Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Mai

doc 10 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Mai

  1. Trường THCS Tân Mai Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết Năm học 2017-2018 Mơn :Tin học 6 Điểm Lời phê của Thầy(Cơ) Họ và tên: Lớp: 6/ Câu 1: Nếu đèn Caps Lock khơng được bật, em nhấn giữ phím nào để khi gõ một phím chữ em được 1 chữ hoa? A. Tab. B. Shift. C. Ctrl. D. Enter. Câu 2: Nút dùng để: A. căn thẳng hai lề. B. căn thẳng lề phải. C. căn thẳng lề trái. D. căn giữa. Câu 3: Để thay đổi phơng chữ, ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 4: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là A. màu chữ. B. phơng chữ. C. kiểu chữ. D. cỡ chữ. Câu 5: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Để xĩa một phần nội dung văn bản, em thực hiện thao tác A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xĩa và nhấn Backspace. B. Chọn phần văn bản cần xĩa và nhấn phím Delete. C. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xĩa và nhấn Delete. D. Chọn phần văn bản cần xĩa và nhấn phím Ctrl. II. Tự luận (7 điểm): Câu 1: (3 điểm) Nêu quy tắc gõ tiếng Việt trong Word kiểu TELEX. Câu 2: (4 điểm) Cho biết cơng dụng của các nút lệnh trong bảng sau: Nút lệnh Tên Cơng dụng Open Paste Save Justify
  2. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 63: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) Đề lẻ Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 14, màu vàng, in nghiêng, căn giữa). Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến! Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến? Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau và bổ sung thêm tên bạn của em vào số 2, 3, 4: DANH BẠ CỦA BAN EM STT Họ và tên Lớp Điện thoại Ghi chú 1 Sầm Thị Vạy 6A 01686633009 2 3 4 b) Chèn thêm cột ngày tháng năm sinh sau cột họ và tên. Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em.
  3. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 63: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) Đề chẵn Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 14, màu vàng, in nghiêng, căn giữa). Bác Hồ ở chiến khu Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bên nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn khuya cịn sáng bên đồi Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau và bổ sung thêm tên bạn của em vào số 2, 3, 4: BẢNG ĐIỂM CỦA BẠN EM STT Họ và tên Tốn Văn Vật lí 1 Sầm Thị Mấy 2 3 4 b) Chèn thêm cột ngày thang năm sinh sau cột họ và tên. Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em.
  4. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Kiểm tra HKII (Lý thuyết) – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ LẺ A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) *Khoang trịn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ;D. Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 3: Để mở cơng cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit Find B. Edit Replace C. Edit Find and Replace D. Edit Goto Câu 4: Sử dụng phím Delete để xố từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ T; B. Ngay sau chữ T; C. Ngay trước chữ G; D. Đặt ở cuối từ N. Câu 5: Muốn khởi động Word, em cĩ thể thực hiện: A. chọn Start (All) Programs Microsoft Excel. B. chọn Start (All) Programs Microsoft Word. C. chọn Start (All) Programs Microsoft PowerPoint. D. chọn Start (All) Programs Paint. Câu 6: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác: A. Edit\Replace. B. File\Exit. C. File\Print. D. File\Page Setup. Câu 7: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 8: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ; B. 14 từ; C. 11 từ; D. 12 từ. B. TỰ LUẬN (8 đ) Câu 9: (1 điểm) Trình bày các bước sao chép phần văn bản? Câu 10: (2 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 11: (2 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Nút lệnh Dùng để Open Save Print Cut Câu 12: (3 điểm) Em hãy nêu các bước tạo bảng? Chèn thêm hàng và chèn thêm cột vào bảng? Câu 13: (1 điểm) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào.Mưa dăng dăng bốn phía. Cĩ quãng nắng xuyên xuống biển ĩng ánh xanh lá mạ,tím phớt, hồng, xanh biếc Cĩ quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nơng dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. a. Văn bản trên gồm mấy đoạn, kiểu căn lề nào? b. Cho biết đoạn văn bản trên cĩ mấy lỗi sai và sửa sai?
