Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Khối 9

doc 4 trang thaodu 4950
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_khoi_9.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Khối 9

  1. Điểm: .Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9 – Đề số 1 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0, khi đó tổng các nghiệm bằng: A. 3 B. - 3 C. 1 D. -1 Câu 2: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; 1). Khi đó giá trị của a bằng: 1 D. 1 A. 4 B. 1 C . 4 2 Câu 3: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = 6; B. x1 = 1; x2 = - 6; C. x1 = -1; x2 = 6; D. x1 = -1; x2 = -6 Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 A. 4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0; C. 3x2 + x + 2 = 0 ; D. x + x – 1 = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: 1 A. x2 + 3x = 0; B. 3x + 3 = 0; C. x4 + 2x + 7 = 0; D. x 4 0 x2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. (0 ; -2 ); B. ( 1; 2 ); C. ( 1; - 2); D. (0; 2) II. TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a/ x2 – 4x = 0 ; b/ x – 4x – 12 = 0 Bài 2: Cho phương trình: x2 – mx + 2(m – 2 ) = 0 (m là tham số) a/ Giải phương trình khi m = 1 b/ Tìm m để phương trình có một nghiệm x1 = - 2. Tìm nghiệm còn lại. c/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. 2 2 d/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để A = x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài làm
  2. Điểm: Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9 – Đề số 2 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0, khi đó tổng các nghiệm bằng: A. 3 B. - 3 C. 1 D. -1 Câu 2: Phương trình: x2 5x 6 0 có các nghiệm là: A. x1 = 2 ; x2 = 3 B. x1 = -2 ; x2 = - 3 A. x1 = -5 ; x2 = 6 A. x1 = 1 ; x2 = 6 2 Câu 3: Số nghiệm của phương trình: 2011x 2012x 2013 0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Phương trình: 5 x2 + 4x - 1 = 0 có các nghiệm là: 1 1 1 1 A. x1 = 1 ; x2 = - B. x1 = -1 ; x2 = C. x1 = 1 ; x2 = D. x1 = -1 ; x2 = - 5 5 5 5 Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm S ( 1; - 1) thì có hệ số a bằng: A. 2 B. 1 C. - 1 D. - 2 Câu 6: Phương trình x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m = 1 B. m > -1 C. m > 1 D. m < 1 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a/ x2 + 3x = 0 ; b/ x – 4x – 21 = 0 Bài 2: Cho phương trình: x2 – 2mx + 4(m – 1 ) = 0 (m là tham số) a/ Giải phương trình khi m = 3 b/ Tìm m để phương trình có một nghiệm x1 = - 2. Tìm nghiệm còn lại. c/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. 2 2 d/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để A = x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài làm
  3. Điểm: Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9 – Đề số 3 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = 6; B. x1 = 1; x2 = - 6; C. x1 = -1; x2 = 6; D. x1 = -1; x2 = -6 Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 A. 4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0; C. 3x2 + x + 2 = 0 ; D. x + x – 1 = 0 Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: 1 A. x2 + 3x = 0; B. 3x + 3 = 0; C. x4 + 2x + 7 = 0; D. x 4 0 x2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. (0 ; -2 ); B. ( 1; 2 ); C. ( 1; - 2); D. (0; 2) Câu 5: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0, khi đó tổng các nghiệm bằng: A. 3 B. - 3 C. 1 D. -1 Câu 6: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; 1). Khi đó giá trị của a bằng: 1 D. 1 A. 4 B. 1 C . 4 2 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a/ x2 + 4x = 0 ; b/ x + 4x – 12 = 0 Bài 2: Cho phương trình: x2 + nx + 2(n – 2 ) = 0 (n là tham số) a/ Giải phương trình khi n = 1 b/ Tìm n để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại. c/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi n. 2 2 d/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm n để A = x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài làm
  4. Điểm: Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9 – Đề số 4 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) 2 Câu 1: Số nghiệm của phương trình: 2011x 2012x 2013 0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Phương trình: 5 x2 + 4x - 1 = 0 có các nghiệm là: 1 1 1 1 A. x1 = 1 ; x2 = - B. x1 = -1 ; x2 = C. x1 = 1 ; x2 = D. x1 = -1 ; x2 = - 5 5 5 5 Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm B ( 1; - 1) thì có hệ số a bằng: A. 2 B. 1 C. - 1 D. - 2 Câu 4: Phương trình x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m = 1 B. m > -1 C. m > 1 D. m < 1 Câu 5: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0, khi đó tổng các nghiệm bằng: A. 3 B. - 3 C. 1 D. -1 Câu 6: Phương trình: x2 5x 6 0 có các nghiệm là: A. x1 = 2 ; x2 = 3 B. x1 = -2 ; x2 = - 3 A. x1 = -5 ; x2 = 6 A. x1 = 1 ; x2 = 6 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a/ x2 – 3x = 0 ; b/ x + 4x – 21 = 0 Bài 2: Cho phương trình: x2 + 2nx + 4(n – 1 ) = 0 (n là tham số) a/ Giải phương trình khi n = 3 b/ Tìm n để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại. c/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi n. 2 2 d/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm n để A = x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài làm