Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 10 lần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên (Có đáp án)

doc 24 trang thaodu 6110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 10 lần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_4_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 10 lần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên (Có đáp án)

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 158 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 158 1 2 16 17 18 Câu 1. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 2. Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 3. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 4. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 5. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 6. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 8. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 9. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 10. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 11. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 12. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 13. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 14. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là
  2. Trang 2/4 - Mã đề: 158 A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5. Câu 15. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu . C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 16. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 17. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 18. Có các phát biểu sau: a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 19. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 20. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. Câu 21: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 22. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 23. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 24. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 25. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 26. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam.
  3. Trang 3/4 - Mã đề: 158 Câu 27. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 28. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl : Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 29. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 30. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 31. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 32. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 33. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 35. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO
  4. Trang 4/4 - Mã đề: 158 Câu 36. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 37. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 38. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 40. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  5. Trang 1/4 - Mã đề: 192 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 192 Câu 1: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 2. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 3. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 4. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 5. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 6. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam. Câu 7. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 8. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl :
  6. Trang 2/4 - Mã đề: 192 Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 9. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 10. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 11. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 12. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 13. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 14. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 15. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO Câu 16. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 17. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là
  7. Trang 3/4 - Mã đề: 192 A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 18. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 20. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. 1 2 16 17 18 Câu 21. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 22. Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 23. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 24. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 25. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 26. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 27. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 28. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 29. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 30. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 31. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 32. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 33. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 34. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5. Câu 35. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu .
  8. Trang 4/4 - Mã đề: 192 C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 36. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 37. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 38. Có các phát biểu sau: a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 39. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 40. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  9. Trang 1/4 - Mã đề: 226 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 226 Câu 1. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. 1 2 16 17 18 Câu 2. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 3. Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 4. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 5. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 6. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 7. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO Câu 8. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 9. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 10. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 12. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
  10. Trang 2/4 - Mã đề: 226 A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 14. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 15. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 16. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 17: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 18. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 19. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 20. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 21. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 22. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 23. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 24. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat:
  11. Trang 3/4 - Mã đề: 226 t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 26. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 27. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 28. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 29. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5. Câu 30. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu . C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 31. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 32. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 33. Có các phát biểu sau: a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 34. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 35. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. Câu 36. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam. Câu 37. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 38. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl :
  12. Trang 4/4 - Mã đề: 226 Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 39. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 40. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  13. Trang 1/4 - Mã đề: 260 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 260 Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 2. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 4. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 5. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 6. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 7: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 8. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 9. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 10. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 11. Có các phát biểu sau: a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng :
  14. Trang 2/4 - Mã đề: 260 A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 12. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 13. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. Câu 14. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam. Câu 15. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl : Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 17. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 18. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 19. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 20. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 21. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. 1 2 16 17 18 Câu 22. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 23. Cho các nguyên tử sau:
  15. Trang 3/4 - Mã đề: 260 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 24. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 25. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 26. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 27. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO Câu 28. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 29. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 30. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 31. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 32. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 33. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 34. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX
  16. Trang 4/4 - Mã đề: 260 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 36. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 37. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 38. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 39. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5. Câu 40. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu . C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  17. Trang 1/4 - Mã đề: 294 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 294 Câu 1. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. 1 2 16 17 18 Câu 2. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 3. Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 4. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 5. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 6. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 7. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO Câu 8. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 9. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 10. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 11. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 12. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  18. Trang 2/4 - Mã đề: 294 B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 13. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 14. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 15. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 16. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 17. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 18. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 19. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5. Câu 20. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu . C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 22. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 23. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 24. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 25. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 26. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 27: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử.
  19. Trang 3/4 - Mã đề: 294 C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 28. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 29. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 30. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 31. Có các phát biểu sau: a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 32. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 33. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. Câu 34. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam. Câu 35. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 36. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl : Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
  20. Trang 4/4 - Mã đề: 294 A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 37. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 38. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 39. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 40. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  21. Trang 1/4 - Mã đề: 328 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN KHỐI - Năm học 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên Môn: Hoá học 10 (lần 4) Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10B . . . Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvc) : H=1;O=16;Na=23;Mg=24;Fe=56;Cu=64;Zn=65. Học sinh chọn phương án đúng cho các câu sau: Mã đề: 328 Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Giữa các phi kim với nhau. C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía. D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 2. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 Câu 3. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O. C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2. Câu 4. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là: A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí CO2 và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí HI và khí Cl2 Câu 5. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. (f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: t0 NaX + H2SO4đặc  NaHSO4 + HX Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2C. 3 D. 4 Câu 6. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. XY B. X2Y C. X3Y2 D. XY2 Câu 7. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực C. Ion D. Cho nhận 35 Câu 8. Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: A. 18 B. 17 C. 20 D. 35 Câu 9. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là A. –1; +1; –1; +5. B. –1; – 1; +1; +3. C. +1; +1; – 1; +3. D. –1; – 1; +1; +5.
  22. Trang 2/4 - Mã đề: 328 Câu 10. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M có thể là A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. 1 2 16 17 18 Câu 11. Hiđrô có các đồng vị : 1 H , 1 H và oxi có các đồng vị: 8 O , 8 O và 8 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8.C. 9. D. 6. Câu 12. Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2B. 2, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4 Câu 13. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. NH3.B. HCl.C. KCl. D. O 2. Câu 14. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là A. C. B. S.C. Cl. D. Si. Câu 15. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6.B. 5,6.C. 7,2. D. 11,2. Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl : Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc Câu 17. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 Câu 18. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 19. Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) Câu 20. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
  23. Trang 3/4 - Mã đề: 328 Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5.B. 1s 22s22p6.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 22. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, CuO, Zn, NaOHB. AgNO 3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO C.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO Câu 23. Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại thu được 23,4 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. AgCl Câu 24. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch NaOH.C. dung dịch NaI.D. dung dịch KOH. Câu 25. Người ta thường dùng iot để làm chất thử nhận biết A. khí clo.B. nước brom.C. benzen. D. hồ tinh bột. Câu 26. Nước Gia- ven dùng để tẩy trắng vải ,sợi vì: A. có tính khử mạnh . B. có khả năng hấp thụ màu . C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Cu. D. Ca. Câu 28. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 29. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Cs. B. I. C. F. D. Li. Câu 30. Điện hóa trị của Ca trong CaO là A. 2-. B. 2+. C. 2. D. +2. Câu 31. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu 32. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R- B. R2- C. R2+ D. R+ Câu 33: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. oxit axit. Câu 34. Cho các phát biểu sau 1, Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá mạnh 2, Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần 3, Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 4, Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất 5, Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa 6,Muối iot dùng phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot Số phát biểu đúng là A. 2B. 5C. 4 D. 3 Câu 35. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 3,36 lít Câu 36. Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 37. Có các phát biểu sau:
  24. Trang 4/4 - Mã đề: 328 a. Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch axit HCl. b. Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ flo đến iot. c. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng dd axit HCl đặc oxi hóa KMnO4. d. Công thức của criolit là Na3AlF6. e. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. g. Muối iot dùng để phòng bệnh biếu cổ do thiếu iot. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 38. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 A. BaCl2 B. NaCl C. KF D. NaBr Câu 39. Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 12.B. 9.C. 11. D. 7. Câu 40. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam.B. 3,12 gam. C. 2,2 gam.D. 1,8 gam. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.