Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 40 trang Hàn Vy 02/03/2023 5041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25: 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 15 8 Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giâyB. 0,83 giây C. 0,85 giâyD. 0,87 giây Câu 4: Với ∀ , , ∈ 푄: + = . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì = ? A. = ― B. = ― C. = + ( ― ) D. Cả A và C đều đúng. Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác. Câu 6: = 2 thì 2 bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8 Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2 A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2. Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm.B.10mm.C. 12mm. D. 14mm. Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2?
  2. 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3 Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: 2 A. 0,010010011 B. 0,(121) C. 144 D. ― 3 Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của , = 360 .Số đo là: A C 0 0 A. 36 . B. 60 . 360 B D C. 720 D. 250. Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị thì a và b song song với nhau.” A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính: 1 a) 4 2 ― 6 6 b) . ―3 + . ―1 7 4 7 8 11 3 c) 2 .9 35.162 Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x b) x 4 4 3 4 4 c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn | | = 5? 3 Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng số 2 xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9? Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B. b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp.
  3. 0 Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, 1 = 60 , xy  d. a) Chứng minh: mn  d b) Tính: 1, 2 c) Tia phân giác cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính 퐾. Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 1 1 1 4 3 0,5 ― 2 = ― 2 = ― = ― 2 2 2 2 2 (0,5đ) 6 6 6 6 6 ―3 1b . ―3 + . ―1 = ―3 + ―1 = ―6 + ―1 = ―7 = 0,5 7 4 7 8 7 4 8 7 8 8 7 8 4 (0,5đ) 1c 211.93 211.36 23.3 0,5 = = = 24 5 2 5 8 (0,5đ) 3 .16 3 .2 1.1 1 1 2a 7 ― = 0,5 4 3 (0,5đ) 1 1 7 = + 3 4 7 7 = 12 7 = :7 12 1 = 12 1 7 2b | ― 4| ― = 0,5 4 4 (0,5)
  4. 7 1 | ― 4| = + 4 4 ⌊ ― 4⌋ = 2 ― 4 = 2ℎ ― 4 = ― 2 = 6ℎ = 2 2c Ta có | | = 5 suy ra = ± 5. Có 2 số là: ± 5 0,5 (0,5) 3 Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1 3 2 480: = 480. = 320 2 3 Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100% = 17,5% 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 xy  d (gt) (0,75đ) 0,25 mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên 1 = 1 (đv) 0,5 0 0 (0,75đ) Mà 1 = 60 nên 1 = 60 0,25 0 5c Ta có: + 1 = 180 (kb) (0,5đ) + 600 = 1800 = 1200 0,25 0 Vì BK là Tia phân giác nên 120 퐾 = 퐾 = 2 = 2 = 600 Vậy 퐾 = 600 0,25
  5. Hết ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21 Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. x10 : x (x 0) B. x5.x4 3 C. x 3.x 3 D. (x 3) Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72 Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A.6 B.1 C.9 D.6 4 6 6 4 0 0 0 0 0 c 0 0 c m c 0 m 2 m c 2 2 m 2 Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ·AOC là A D O C B
  6. A. C· OB B. ·AOD C. ·AOB D. B· OD Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? c 3 2 a 4A 1 1 2 b 4 B 3 µ µ µ µ A. A4 B4 (hai góc so le trong). B. A4 B2 (hai góc đồng vị). µ µ µ µ C. A2 B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 B2 (hai góc đồng vị). Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết x2 49 thì x bằng: A. x 49 hoặc x 49 . B. x 49 . C. x 7. D. x 7 hoặc x 7. Câu 10. (TH) Nếu x 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16 Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: 6cm 10cm 8 cm 3cm A.7 B.4 C.1 D.1 2 8 2 4 m m 0 4 3 3 c c
  7. m m 3 3 0 Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết B· AC 110 , AD là tia phân giác của B· AC. Tính số đo Aµ 1 y D C H M z 1 1 1 x B K O A I 0 0 0 0 A. Aµ 1 220 B. Aµ 1 55 C. Aµ 1 75 D. Aµ 1 50 B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 3 915.811 a) 0,5 b) 5 329.168 1 3 1 Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết x 3 4 12 Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính I·KL ? b 75°1 J L Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
