Bộ đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoài Đức

docx 4 trang thaodu 6540
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoài Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoài Đức

  1. TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- HKI Họ và tên: NĂM HỌC: 2019-2020 Lớp: 8A1 MÔN: TOÁN Lớp: 8 Thời gian làm bài : 45phút Tuần kiểm tra: 12 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C; D trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ( .) trong phát biểu sau: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi (1) .của đa thức này với từng hạng tử của (2) kia rồi (3) lại với nhau Thứ tự điền là: A. (1) đa thức; (2) cộng các tích; (3) hạng tửB. (1) hạng tử; (2) cộng các tích; (3) đa thức C. (1) hạng tử; (2) đa thức; (3) cộng các tíchD. (1) đa thức; (2) hạng tử; (3) cộng các tích Câu 2: Kết quả phép nhân (2 + 1)( ― 2) là A. 2 2 +3 ― 2 B. 2 2 ―3 ― 2 C. 2 2 ―3 + 2 D. 2 2 ―3 ― 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 ―4 + 4 2 tại = 9; = 5 là: A. 1 B. 196 C. D. 1 56 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có một hằng đẳng thức đúng: A B 1/ 2 ―2 + 2 = a/ 3 ― 3 2/ 3 +3 2 + 3 2 + 3 = b/ 3 + 3 3/ ( ― )( 2 + + 2) = c/ 2 ― 2 d/ ( + )3 e/ ( ― )2 f/ ( + )2 Kết quả là: A. 1e; 2d; 3cB. 1c; 2d; 3f C. 1e; 2d; 3aD. 1e; 2d; 3b Câu 5: Từ một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a b , bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a b (biết a b ). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu? A. 2a B. C.4 a b D. 2b 2ab Câu 6: Ghi Đ (nếu đúng); S (nếu sai) vào ô thích hợp trong các khẳng định sau: Khẳng định Kết quả 1/ Kết quả phép tính x5 : x 3 x2 2/ a b 2 b a 2 3/ 3x y 3x y 9x2 y2 Kết quả chính xác là: A. 1/S; 2/Đ/;3/ĐB. 1/S; 2/Đ/;3/SC. 1/S; 2/S/;3/ĐD. 1/Đ; 2/Đ/;3/S B. TỰ LUẬN: (7,0 đ) Bài 1: (1.75 đ) Thực hiện tính: a/ (2 + 5)( 2 ― ― 7) b/ 3 5 3 ― 3 5 ― 2 4 2 : ― 3 2
  2. Bài 2: (2.0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3 ―4 2 + 4 2, b/ 6x x y 3x 3y. Bài 3: (2.75đ) a/ Tìm x , biết: 3 3 ―12 = 0 b/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức: ( ― 2)2 ― (3 + 1)2 tại : = 100; = ―33 c/ Tìm số để đa thức 2x3 4x2 6x a chia hết cho đa thức x 2 . Bài 4: (0.5 đ) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: (n 3)2 9 Bài làm:
  3. TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- HKI Họ và tên: NĂM HỌC: 2019-2020 Lớp: 8A1 MÔN: TOÁN Lớp: 8 Thời gian làm bài : 45phút Tuần kiểm tra: 12 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C; D trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có một hằng đẳng thức đúng: A B 1/ 2 +2 + 2 = a/ 3 + 3 2/ 3 ―3 2 + 3 2 ― 3 = b/ 3 ― 3 3/ ( + )( 2 ― + 2) = c/ 2 + 2 d/ ( ― )3 e/ ( ― )2 f/ ( + )2 Kết quả là: A. 1f; 2d; 3cB. 1c; 2d; 3b C. 1e; 2d; 3aD. 1f; 2d; 3a Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 ―4 + 4 2 tại = ―9; = ―5 là: A. 1 B. 196 C. D. 1 56 Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ( .) trong phát biểu sau: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi (1) .của đa thức này với từng hạng tử của (2) kia rồi (3) lại với nhau Thứ tự điền là: A. (1) hạng tử; (2) cộng các tích; (3) đa thứcB. (1) đa thức; (2) cộng các tích; (3) hạng tử C. (1) hạng tử; (2) đa thức; (3) cộng các tíchD. (1) đa thức; (2) hạng tử; (3) cộng các tích Câu 4: Kết quả phép nhân (2 ― 1)( + 2) là A. 2 2 ―3 ― 2 B. 2 2 +3 ― 2 C. 2 2 ―3 ― 2 D. 2 2 ―3 + 2 Câu 5: Ghi Đ (nếu đúng); S (nếu sai) vào ô thích hợp trong các khẳng định sau: Khẳng định Kết quả 1/ a b 2 b a 2 2/ Kết quả phép tính x5 : x 3 x2 3/ 3x y 3x y 9x2 y2 Kết quả chính xác là: A. 1/S; 2/Đ/;3/SB. 1/S; 2/Đ/;3/ĐC. 1/Đ; 2/S/;3/ĐD. 1/Đ; 2/S/;3/S Câu 6: Từ một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a b , bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a b (biết a b ). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu? A. 2ab B. C.2 b D. 2a 4ab B. TỰ LUẬN: (7,0 đ) Bài 1: (1.75 đ) Thực hiện tính: a/ (2 ― 5)( 2 + ― 7) b/ 5 3 + 2 3 5 ― 3 4 2 : ― 3 2
  4. Bài 2: (2.0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3 ―4 2 + 4 2, b/ 6x x y 3x 3y. Bài 3: (2.75đ) a/ Tìm x , biết: 5 3 ―20 = 0 b/ Rút gọn và tính giá trị biểu thức: ( + 2)2 ― (3 ― 1)2 tại : = ―100; = 33 c/ Tìm số để đa thức 2x3 4x2 6x a chia hết cho đa thức x 2 . Bài 4: (0.5 đ) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: (n 3)2 9 Bài làm: