điểm) 2 a/ Thu gọn đơn thức: A = ( - xy2 ) . 6xy23 3 b/ Tính giá trị của biểu thức B 5x– 3x2 – 16 khi x 2 Câu 3 (2,0 điểm). a) Tìm x biết: x 8,54 x 3 b) Tìm hai số x, y biết : và x - y = 2016 y 4 Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( ABAC ), đường phân giác AM ( MBC ). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tia AB cắt tia DM tại E. Chứng minh rằng: file word đề-đáp án Zalo 0946095198 a) MB = MD b) Tam giác AEC cân. c) DM< ME Câu 5 (1,0 điểm) a) Cho fxaxbxcxd() 32 trong đó abcd,,, và thỏa mãn bac 3. Chứng minh rằng ff(1).(2) là bình phương của một số nguyên. b) Cho hai đa thức: A 5x4 7x 2 4xy y 2 B9x4xy7y 42 Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y. 4
  5. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Chọn một trong các chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng: A. 3x2y và 6xy2 B. 5xy và 5x 2y C. x2yz và 2xyz D. -7x 2yz2 và 2 x2yz2 Câu 2: Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là: A. -3 B. 0 C. 36 D. 9 Câu 3: ( x – 2 )2 = ? A. x2 – 4x + 4 B. (x – 2)(x + 2) C. x2 – 2x + 4 D. 2x – 4 Câu 4: Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác: A.  2 ,3c m ,6 c m c m B.  2c ,4 m ,6 c m c m C. 4 ,2c m ,5 c m c m D.  2 ,5c m ,7 c m c m Câu 5: Cho a,b,c là các đường thẳng phân biệt. Nếu ac và bc thì: A. a cắt b B. ab C. ab// D. ab Câu 6: Bậc của đa thức A = 2015x7 + 5xy4 – 6x5y – 3 là : A. 7 B. 6 C. 18 D. Một kết quả khác B. Tự luận: ( 7,0 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 x2y(- 4xy); 2 b) 3x2 . (5x2 + 4x 2); c) (5x + y )( x - 2y). Bài 2: (2,0 điểm) Cho 2 đa thức: P(x) = 4x2 + 8x3 - 5x + 6 Q(x) = 6x + 7 – 3x2 + 4x3 a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) Bài 3: (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A (Â < 900 ).Các đường cao BE và CD cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) ADC = AEB; b) DAHEAH ; c) BDEC là hình thang cân. Bài 4: (0,5 điểm) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy Hết 5
  6. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 6 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 điểm): Tìm x biết: 31 4 1 3 a) x 3 b) x 25 7 2 7 2 x 1 6 c) x 29 d) x 5 7 Câu 2 (2 điểm): Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3. a) Thu gọn đa thức P(x). b) Tính giá trị của biểu thức P(x) tại x = 1 và x = -1. c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 3 (2 điểm) 1. Cho hàm số y = f(x) = 5x2 – 2. Tính f(1); f(- 0,2) 2. Cho đa thức: P = - 4x2 + 7xy – 3y2 + 1 và Q = 5x2 – 7xy + 4y2 – 1 a) Tính P + Q b) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x, y để 2 đa thức P và Q có cùng giá trị âm. Câu 4 (3 điểm): Cho ABC, AB < AC. Phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh BD = DE. b) K là giao điểm của AB và ED. Chứng minh DBKDEC c) Tam giác AKC là tam giác gì? Chứng minh ADKC 20 x Câu 5 (1 điểm): Tìm số nguyên x để biểu thức: M = giá trị nhỏ nhất. x 12 Hết 6
  7. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 7 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là : A. -3. B. 8. C. 24. D. -24. Câu 2: A(x) = 2x2 + x –1 ; B(x) = x –1. Tại x =1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là : A. 0 B. 1 C. 2 D. –1 Câu 3: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có: A. AG = 1 AM B. AG = 2 AM C. AG = 1 AM D. AG = 3 AM. 3 3 2 2 Câu 4: Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường cao. B.Đường phân giác. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực Phần II: Tự luận (8 đ) Câu 5: ( 3,0 điểm ). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 . Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 . a. Rút gọn P(x) , Q(x) . b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) . c. Tính R(x) sao cho Q(x) + R(x) = P(x) Câu 6: (4,0 điểm) Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD  AC (D AC), CE  AB (E AB) , BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: BHC cân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC Câu 7: ( 1,0 điểm) Tìm x ,y thỏa mãn : x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2 ) - 2 = 0 ===Hết=== TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 40 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 6 TOÁN HÀ NỘI=60k; 40 ĐỀ ĐÁP ÁN ÔN VÀO 6 MÔN TOÁN=60k 33 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TOÁN 6,7,8,9=50k/1 khối; 180k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3,4=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=40k/1 lần 30 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=40k/1 khối/1 kỳ; 120k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 7
  8. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 8 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) 1) Cho đa thức A(x) = 3x + 6 a) Tính A (-1) b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) 2) Cho các đa thức: P(x) = 5x3 + 3x2 - 2x + 5; Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 1. a) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x). b) Tìm x để P x – Q x = 8 Câu 2(1,0 điểm) 1 Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức: A=xy2xy3523 2 Câu 3 (2,0 điểm) a) Tìm đa thức M biết M +x- 2y=2x-22 3y + 2 b) Cho đa thức H(x) = - 5x3 y - x2 – 3x3y + 7x2 – 1 + 8 x3y. Tìm giá trị của đa thức H(x) tại x = -2, y = 1. Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC có B = 900, AM là tia phân giác của góc A (M BC). Trên tia AC lấy điểm D sao cho AB = AD. a) Chứng minh ABM = ADM. b) Chứng minh MD  AC. c) Chứng minh AM là đường trung trực của đoạn thẳng BD. d) Kẻ BH  AC (H AC). So sánh DH và DC. Câu 5 (1,0 điểm) a) Cho đa thức f(x) thỏa mãn: x+2f2 x = x-2f x+1 với mọi giá trị của x. Chứng tỏ rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm nguyên dương khác nhau. a +b b+c c+a b) Cho a, b, c khác 0 và thỏa mãn: ==. Tính giá trị của biểu thức c a b a b c P = 1+ 1+ 1+ b c a 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k 8
  9. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 9 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép nhân x.(x+3) là : A. x2 + 3x. B. x2 + 3. C. 3x + 3. D. 3x2. Câu 2: Kết quả của phép nhân 3xy.(4x2 - y) là : A. 12x3y - y. B. 12x3y -xy2. C.12x3y +3xy2. D. 12x3y - 3xy2. 1 Câu 3: Cho y = f(x) = (2x+3)(3x-4) thì giá trị của f( ) là: 2 25 A. -10. B. - 2. C. - C . D. Kết quả khác. 4 Câu 4: Trong mặt phẳng, khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tứ giác có 4 góc tù. B. Tứ giác có 4 góc vuông. C. Tứ giác có 4 góc nhọn. D. Tứ giác có 2 góc nhọn và 2 góc vuông. Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,5 điểm) 382 4 3 3 5 4 1) Cho đơn thức A - x y z x y z . Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và 43 tìm bậc của đơn thức thu gọn. 2) Cho biểu thức B=3xy-2 xy +6 . Tính giá trị của B tại x2,y1 Câu 6 (2,0 điểm) 1) Cho hai đa thức: Mx=3x-2x+ 432 x+ 4x -5 và Nx= 2x+ x-4x32 -5 . a) Tính M(x) + N(x) . b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x). 2) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) x -2 . b) (x+2)(x-9)22 . Câu 7 (3,0 điểm) Cho ΔABC cân tại A. Tia phân giác của A B C cắt AC tại D, tia phân giác của A CB cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a) ΔABD = ΔACE . b) DE//BC . c) BE = ED = DC. .Câu 8 (0,5 điểm) Cho 20 điểm phân biệt trong mặt phẳng, trong đó có n điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong 20 điểm đã cho, ta vẽ một đường thẳng. Tìm n, nếu vẽ được tất cả là 170 đường thẳng. Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 9
  10. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 10 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 ( 2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a, b, 1 2 1 1 0 1 2 c, 3 + 3 . (3 − 2) d, |2 − 2 3| : ( 0, (3) − 3) 6 4 9 3 2 5 2 4 .9 −8.6 12 8 8 Bài(−3 2 (2 điể m):)(−2 ) 2 .3 +6 .80 a,Tìm x biết 1− 3 b, Cho +2 = 4 . Tính c, Tìm nghiệm của đa2 thức 푓( ) = −2 − + 3 푓(−1) d, Tìm x, y biết ( ) = 2 − 4 7 Bài 3 (2 điểm): = 10 ; − = −6 a, Tìm x, y, z biết và . −1 −2 푧−3 b, Tính 2 , bi=ết 3 = 4 2 + 3 −và 푧 = 50 Bài 4 ( 3 điểm): 2 2 3 ( ) − ( ) ( ) = 3 − 2 + 4 ( ) = − + − 2 − Cho tam giác ABC cân tại A , . Kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của BD và CE.0 ̂ a, < 90 b, Ch ng minh AK là phân giác c a . Chứứng minh ∆ 퐷 = ∆ 퐶퐸. ủ c, Chứng minh AK vuông góc với BC. 퐶̂ d, Gọi M là giao điểm của AK và BC, chứng minh tam giác MDE là tam giác cân, Bài 5 (1 điểm): a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b, Ba đường cao của tam giác ABC có độ dài bằng 4, 12, x. Tính x, biết rằng x là một số tự = 2018| − 1| + 2019| − 3| nhiên lẻ. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 10