Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng

docx 28 trang thaodu 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_truong_thcs_phu.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng

  1. Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng trong phiếu trả lời Mã đề: 157A 1. Cho hình H6. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, góc BCA bằng 700 . B H6 O Số đo góc x bằng: o M x 70 C A A.600 B.500 C.400 D.700 2. Giả sử năm nay tuổi mẹ là x, tuổi con là y. Biết rằng năm nay tuổi mẹ gấp hai lần tuổi con nhưng 10 năm trước thì tuổi mẹ gấp đến 3 lần tuổi con, khi đó ta có hệ phương trình? ì ì ï x = y + 2 ï x = 2y A.í B.í ï (x + 10) = 3(y + 10) ï (x + 10) = 3(y + 10) îï îï ì ì ï x = y + 2 ï x = 2y C.í D.í ï (x - 10) = 3(y - 10) ï (x - 10) = 3(y - 10) îï îï 3. Trong hình H10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và góc AMB bằng 580 B H10 O Số đo góc x bằng : x M 58 A A.240 B.310 C.580 D.290 4. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2mx 5m 6 0 không có nghiệm là: A.3 B.5 C.6 D.4 5. Hàm số y = 2x2 đồng biến khi: A.x -1 C.x > 0 D. x R 6. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 7. Cho hình H4. Biết AC là đường kính của (O), góc ACB bằng 300 . A D x B Số đo góc x bằng: 30 o H4 C A.400 B.600 C.700 D.500
  2. 8. Trong hình H16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R A R R O Số đo của cung nhỏ BC là: C H 16 B A.1500 B.900 C.600 D.1200 9. Tam giac ABC có chu vi bằng 30 cm và diện tích bằng 45 cm2. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A.6 cm B.9 cm C.3 (cm) D.5 (cm) 10. Trong HÌNH 2 có góc MNQ là N 60 HÌNH 2 M 40 x Q P A.góc ở tâm. B.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây. C.góc nội tiếp. D.góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. 11. Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx - 1 ( m là tham số). Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m nhận giá trị là: A.m 2 hoặc m 2 D. 2 > m> -2 12. Cho hình H8. Biết cung AmD bằng 80O và cung CnB bằng 30O. A B m 80 30 n E x Số đo góc AED bằng: H8 C D A.500 B.550 C.300 D.250 13. Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3 . Giả sử tấm tôn có chiều dài là a , chiều rộng là b . Tính giá trị biểu thức P a2 b2 . 2cm 2cm A. 320. B. 340 . C.280. D. 300 . 14. Cho hình H3: AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. D H3 C n o 0 A 60 B Biết góc ABC bằng 60 , số đo cung BnC bằng: A.300 B.500 C.400 D.600
  3. 1 15. Hai số x và y có tổng là 4 và tổng các nghịch đảo là là nghiệm của PT: 5 A. x2 4x 20 0. B. x2 4x 5 0 . C. x2 4x 20 0. D. x2 4x 1 0 . 16. Góc nội tiếp chắn đường kính của đường tròn có số đo bằng: A.900 B.450 C.1800 D.3600 x2 17. Hàm số y = nghịch biến khi: 3 A. x > 0. B. x R . C.x = 0. D.x < 0 18. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn A.tiếp xúc với ba đỉnh của tam giác. B.đi qua ba đỉnh của tam giác. C.tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. D.đi qua ba cạnh của tam giác. 19. Cho đường tròn (O) đường kính AC, lấy điểm B thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng 600. Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC, qua D kẻ DF song song với AC (F thuộc đường tròn (O)). Số đo cung nhỏ DF bằng: A.450 B.1200 C.600 D.900 20. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A.4x2 4x 1 0 B.x2 x 1 0 C.4x2 3x 5 0 D. 4x2 0 21. Giá tiền mua 10 quyển truyện và 12 cái bút là 63000 đồng. Nếu mua 4 quyển truyện và 6 cái bút cùng loại đó thì hết 27000 đồng. Khi đó giá tiền 1 cái bút, giá tiền 1 quyển truyện lần lượt là? A. 4000;2000 đồng B. 4600;1400 đồng C. 4400;1600 đồng D. 4500;1500 đồng 22. Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. B. 2 C. D. 2 4 23. Gà và thỏ có tất cả 32 con và đếm được 92 chân. Nếu gọi số gà là x con, số thỏ là y con, điều kiện (x,y Î N * ) thì hệ phương trình được lập là? 4x 2y 92 4x 2y 32 2x 4y 32 x y 32 A. B. C. D. x y 32 x y 92 x y 92 2x 4y 92 24. Cho parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x + 3. Diện tích của tam giác tạo bởi các giao điểm của (P), (d) và gốc tọa độ O(0 ; 0) trên mặt phẳng tọa độ là: A.7 B.6 C.5 D.4 25. Cho phương trình 6x2 5x 11 0 , trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình? 11 5 A.1 B. 1 C. D. 6 6 26. Parabol y ax 2 (a 0) và đường thẳng y 2x 1 có một điểm chung duy nhất thì hoành độ của điểm đó là: 1 A. B.-4 C.-1 D.1 2 27. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d : y = x + 2;d : y = 2x + 1 2 m 1 2 và d3 : y = (m - 1)x - 2m + 1 . Tổng tất cả các giá trị của để ba đường thẳng trên đồng quy là: A.2 B.0 C.- 1 D.- 2 28. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x? A.-2x2 -x+3 = 0 B.0x2 - 3x +1 = 0 C.x3 - x2 -1 = 0. D.2x2 -3y-1=0