  5. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Kiểm tra HKII (Lý thuyết) – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ CHẴN A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) *Khoang trịn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ;D. Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 3: Để mở cơng cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit Find and Replace B. Edit Replace C. Edit Find D. Edit Goto Câu 4: Sử dụng phím Delete để xố từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ T; B. Ngay sau chữ T; C. Ngay trước chữ G; D. Đặt ở cuối từ N. Câu 5: Muốn khởi động Word, em cĩ thể thực hiện: A. Chọn Start (All) Programs Microsoft Excel. B. Chọn Start (All) Programs Paint C. Chọn Start (All) Programs Microsoft PowerPoint. D.Chọn Start (All) Programs Microsoft Word. Câu 6: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác: A. Edit\Replace. B. File\Exit. C. File\Print. D. File\Page Setup. Câu 7: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ C. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 8: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ; B. 14 từ; C. 11 từ; D. 12 từ. B. TỰ LUẬN (8 đ) Câu 9: (1 điểm) Trình bày các bước sao chép phần văn bản? Câu 10: (2 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 11: (2 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Nút lệnh Dùng để Undo Alingn left Print Cut Câu 12: (3 điểm) Em hãy nêu các bước tạo bảng? Chèn thêm hàng và chèn thêm cột vào bảng? Câu 13: (1 điểm) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào.Mưa dăng dăng bốn phía. Cĩ quãng nắng xuyên xuống biển ĩng ánh xanh lá mạ,tím phớt, hồng, xanh biếc Cĩ quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nơng dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. a. Văn bản trên gồm mấy đoạn, kiểu căn lề nào? b. Cho biết đoạn văn bản trên cĩ mấy lỗi sai và sửa sai?
  6. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Kiểm tra HKII (Thực hành) – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) (ĐỀ LẺ) Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 13, màu xanh, in nghiêng, căn trái). BIỂN ĐẸP Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau: THỜI KHĨA BIỂU LỚP 6A Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chào cờ Sử Anh Lý Sinh Tốn Tốn Anh TD MT GDCD Văn Tốn Tin Văn CN Nhạc Văn Anh Tin Văn TD CN Sinh Văn SH b) Chèn thêm cột Chủ nhật sau cột thứ 7 Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em.
  7. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Kiểm tra HKII (Thực hành) – Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ CHẴN Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 13, màu đỏ, in nghiêng, căn giữa). Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến! Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến? Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau, bổ sung các bạn trong lớp: DANH BẠ CỦA BAN EM STT Họ và tên Lớp Điện thoại Ghi chú 1 Sầm Thị Vạy 6A 01686633009 2 3 4 b) Chèn thêm cột Chủ nhật sau cột thứ 7 Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em.
  8. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 51: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 1 Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N (N >= 1). a) Thơng báo ra màn hình tổng của các số chẵn từ 1 tới N. b) Thơng báo ra màn hình các ước nguyên dương của N+1. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 51: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 2 Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N (N >= 1). a) Thơng báo ra màn hình tổng của các số lẻ từ 1 tới N. b) Thơng báo ra màn hình các bội khơng âm nhỏ hơn 100 của N + 2.
  9. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 60: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 1 Viết chương trình nhập vào 1 dãy số gồm n phần tử (5<= n <=15. Giá trị từng phần tử là số nguyên. a) Thơng báo ra màn hình các phần tử khơng âm. b) Tính tổng của các phần tử khơng âm đĩ? Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Tiết 60: Kiểm tra 1 tiết – Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 2 Viết chương trình nhập vào1 dãy số gồm n phần tử (6<= n <= 16). Giá trị từng phần tử là số nguyên. a) Thơng báo ra màn hình các phần tử khơng dương. b) Tính tổng của các phần tử khơng dương đĩ?
  10. Trường: THCS Tân Mai Năm học: 2017- 2018 Kiểm tra HKII– Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Khơng thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S 20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1 7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối. C. Kiểu dữ liệu cĩ thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên. Câu 8. Giả sử biến mảng A cĩ 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20 B. 18 C. 21 D. 22 B. Phần tự luận: ( 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh. Câu 2. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ mơn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).