Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12

doc 4 trang thaodu 2330
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 12 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 2: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr. Câu 3: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 4: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. C. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. Câu 5: Phản ứng nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, dư. C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Câu 6: Quặng hematit có chứa thành phần chính là: A. Fe2O3. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam. C. không màu sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3. Câu 9: Muốn điều chế 3,36 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 14,7 gam. C. 27,4 gam. D. 26,4 gam Câu 10: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung dịch +5 AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
  2. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 12 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Ni. C. Sn. D. Zn. Câu 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. C. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d74s1. C. [Ar] 4s23d6. D. [Ar]3d8. Câu 4: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam. C. không màu sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. dung dich HCl dung dich NaOH du Br / NaOH Câu 6: Cho dãy biến đổi sau: Cr X Cl 2 Y  Z 2   T X, Y, Z, T lần lượt là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là A. 1200. B. 400. C. 800. D. 600. Câu 8: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1,0M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 0,6. B. 1,2. C. 0,4. D. 1,4. Câu 9: Muốn điều chế 3,36 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 14,7 gam. C. 27,4 gam. D. 26,4 gam Câu 10: Cho các thí nghiệm sau: (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
  3. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 12 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr. Câu 2: Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? A. Fe2(SO4)3. B. FeO C. Fe(OH)3 D. Fe2O3 Câu 3: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Ni. C. Sn. D. Zn. Câu 4: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. C. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. Câu 5: Phản ứng nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, dư. C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. dung dich HCl dung dich NaOH du Br / NaOH Câu 6: Cho dãy biến đổi sau: Cr X Cl 2 Y  Z 2   T X, Y, Z, T lần lượt là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam. C. không màu sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 8: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1,0M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 0,6. B. 1,2. C. 0,4. D. 1,4. Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 loãng, dư. Số phản ứng hóa học xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 2. C. 1. D. 5 Câu 10: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung dịch +5 AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
  4. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 11 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Viết CTCT và gọi tên các anđehit có CTPT C5H10O. Câu 2: Cho 9,0 gam axit cacboxylic X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Tìm X. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 11 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Viết CTCT và gọi tên các axit cacboxylic có CTPT C5H10O2. Câu 2: Cho 5,8 gam andehit X tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm X. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 11 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau: Axit axetic, axit fomic, andehit axetic. Câu 2: Cho 5,8 gam andehit X tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Tìm X. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA LỚP 11 HỌ VÀ TÊN: LỚP: Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic. Câu 2: Cho 9,0 gam axit cacboxylic X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch K2CO3 1M. Tìm X.