  8. Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi: a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất? b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động Hài tưởng hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 3 1 3 1 3 5 6 11 a) 0,5 0,5 5 2 5 2 5 10 10 10 1 2 15 3 11 (1,25đ) 915.811 3 . 2 330.233 a) 29 8 8 29 32 3.2 6 0,75 3 .16 329. 24 3 .2 1 3 1 x 3 4 12 0,5 3 1 1 x 4 3 12 3 1 x 2 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1 x hay x 4 4 4 4 3 1 3 1 x hay x 4 4 4 4 0,25x2 1 x hay x 1 2 a  c a) Ta có: b  c 0,5 a / /b 3  0 b) Vì a // b nên L1 Kµ 2 180 (hai góc trong cùng phía) 0,5 (1,5đ) 0 0 75 Kµ 1 180 0 0 Kµ 1 180 75 0 Kµ 1 105 0,5 Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em 4 học sinh của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10%
  10. 5 Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5 (0,5đ) 5000000.(1 0,08) 4600000 (đồng) 6 a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25 (0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25 a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7 Có 7 + 8 + 15+ 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát. (0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5 25% 40 Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 1,0 (1,0đ) V 5.10.8 .3.10.8 315 54 520(cm3 ) 2 (Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 - 1 5 - 5 A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 2 2 2 C. và - là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 - 5 25 Câu 2. Trong các số - 1 ; ; 0 ;5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 5 B. 25 C. – 2,(45)
  11. ―2 D. 3 Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là: A. 3167,099 B. 3 000 C. 3167 D. 3167,1 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 15 20 B. 1 6 C. 3 10 D. 5 2 Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x = 25 Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, CD 6cm , AE 7cm , EH 8cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336 cm2 B. 336 cm3 C. 196 cm2 D. 48 cm3
  12. Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , DF 5cm , CF 8cm .Cạnh BE có độ dài là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là: A. Góc zAt’ và Góc zAt B. Góc zAt’ và Góc z’At C. Góc z’At’ và Góc zAt D. Góc zAz’ và Góc zAt y Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là : z A. Ox B. Oy x C. Ot t O D.Om m
  13. Câu 12: Hãy chọn câu sai: A. 3푣à 1 là hai góc so le trong. B. 3푣à 3là hai góc đồng vị. C. 3푣à 4là hai góc so le trong. D. 2푣à 4 là hai góc đối đỉnh. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) æ ö2 - 7 ç5÷ 10 a) Tính giá trị biểu thức: - ç ÷ : 2 èç3ø÷ 27 æ ö - 3 7 ç- 3÷ 2 3 b) . + ç ÷. + 5 9 èç 5 ø÷ 9 5 1 2 1 c) Tìm x biết: x 2 2 3 3 d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch? Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau:
  14. Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 55 Truyện 122 Tạp chí 78 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm). Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng tỏ rằng: a // b 0 b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong hình biết góc aAc =135 . c d 1350 A 2 a 1 1 B ĐÁP ÁN b I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C B D C A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a æ ö2 - 7 ç5÷ 10 - ç ÷ : (0,5đ) 2 èç3÷ø 27
  15. - 7 25 10 0,25 = - : 2 9 27 - 7 25 27 = - . 2 9 10 0,25 - 7 15 = - 2 2 = - 11 1b æ ö - 3 7 ç- 3÷ 2 3 . + ç ÷. + (0,5đ) 5 9 èç 5 ø÷ 9 5 - 3 7 2 0,25 = .( + - 1) 5 9 9 - 3 = .0 5 0,25 = 0 1c 1 2 1 x 2 (1đ) 2 3 3 0,25 1 2 7 x 0,25 2 3 3 1 2 7 x 2 3 3 0,25 1 x 3 2 0,25 x 6 1d Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: 0,25 (1đ) 30.150 000. 30%= 1350 000 (đ) 0,25 Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách: 20.150 000. 5%= 150 000(đ) 0,25 Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi: 1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ) 0,25 2 a/ Thể tích của hồ bơi. (1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25 b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25 (12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25 Diện tích 1 viên gạch 50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) 0,25
  16. Số thùng gạch cần là: 162 : 0,25 : 8 = 81(thùng) 3 a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí (1.0đ) 0,5 Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78 b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách: 122:(55+80+125+78).100% ≈ 36,42% 0,5 4a a ^ d 0,5 (0,5đ) b ^ d Þ a / /b 4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75 0 Mà Â2 =135 0 Nên Â1 =135 Ta có a//b ˆ ˆ B1 = A2(2gócdv) ˆ 0 0,75 MàA2 = 135 ˆ 0 NênB1 = 135 Hết ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4 MÔN: TOÁN LỚP 7 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Câu 1: [NB - TN1] Kết quả của 16 là: A. -8 B. 8. C. 4 D. -4. Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng: A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. π không phải là một số vô tỉ. C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ. D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là : A. x = 10 B. x = – 10 C. x = 10 hoặc x = – 10
  17. x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Hình tứ giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng: A. OA là tia phân giác của B. OB là tia phân giác của C. OC là tia phân giác của D. Cả 3 phương án đều đúng. Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? A. Huy chương vàng. B. Huy chương bạc. C. Huy chương đồng. D. Không có huy chương. Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào? A. 1 – 2; B. 3 – 4; C. 5 – 6;
  18. D. Cả B và C đều đúng. Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của 262144 là: A. - 512 B. 512 C. 131072 D. - 131072 Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên . Thể tích của chiếc tủ là: B. 44000 cm3 C. 600 000 cm2 D. 600 000 cm3 E. 44000 cm2 Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng: A. a // c. B. a // b // c. C. b // c. D. a // b. ¶ Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết a // b. Số đo D2 là: A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510. PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các 4 số thực sau: ; 0,5 . 9 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau:
  19. 3 2 1 1 a)  2 2 7 5 2 2 b) : 3 3 3 0 2 c) 5 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 2 b) 60 c) 2008 Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 2 1 4 1 9 1 3 a) Tính:  : ; b) Tìm x, biết: 2x 7 3 7 11 4 5 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời. Ngày 29/4/2021, Parker Solar bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc của Parker Solar đến hàng đơn vị. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
  20. a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không? Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Chứng minh đường thẳng m song song với đường thẳng n? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm). Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau: a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020? b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?
  21. Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D C B A D B B C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 4 4 - 0,25 (0,5đ) 9 9 - 0,5 0,5 0,25 2 - Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường 0,25 thẳng song song. (0,5đ) - Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25 3 2 5 3 1 1 1 1 a)  (0,75đ) 2 2 2 32 0,25 7 5 2 2 2 2 4 b) : 3 3 3 9 0,25 3 0 0 2 2 0,25 1 5 5 4 a/ 2 ≈ 1,41 0,25 (0,75đ) b/ 60 ≈ 7,75 0,25 c/ 2008 ≈ 44,81 0,25 2 5 1 4 1 7 a/  : (1.0đ) 7 3 7 11
  22. 1 16 1 7   7 9 7 9 0,25 1 16 7 1 1 1 7 9 9 7 7 0,25 1 3 b/ 2x 4 5 3 1 2x 5 4 7 7 2x x 0,25 20 40 0,25 6 147 777,(7) ≈ 147 778 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia 0,25 chạy vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy của (0,75đ) các lớp lớn hơn 70 . b/ Trong bảng thống kê trên, tỉ lệ phần trăm của mỗi loại sách đều nhỏ hơn tổng. Nhưng tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các loại sách bằng 120% > 100%. 0,5 Vậy dữ liệu trong bảng thống kê là chưa hợp lí. 8 a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng bơi. - Dữ liệu định lượng là: số bạn nam. (0,5đ) 0,25 b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi lội của học sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25 9 µ ¶ o 0,25 Ta có A3 B4 60 (0,75đ) µ ¶ 0,25 Mà A3;B4 là hai góc đồng vị a // b 0,25 10 a/ Số lượng gạo trắng được xuất khẩu : 6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) (1,0đ) 0,25 Số lượng gạo nếp được xuất khẩu : 6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo) b/ Số lượng gạo thơm được xuất khẩu : 0,25 6,5. 26,8% = 1,742(triệu tấn gạo) Ta có : 2,938 - 1,742 = 1,196
  23. Vậy số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm 0,25 1,196 triệu tấn 0,25 Hết
  24. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 5 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là: A. 8 B. –4 C. 4 D. –8 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 3 A. B. – 7 C. 0 D. –1,25 11 Câu 3. [NB - TN3] Cho  x  = 4 thì giá trị của x là: A. x = 4 B. x = –4 C. x = 2 hoặc x = –2 D. x = 4 hoặc x = –4 D’ A’ Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. B’ C’ Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? D A. Hình thoi. B. Hình thang cân. A C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. B C A Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. B C D C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a.
