Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 9

pdf 8 trang thaodu 8113
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_9.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 9

  1. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 941 MÔN VẬT LÝ Câu 1. Cường độ dòng điện qua dẫn là 1A khi hiệu điện thế hai đầu dây là 16V. Nếu muốn cường độ dòng điện tăng thêm 0,2A thì A. hiệu điện thế tăng đến 24V. B. hiện điện thế tăng thêm 3,2V. C. hiệu điện thế tăng thêm 3V. D. hiệu điện thế tăng đến 25V. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây. B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây. C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế hai đầu dây. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây. Câu 3. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vật dẫn vào hiệu điện thế hai đầu của vật R R R R A. U . B. U . C. U . D. U . Câu 4. Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là I = 0, 5A. Giá trị của điện trở là A. 24Ω. B. 18Ω. C. 12Ω. D. 8Ω. Câu 5. Điện trở R1 = 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 0,2A và điện trở R2 = 20Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 0,3A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 6V. B. 10V. C. 5V. D. 8V. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? A. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 7. Đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp R2 có điện trở tương đương là R1 + R2 R1.R2 A. R1 + R2. B. . C. R1.R2. D. . R1.R2 R1 + R2 Câu 8. Hai điện trở R1 = 30Ω và R2 = 20Ω mắc song song nhau. Sau đó mắc điện trở R3 = 6Ω song song với đoạn mạch trên thì điện trở của mạch thu được là A. 12Ω. B. 6Ω. C. 4Ω. D. 9Ω. Câu 9. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu mạch. Cường độ dòng điện trong mạch chính là A. 5A. B. 3A. C. 2A. D. 1A. Câu 10. Công thức nào sau đây không phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song? R1.R2 1 1 1 A. I = I1 = I2. B. Rm = . C. = + . D. U = U1 = U2. R1 + R2 Rm R1 R2 Câu 11. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2m, dây thứ hai là 8m. Biết dây thứ nhất có điện trở là 15Ω. Điện trở dây thứ hai là A. 7,5Ω. B. 60Ω. C. 45Ω. D. 30Ω. Câu 12. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu `1 của các đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 2A. Tỉ số bằng `2 1 1 √ A. . B. . C. 2. D. 2. 4 2 Câu 13. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét dây dẫn trên có điện trở bằng A. 8, 8Ω. B. 2, 2Ω. C. 4, 4Ω. D. 1, 1Ω. Câu 14. Một đoạn dây bằng đồng gồm 20 lõi, có điện trở 100Ω. Mỗi lõi của sợi dây đồng này có điện trở A. 2000Ω. B. 50Ω. C. 5Ω. D. 1000Ω. Câu 15. Hai đoạn dây dẫn bằng vàng có cùng chiều dài. Đoạn dây thứ nhất có diện tích tiết diện S 1, đoạn dây thứ hai có diện tích tiết diện S 2. R1 R2 A. R1R2 = S 1S 2. B. R1S 1 = R2S 2. C. = . D. R1 − R2 = S 1 − S 2. S 1 S 2 Trang 1/2 Mã đề 941
  2. Câu 16. Một dây dẫn bằng đồng (điện trở suất ρ = 1, 57.10−7Ωm) có chiều dài 100m, đường kính tiết diện 0,2mm. Điện trở của dây đồng trên là: A. 12,5Ω. B. 500Ω. C. 50Ω. D. 125Ω. Câu 17. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ ` 4` ` ` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . d πd2 πd2 2d Câu 18. Để tính toán điện trở suất của một vật hình trụ có điện trở R1, chiều dài `1 và diện tích tiết diện S 1 người ta có thể so sánh nó với dây dẫn có dạng hình trụ thứ hai. Dây thứ hai có điện trở R2, chiều dài `2 và diện tích tiết diện S 2, điện trở suất ρ2. Biểu thức so sánh nào sau đây đúng? ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` A. 1 = 2 1 1 . B. 1 = 1 1 2 . C. 1 = 1 2 1 . D. 1 = 2 2 1 . ρ2 R1S 2`2 ρ2 R2S 2`1 ρ2 R2S 1`2 ρ2 R1S 1`2 Câu 19. Trên một biến trở có ghi (50 Ω − 2,5A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là A. 52,5V. B. 200V. C. 250V. D. 125V. Câu 20. Biến trở than được tạo thành bởi một lớp than mỏng ép giữa hai lớ sứ cách điện. Biến trở than có điện trở giới hạn rất lớn. Nguyên nhân của việc này là do A. lớp than mỏng. B. lớp sứ làm cản trở dòng điện. C. lớp sứ dẫn điện kém hơn lớp than. D. lớp than dẫn điện kém hơn sứ. Câu 21. