Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)

doc 2 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_theo_ma_tr.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)

  1. ĐỀ THI HKII TOAN 8 2019-2020 THEO MA TRẬN QUẢNG NAM Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 4 = 0. B. x2 + 1 = 0 . C. 3 - 2x = 0. 2 D. + 6 = 0. x 2 5 Câu 2: ĐKXĐ của phương trình: 7 + là: x 2 2 x A. x . 2 B. x 2 và x. 2 C. x 0 và x 2. D. x 2. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(3 - 4x) là: 3 3 4 3 A. 3;  . B. 3;  . C. . 3;  D. . 3;  4 4 3 4 Câu 4: Một người đi bộ với vận tốc trung bình 6km/h. Biểu thức biểu diễn quãng đường của người đó khi đi trong x phút là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? x 6 C. 6x. x A. . B. . D. . 10 x 6 Câu 5: Bất phương trình -3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? 4 4 C. x > -4. D. x 5(1 - 2x) có nghiệm là giá trị nào trong các giá trị sau? 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x D. x . 4 8 16 16 Câu 7: Bất phương trình 3x - 6 < 0 có tập nghiệm được biểu diễn trên trục số là: A.  B. C. D. 0 2 0 2 0 2 0 2 Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 8, 9,10. Biết EF//NP; MI là đường phân giác của tam giác MEF; ME = 6cm, EN = 3cm; NP = 9cm. IE Câu 8: Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? IF MF ME A. B. M ME MF ME IF C. D. 6cm IE IE ME E F Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? I EN 3cm ME MF EF MF P A. B. C. D. N 9cm MN MP NP FC Câu 10: Độ dài đoạn thẳng EF là: A. 3cm. B. 6dm C. 6cm D. 4,5cm. Câu 11: Cho hình vẽ bên, có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng?
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A B H C *Quan sát hình 2 và thực hiện các câu 12; 13; 14; 15. Câu 12: Đường thẳng AA’ vuông góc với đường thẳng: B' C' A. BC B. D’C’ C. DC D. AB Câu 13: Đường thẳng BB’ vuông góc với mặt phẳng: A. (ADD’A’ B. (ABB’A’) C. (BCC’B’) D. (DCC’D’) A' D' Câu 14: Mặt phẳng (ABB’A’) song song với mặt phẳng: 4cm B A. (ABCD) B. (DCC’D’)C. (A’B’C’D’) D. (ADD’A’) C Câu 15: Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là: 3cm A. 15cm3. B. 20cm3. C. 60cm2. D. 60cm3. A 5cm D Phần II (5,0 điểm): Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau: 1 4 3 a) 5x - 4 = 3x - 10 b) 3x 2 x(2 3x) x Câu 2. (1,25 điểm) a) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 5-3x b, chứng tỏ rằng: -4a + 2020 < -4b + 2020 Câu 3. (2,50 điểm) Cho tam giác ABC có Aˆ = 900, AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và phân giác BD của tam giác ABC cắt nhau tại E. a) Chứng minh: ABC = HAC b) Chứng minh BD.HE = BE.AD. c) Tính AE. === HẾT===