  25. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 45% C. 65% D. 55% Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba. A. 12 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 54756 là: A. –234 B. 234 C. 27378 D. –27378 Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là: A. 72000cm3 B. 13000cm2 C. 7200cm3 D. 36000cm3 Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A 3 2 a 4 400 1 0 3 2 40 b 4 1B
  26. A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. A a Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: x 400 b 0 0 0 0 A. 140 . B. 40 . C. 20 D. 80 . B Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 4 Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; 2023 9 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 5 7 7 4 a)  b) (–6,7)9 : (–6,7)7 c) 9 9 7 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 23 b) 124 c) 2023 Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 8 2 8 11 4 2 1 b) Tính:  : b) Tìm x, biết: x 3 11 3 9 9 3 3 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: c) b) A 3 2 a 4 400 1 0 3 2 40 b 4 1B
  27. Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau: c) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. d) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không? Vì sao? A B A Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao AB E D song song với ED? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm). a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng). b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính. Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C C A B B B A B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm
  28. 1 4 4 0,25 - Số đối của: là (0,5đ) 9 9 - Số đối của: 2023 là – 2023 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng 0,25 khác (0,5đ) - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 4 5 3 7 7 7 0,25 a)  = (0,75đ) 9 9 9 0,25 b) (–6,7)9 : (–6,7)7 = (–6,7)2 2 5 10 4 4 0,25 c) = 7 7 4 a) 23 4,80 0,25 b) 123 11,09 (0,75đ) 0,25 c) 2023 44,98 0,25 5 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 8 8 a)  :    1 (1.0đ) 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 3 3 0,5 4 2 1 2 4 1 2 1 1 b) x x x x 9 3 3 3 9 3 3 9 6 0,5 6 98 476 244 ≈ 98 180 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7 a) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia chạy vượt 0,25 quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy của các lớp lớn hơn (0,75đ) 70 . b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp loại tốt nghiệp không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8 a) - Dữ liệu định tính là: khả năng tự nấu ăn. 0,25 - Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá. (0,5đ) b) Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của học sinh cả lớp 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25 9 Ta có: AB  AE 0,25 ED  AE (0,75đ) 0,25 Do đó: AB // ED
  29. 0,25 10 a) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào năm 2020 là: (1,0đ) 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) b) Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. 0,25 - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những 0,5 nguồn năng lượng sạch. - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. Hết ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 6 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 2 A. 3 ¤ .B. 3 ¡ . C. ¡ .D. 9 ¡ . 3 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0. C. Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3 Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ. Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6C. 4,59 D. 4,58 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 - 3 A. .B. - . C. D. . 2 2 5 5
  30. Câu 6. 3,5 bằng: A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5 D. cả ba câu trên đều sai Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A 'D '.B. BB ' .C. D 'C ' .D. BD '. Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ABDE .B. ADFC .C.MNPQ. D. ABC . Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ .D. MH = 7cm . Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. O1 và O4 .B. O1 và O2 .C. O1 và O3 .D. O1 và O3 ; O2 và O4 0 Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 50 , thì số đo góc Ô3 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300
  31. Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 16 1 4 7 a) 49 2 7 8 1 3 7 3 7 7 b) . . 4 5 2 4 5 2 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: 3 4 5 a) x 2 5 6 3 2 2 b) 64 : x x : 4 3 3 Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n O m
  32. a/ Tìm tia phân giác của nOˆx . b/ Cho mOˆx 300 . Tính nOˆx Bài 6 (1.0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m và n song song với nhau. Tính số đo các góc B1, B2 , B3 , B4 . Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D B A D D D D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 1a 16 1 4 7 (0,75đ 49 2 7 8 ) 4 1 4 7 0,25 7 8 7 8 0,25 1 7 8 8 0,25 1