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A. Để dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 12V người ta mắc nối tiếp nó với một biến trở. Giá trị lớn nhất tối thiểu của biến trở phải bằng A. 16Ω. B. 14Ω. C. 10Ω. D. 12Ω. Câu 22. Khi có dòng điện với cường độ I đi qua điện trở R = 30Ω thì công suất tiêu thụ của điện trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,8 A. B. 5,6 A. C. 5,4 A. D. 5,2 A. Câu 23. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị là 5A. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện này là A. 4,4 kW. B. 1100 W. C. 44 W. D. 11 kW. Câu 24. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là A. 1120 Ω. B. 1210 Ω. C. 2110 Ω. D. 1201 Ω. Câu 25. Một bàn là có công suất 1000W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Sau 60 phút hoạt động, bàn là tiêu thụ điện năng bằng A. 1 kWh. B. 6 kWh. C. 10 kWh. D. 0,1 kWh. Câu 26. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 480 kJ trong 20 phút khi mắc vào hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện qua bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 2,4 A. B. 1,5 A. C. 1,8 A. D. 2,1 A. Câu 27. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu thụ là A. 2 kWh. B. 2000 kWh. C. 1 kWh. D. 1000 kWh. Câu 28. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80Ω và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó gần với giá trị nào nhất? A. 2,52 A. B. 6,4 A. C. 6,25 A. D. 2,5 A. Câu 29. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule - Lenz? U2 A A. Q = UIt. B. Q = t. C. Q = RI2t. D. Q = . R t Câu 30. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một khoảng thời gian A. tăng 6 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 941
  3. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 942 MÔN VẬT LÝ Câu 1. Khi đặt vào hai đầu một mạch điện hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 6V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,8A. B. 1,2A. C. 0,8A. D. 1,6A. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây. B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây. C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế hai đầu dây. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây. Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn, được gọi là điện trở của vật. B. Đại lượng R đặc trưng cho khả năng cản trở chuyển động của dòng điện, được gọi là điện trở của vật. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế, được gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho khả năng cản trở chuyển động của electron trong vật dẫn. Câu 4. Một bóng đèn khi sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế hai đầu bóng là 4V. Điện trở của bóng đèn là A. 16Ω. B. 24Ω. C. 20Ω. D. 18Ω. Câu 5. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mổi điện trở và điện trở của chúng được xác định bởi U2 R2 U2 R1 A. = . B. U2.U1 = R2.R1. C. = . D. U1.R1 = U2.R2. U1 R1 U1 R2 Câu 6. Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 24Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch đó là: A. 18Ω. B. 36Ω. C. 30Ω. D. 12Ω. Câu 7. Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp nhau. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 0,2A. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 3V. B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 0,2A. C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 1V. D. Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω. Câu 8. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Mắc tiếp điện trở R3 = 4Ω nối tiếp với cả hai điện trở trên. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 8Ω. B. 12Ω. C. 10Ω. D. 16Ω. Câu 9. Công thức nào sau đây không phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song? 1 1 1 R1.R2 A. = + . B. Rm = . C. U = U1 = U2. D. I = I1 = I2. Rm R1 R2 R1 + R2 Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về đoạn mạch có các điện trở mắc song song? A. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua các vật dẫn bằng nhau. C. Trong đoạn mạch mắc song song, các điện trở có chung một điểm nối. D. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu các điện trở bằng nhau. Câu 11. Một dây dẫn có chiều dài ` và điện trở R. Cắt dây thành hai phần bằng nhau. Sau đó mắc song song hai phần nói trên. Điện trở của mạch điện sau đó là R R A. 2R. B. R. C. . D. . 2 4 Câu 12. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu `1 của các đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 2A. Tỉ số bằng `2 1 1 √ A. 2. B. . C. . D. 2. 4 2 1 Câu 13. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,6A. Nếu cắt bớt chiều dài dây sau 4 đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 0,4A. B. 0,9A. C. 0,8A. D. 0,3A. Câu 14. Nếu đường kính tiết diện dây giảm 3 lần thì điện trở của dây dẫn đó A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. Trang 1/2 Mã đề 942
  4. Câu 15. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 50Ω có diện tích tiết diện bằng A. 0,2 mm2. B. 2,5 mm2. C. 1 mm2. D. 0,1 mm2. Câu 16. Một dây dẫn bằng bạc (điện trở suất ρ = 1, 6.10−8Ωm) dài 10cm, điện trở 2Ω. Diện tích tiết diện của dây là A. 8.10−4 mm2. B. 8.10−7 mm2. C. 8.10−6 mm2. D. 8.10−10 mm2. Câu 17. Để tính toán điện trở suất của một vật hình trụ có điện trở R1, chiều dài `1 và diện tích tiết diện S 1 người ta có thể so sánh nó với dây dẫn có dạng hình trụ thứ hai. Dây thứ hai có điện trở R2, chiều dài `2 và diện tích tiết diện S 2, điện trở suất ρ2. Biểu thức so sánh nào sau đây đúng? ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` A. 1 = 1 1 2 . B. 1 = 2 2 1 . C. 1 = 1 2 1 . D. 1 = 2 1 1 . ρ2 R2S 2`1 ρ2 R1S 1`2 ρ2 R2S 1`2 ρ2 R1S 2`2 Câu 18. Một dây dẫn hợp kim có chiều dài 100m, diện tích tiết diện 1,2mm2 có điện trở 42Ω. Điện trở suất của vật liệu làm dây là A. 4, 05.10−7Ωm. B. 4, 05.10−8Ωm. C. 5, 04.10−8Ωm. D. 5, 04.10−7Ωm. Câu 19. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A. Để dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 12V người ta mắc nối tiếp nó với một biến trở. Giá trị lớn nhất tối thiểu của biến trở phải bằng A. 14Ω. B. 10Ω. C. 12Ω. D. 16Ω. Câu 20. Trên một biến trở có ghi (50 Ω − 2,5A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là A. 250V. B. 52,5V. C. 125V. D. 200V. Câu 21. Biến trở con chạy được tạo thành dựa trên nguyên lý A. điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B. điện trở tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây dẫn. C. điện trở tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây dẫn. D. điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. Câu 22. Trên một thiết bị điện có ghi Uđm − Pđm. Điện trở của thiết bị tính bởi công thức P P2 U U2 A. R = đm . B. R = đm . C. R = đm . D. R = đm . Uđm Uđm Pđm Pđm Câu 23. Công suất của dòng điện A. cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. B. cho biết công do dòng điện sinh ra trong 1 giây. C. cho biết dòng điện bị cản trở nhiều hay ít. D. cho biết dòng điện có tác dụng nhiều hay ít. Câu 24. Khi có dòng điện với cường độ I đi qua điện trở R = 30Ω thì công suất tiêu thụ của điện trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,6 A. B. 5,4 A. C. 5,8 A. D. 5,2 A. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện năng? A. Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. B. Điện năng tiêu thụ tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn. C. Ở nồi cơm điện, điện năng chủ yếu được chuyển hóa thành nhiệt năng. D. Dòng điện mang năng lượng, năng lượng của dòng điện gọi là điện năng. Câu 26. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh? A. 6 giờ. B. 60 phút. C. 3 giờ. D. 30 phút. Câu 27. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 480 kJ trong 20 phút khi mắc vào hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện qua bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 2,4 A. B. 1,5 A. C. 1,8 A. D. 2,1 A. Câu 28. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một khoảng thời gian A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 6 lần. Câu 29. Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Joule - Lenz là A. đèn LED. B. quạt điện. C. bếp điện. D. chuông điện. Câu 30. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30s là A. 30 kJ. B. 12 kJ. C. 24 kJ. D. 36 kJ. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 942
  5. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 943 MÔN VẬT LÝ Câu 1. Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,5A. B. 1,2A. C. 1,8A. D. 0,9A. Câu 2. Khi đặt vào hai đầu một mạch điện hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 6V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,6A. B. 1,8A. C. 1,2A. D. 0,8A. Câu 3. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện qua điện trở là I. Công thức liên hệ nào sau đây sai? U U I A. I = . B. R = . C. U = . D. U = R.I. R I R Câu 4. Đồ thị hình bên cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế hai đầu các vật dẫn. (2) I (3) Điện trở có giá trị lớn nhất ứng với vật dẫn số A. (2). B. (1). C. (3). D. (4). (1) (4) 0 U Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. B. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mổi điện trở và điện trở của chúng được xác định bởi U2 R2 U2 R1 A. = . B. U1.R1 = U2.R2. C. = . D. U2.U1 = R2.R1. U1 R1 U1 R2 Câu 7. Đặt hiệu điện thế 36V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là 4A. Nếu muốn cường độ dòng điện qua đoạn mạch này là 2A thì cần mắc nối tiếp với mạch một điện trở có giá trị A. 12Ω. B. 9Ω. C. 15Ω. D. 18Ω. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn mạch mắc song song tuân theo định luật Ôm. B. Trong đoạn mạch mắc song song, đoạn mạch rẽ nào có điện trở càng lớn thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó càng nhỏ. C. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu các mạch nhánh luôn bằng nhau. D. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu mạch chính bằng tổng hiệu điện thế hai đầu các mạch rẽ. Câu 9. Điện trở R1 = 10Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A; điện trở R2 = 15Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,2A. Khi mắc hai điện trở này song song thì cường độ dòng điện tối đa trong mạch chính là 8 5 A. 1,2A. B. A. C. A. D. 2,2A. 3 3 Câu 10. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở thành phần lần lượt là A. 1,6A và 2,4A. B. 2,4A và 1,6A. C. 3,2A và 0,8A. D. 0,8A và 3,2A. Câu 11. Một loại dây dẫn được làm bằng vật liệu xác định và đường kính không đổi. Khi tăng chiều dài dây thêm 3 lần thì điện trở của dây A. tăng 6 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 6 lần. Câu 12. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu `1 của các đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 2A. Tỉ số bằng `2 1 √ 1 A. . B. 2. C. . D. 2. 4 2 1 Câu 13. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,6A. Nếu cắt bớt chiều dài dây sau 4 đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 0,4A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 0,3A. Trang 1/2 Mã đề 943
  6. Câu 14. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 50Ω có diện tích tiết diện bằng A. 0,2 mm2. B. 0,1 mm2. C. 2,5 mm2. D. 1 mm2. Câu 15. Có hai dây dẫn bằng đồng có cùng điện trở. Dây thứ nhất có chiều dài lớn gấp 2 lần chiều dài dây thứ hai. Như vậy, dây thứ nhất có diện tích tiết diện A. gấp 4 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. B. gấp 2 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. 1 C. bằng nửa diện tích tiết diện dây thứ hai. D. bằng diện tích tiết diện dây thứ hai. 4 Câu 16. Dùng một dây dẫn có điện trở suất ρ = 6, 28.10−7Ωm, đường kính 0,5mm để cuốn một biến trở có điện trở lớn nhất 10Ω. Chiều dài của dây dẫn là A. 6,5 m. B. 3,125 m. C. 3,25 m. D. 6,25 m. Câu 17. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 100Ω dài 6m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 4.10−7Ωm A. 0, 048mm2. B. 0, 015mm2. C. 0, 030mm2. D. 0, 024mm2. Câu 18. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ 4` ` ` ` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . πd2 d πd2 2d Câu 19. Biến trở than được tạo thành bởi một lớp than mỏng ép giữa hai lớ sứ cách điện. Biến trở than có điện trở giới hạn rất lớn. Nguyên nhân của việc này là do A. lớp sứ dẫn điện kém hơn lớp than. B. lớp than dẫn điện kém hơn sứ. C. lớp than mỏng. D. lớp sứ làm cản trở dòng điện. Câu 20. Biến trở là thiết bị dùng để A. điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch điện. B. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện. C. điều chỉnh chiều dòng điện qua dây dẫn. D. điều chỉnh điện trở của một đoạn mạch. Câu 21. Biến trở con chạy được tạo thành dựa trên nguyên lý A. điện trở tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây dẫn. B. điện trở tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây dẫn. C. điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. D. điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 22. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R = 200Ω thì công suất tỏa nhiệt của điện trở gần với giá trị nào nhất? A. 240 W. B. 300 W. C. 260 W. D. 280 W. Câu 23. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là A. 2110 Ω. B. 1201 Ω. C. 1120 Ω. D. 1210 Ω. Câu 24. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì công suất của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất? A. 42 Ω. B. 44 Ω. C. 41 Ω. D. 43 Ω. Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh? A. 30 phút. B. 3 giờ. C. 60 phút. D. 6 giờ. Câu 26. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 4 kWh khi sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 1h. Điện trở của bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 18 Ω. B. 15 Ω. C. 12 Ω. D. 14 Ω. Câu 27. Một bàn là có công suất 1000W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Sau 60 phút hoạt động, bàn là tiêu thụ điện năng bằng A. 1 kWh. B. 10 kWh. C. 0,1 kWh. D. 6 kWh. Câu 28. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30s là A. 12 kJ. B. 36 kJ. C. 24 kJ. D. 30 kJ. Câu 29. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule - Lenz? U2 A A. Q = UIt. B. Q = RI2t. C. Q = t. D. Q = . R t Câu 30. Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Joule - Lenz là A. chuông điện. B. quạt điện. C. bếp điện. D. đèn LED. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 943
  7. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 944 MÔN VẬT LÝ Câu 1. Khi đặt vào hai đầu một mạch điện hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 6V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,8A. B. 1,6A. C. 0,8A. D. 1,2A. Câu 2. Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,2A. B. 0,9A. C. 1,8A. D. 1,5A. Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là I = 0, 5A. Giá trị của điện trở là A. 18Ω. B. 8Ω. C. 24Ω. D. 12Ω. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế mà chỉ phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn. B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và không phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn. C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế mà còn phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế, không phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn. Câu 5. Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 15Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A. Thông tin nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 40V. B. Điện trở tương đương của cả mạch là 20Ω. C. Cường độ dòng điện qua điện trở một là 2A. D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 40V. Câu 6. Đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp R2 có điện trở tương đương là R1 + R2 R1.R2 A. . B. R1 + R2. C. R1.R2. D. . R1.R2 R1 + R2 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? A. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. Câu 8. Điện trở R1 = 10Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A; điện trở R2 = 15Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,2A. Khi mắc hai điện trở này song song thì cường độ dòng điện tối đa trong mạch chính là 8 5 A. 2,2A. B. A. C. A. D. 1,2A. 3 3 Câu 9. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Mắc tiếp điện trở R3 = 4Ω nối tiếp với cả hai điện trở trên. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 8Ω. B. 16Ω. C. 10Ω. D. 12Ω. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về đoạn mạch có các điện trở mắc song song? A. Trong đoạn mạch mắc song song, các điện trở có chung một điểm nối. B. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. C. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu các điện trở bằng nhau. D. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua các vật dẫn bằng nhau. Câu 11. Một loại dây dẫn có điện trở 40Ω với mỗi mét chiều dài dây.Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn cùng loại nói trên thì cường độ dòng điện qua dây là 0,1A. Tính chiều dài được đặt hiệu điện thế là A. 6m. B. 3m. C. 12m. D. 4m. 1 Câu 12. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,6A. Nếu cắt bớt chiều dài dây sau 4 đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 0,9A. B. 0,3A. C. 0,8A. D. 0,4A. Câu 13. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét dây dẫn trên có điện trở bằng A. 2, 2Ω. B. 1, 1Ω. C. 8, 8Ω. D. 4, 4Ω. Câu 14. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 50Ω có diện tích tiết diện bằng A. 2,5 mm2. B. 1 mm2. C. 0,2 mm2. D. 0,1 mm2. Câu 15. Điện trở của dây dẫn bằng vàng A. tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây. B. tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây. C. tăng khi diện tích tiết diện dây tăng. D. giảm khi diện tích tiết diện dây tăng. Trang 1/2 Mã đề 944
  8. Câu 16. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Chiều dài. B. Điện trở. C. Tiết diện. D. Điện trở suất. Câu 17. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 100Ω dài 6m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 4.10−7Ωm A. 0, 024mm2. B. 0, 048mm2. C. 0, 030mm2. D. 0, 015mm2. Câu 18. Khi đo một đoạn dây dẫn, người ta thu được điện trở R, chiều dài ` và diện tích tiết diện S . Điện trở suất của đoạn dây này có thể tính bởi RS S R` ` A. ρ = . B. ρ = . C. ρ = . D. ρ = . ` R` S RS Câu 19. Biến trở than được tạo thành bởi một lớp than mỏng ép giữa hai lớ sứ cách điện. Biến trở than có điện trở giới hạn rất lớn. Nguyên nhân của việc này là do A. lớp than dẫn điện kém hơn sứ. B. lớp sứ làm cản trở dòng điện. C. lớp sứ dẫn điện kém hơn lớp than. D. lớp than mỏng. Câu 20. Trên một biến trở có ghi (50 Ω − 2,5A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là A. 250V. B. 200V. C. 125V. D. 52,5V. Câu 21. Biến trở là thiết bị dùng để A. điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch điện. B. điều chỉnh điện trở của một đoạn mạch. C. điều chỉnh chiều dòng điện qua dây dẫn. D. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện. Câu 22. Công suất của dòng điện A. cho biết công do dòng điện sinh ra trong 1 giây. B. cho biết dòng điện có tác dụng nhiều hay ít. C. cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. D. cho biết dòng điện bị cản trở nhiều hay ít. Câu 23. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là A. 2110 Ω. B. 1120 Ω. C. 1210 Ω. D. 1201 Ω. Câu 24. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R = 100Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở đó là 2A. Công suất tiêu thụ của điện trở là A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 25. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 600 kJ trong 20 phút sử dụng khi cường độ dòng điện qua bếp là 6A. Điện trở của bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 14 Ω. B. 9 Ω. C. 10 Ω. D. 12 Ω. Câu 26. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu thụ là A. 2 kWh. B. 1000 kWh. C. 1 kWh. D. 2000 kWh. Câu 27. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh? A. 6 giờ. B. 30 phút. C. 3 giờ. D. 60 phút. Câu 28. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule - Lenz? U2 A A. Q = RI2t. B. Q = t. C. Q = UIt. D. Q = . R t Câu 29. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 20Ω khi có dòng điện 3A chạy qua trong 40s gần bằng A. 2177 cal. B. 1772 cal. C. 1727 cal. D. 1277 cal. Câu 30. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một khoảng thời gian A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 9 lần. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 944