  33. 1b 1 3 7 3 7 7 . . (0,75đ 4 5 2 4 5 2 ) 1 3 3 7 7 . 4 5 4 5 2 1 3 3 7 7 . 4 4 5 5 2 0,25x 7 ( 1 2). 3 2 7 1. 2 7 2 2a 3 4 5 x (0,75đ 2 5 6 4 5 3 ) x 5 6 2 0,25 4 2 x 5 3 2 4 x : 0,25 3 5 5 0,25 x 6 3 2b 2 2 a) 64 : x x : 4 (0,75đ 3 3 ) 4 2 0,25 x 256 3 4 2 x 4 4 3 2 2 x 4 hoặc x 4 0,25 3 3 10 14 x hoặc x 3 3 0.25 3a Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25 2.(12 5).3 102 (m2) (0,5đ) Diện tích mặt đáy hồ bơi: 12.5 60 (m2) Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25 102 60 162 (m2)
  34. 3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25 0,5.0,5 0,25 (m2) (0,5đ) Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 162 : 0,25 648 (viên) 0,25 4a Lớp 7A có 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 43 (học sinh) 0,5 (0,5đ) 4b Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5 (0,5đ) 5a Tia phân giác của nOˆx là tia Ot 0,25 (0,25đ ) 5b Ta có: nOˆx mOˆx 1800 (Kề bù) 0,25 (0,75đ nOˆx 300 1800 0,25 ) nOˆx 1500 0,25 6 µ · 0,25 Ta có B1 BAm 80 (hai góc so le trong). (1,0đ) 0,25 µ ¶ ¶ µ Lại có B1 kề bù với B2 B2 180 B1 120 . 0,5 ¶ ¶ µ µ B4 B2 120 (đối đỉnh) và B3 B1 80 (đối đỉnh) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 7 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
  35. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : B. 9 B. -9 C. 11 D. -18 C. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 3 C. 1 D. 7,5 9 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 25 thì giá trị của x là : D. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25 Câu 4: [NB - TN4] Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ .D. EH = 7cm . Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là: A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1 Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
  36. Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7? A. 10%.B. 20%. C. 25% .D. 45%. Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5? A. 35 B. 20. C. 48. D. 42 Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 103041 là: A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321 Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết DE 6 cm, EF 8cm, CF 12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là: F. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2 Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ. Cặp góc A1, B1 là cặp góc: A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị. D. Cả ba phương án trên đều sai.
  37. ˆ Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo B1 là: A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 1 Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; 3210 3 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 5 4 2 3 3 8 7 5 d)  ; b) 6,7 : 6,7 ; c) 4 4 9 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) d) 12 ;b) 130 ;c) 2023 Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 13 24 13 29 5 9 1 c) Tính:  : ; b) Tìm x, biết: x 2 15 29 15 5 2 5 4 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
  38. Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau: e) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. f) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao a song song với b? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) a) Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau. b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm khối lớp 7,nên mua những loại nước uống nào? Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D D A A D A D B C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm
  39. 1 1 1 0,25 - Số đối của là 3 3 (0,5đ) - Số đối của 3210 là 3210 0,25 2 - Giả thiết: Hai góc đối đỉnh 0,25 (0,5đ) - Kết luận: chúng bằng nhau 0,25 4 5 3 3 3 3 0,25 a)  (0,75đ) 4 4 4 0,25 b) 6,7 8 : 6,7 7 6,7 0,25 2 5 10 5 5 c) 9 9 4 a/ 12 = 3,46 0,25 (0,75đ) b) 130 11,40 0,25 c) 2023 44,98 0,25 5 a/ 13 24 13 29 13 24 13 5 13 24 5 13 13 (1.0đ)  :  :  .1 0,5 15 29 15 5 15 29 15 29 15 29 29 15 15 5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5 0,5 b/ x 2 ; x ; x ; x : 2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36 6 76 321 378 = 76 000 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này có 2 số liệu chưa hợp lí : 0,25 - Dữ liệu tỉ số % của truyện tranh bằng 118% vượt quá 100%. (0,75đ) - Dữ liệu tỉ số % của các loại sách lớn hơn 100%. 0,5 8 a/ - Dữ liệu định tính là: Loại lồng đèn , màu sắc. 0,25 - Dữ liệu định lượng là: số lượng đèn. (0,5đ) 0,25 b/ Tổng số đèn là 40 ˆ 0 9 Ta có A1 B1( 130 ) và chúng vị trí đồng vị a // b 0,25 (0,75đ) 0,25 0,25
  40. 10 a) Phân tích biểu đồ trên ta thấy: - Biêủ đồ biểu diễn các thông tin về tỉ số phần tram cá loại thức uống (1,0đ) yêu thích của học sinh khối lớp 7. - Có bốn loại thức uống là: nước chanh, nước cam, nước suối , trà 0,25 sữa. - Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất. - Nước chanh, nước cam chiếm tỉ lệ thấp nhất. 0,25 b) Nên mua nước chanh, nước cam, nước suối , trà sữa Trog đó trà sữa được 0,5 mua nhiều nhất. Hết