  4. 29. Cho phương trình bậc hai: x2 - 8x + 3 = 0. Có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-3 C.3 D.-8 30. Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta thường thực hiện theo các bước sau: 1) Biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập hệ phương trình. 2) Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần). 3) Giải hệ phương trình vừa lập. 4) Đối chiếu với điều kiện và trả lời. Thứ tự đúng sẽ là: A.1, 2, 4, 3 B.4, 3, 2, 1. C.2, 1, 3, 4 D.1, 2, 3, 4 31. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? x 2 y 6 1 x 2 y 6 6 x 2 y 6 2 x 2 y 3 1 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 x y 3 2 32. Hàm số y = ( m-3)x2 đồng biến khi x 0 thì m thỏa mãn: A.m 0 C.m < -3 D.m = 3 x2 33. Hàm số y = có hệ số a bằng: 3 1 A. B.3 C.1 D.-3 3 34. Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Cung cả đường tròn có số đo bằng 3600. B.Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 1800. C.Cung lớn có số đo lớn hơn hoặc bằng 1800. D.Không có cung nào có số đo bằng 00. 35. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b b b b A.x ; x B. x ; x 1 2a 2 2a 1 2a 2 2a c b b C. x1 x2 . D. x ; x a 1 a 2 a 36. Cho phương trình x2 - 23 x - 3 = 0 , biệt số của phương trình trên có giá trị là: A.-6 B.24 C.7 D.3 37. Nếu hai số x, y có x + y = S và xy = P, thì x và y là hai nghiệm của phương trình: A. ax2 + bx + c = 0 B.x2 - Sx + P = 0 C. x2 + Sx + P = 0 D. x2 - Sx - P = 0
  5. 38. Đường thẳng d1 và d2 trong hình 58 biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình nào: y 5 4 3 2 1 3 2 1 O 1 2 3 x 1 2 d2 3 d1 Hình 58 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. . B. . C. . D. . 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 39. Khẳng định nào sau đây sai? A.Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. B.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện đỉnh đó. C.Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. D.Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. 40. Cho HÌNH 1: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC bằng 600. A D o 60 HÌNH 1 B Số đo góc BAC bằng: x C H1 A.400 B.300 C.1200 D.600 41. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây? 1 1 A.m R B.m 0 C. m và m 0 D. m 4 4 42. Diện tích của hình tròn sẽ thay đổi như thế nào khi bán kính tăng gấp đôi? A.Tăng 16 lần. B.Tăng 8 lần. C.Tăng 2 lần. D.Tăng 4 lần. 43. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 A.(2;-1) B.(1;2) C.(2;1) D.(-1;-2) 44. Cho hai số tự nhiên a,b. Biết rằng tổng của chúng là 42 và hiệu của chúng là 6. Khi đó ta sẽ có hệ phương trình? a b 42 a b 42 a b 42 a b 42 A. B. C. D. a b 6 a b 6 a b 6 a b 6
  6. B C O 45. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). A D Ta có: A. A·BD A·CD B. A·BD A·CD C. A·BD A·CD D. A·BD B·AC 46. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm ( 1;3) thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A.-3 B.3 C. D. 3 3 47. Trong hình H17. Biết AD // BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. A H 17 80 60 x D Số đo góc BDC bằng: B C A.400 B.600 C.500 D.700 2 48. Cho hàm số y = 3 x2 có đồ thị là parabol (P) và 4 điểm có toạ độ là: ( 3; 6) , 6 2 2 ( - 3; - 6) , ( 3 ; 2 ) , (2 + 1; ) . 3 Trong 4 điểm trên thì có bao nhiêu điểm thuộc (P)? A.3 B.2 C.1 D.0 49. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A.Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. B.Trong một đường tròn, hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. C.Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D.Trong hai cung của một đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. 50. Số đo của góc nội tiếp bằng A.số đo của cung bị chắn. B.nửa số đo của cung bị chắn. C.góc ở tâm cùng chắn một cung. D.2 lần số đo của cung bị chắn. Hết
  7. Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng trong phiếu trả lời Mã đề: 191B 1. Trong HÌNH 2 có góc MNQ là N 60 HÌNH 2 M 40 x Q P A.góc ở tâm. B.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây. C.góc nội tiếp. D.góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. 2. Parabol y ax 2 (a 0) và đường thẳng y 2x 1 có một điểm chung duy nhất thì hoành độ của điểm đó là: 1 A.-4 B. C.1 D.-1 2 3. Hàm số y = ( m-3)x2 đồng biến khi x 0 thì m thỏa mãn: A.m 0 x2 4. Hàm số y = nghịch biến khi: 3 A.x 0. C.x = 0. D. x R . 5. Số đo của góc nội tiếp bằng A.góc ở tâm cùng chắn một cung. B.nửa số đo của cung bị chắn. C.2 lần số đo của cung bị chắn. D.số đo của cung bị chắn. 6. Giả sử năm nay tuổi mẹ là x, tuổi con là y. Biết rằng năm nay tuổi mẹ gấp hai lần tuổi con nhưng 10 năm trước thì tuổi mẹ gấp đến 3 lần tuổi con, khi đó ta có hệ phương trình? ì ì ï x = y + 2 ï x = 2y A.í B.í ï (x - 10) = 3(y - 10) ï (x + 10) = 3(y + 10) îï îï ì ì ï x = y + 2 ï x = 2y C.í D.í ï (x + 10) = 3(y + 10) ï (x - 10) = 3(y - 10) îï îï 7. Diện tích của hình tròn sẽ thay đổi như thế nào khi bán kính tăng gấp đôi? A.Tăng 4 lần. B.Tăng 16 lần. C.Tăng 8 lần. D.Tăng 2 lần. 8. Cho hai số tự nhiên a,b. Biết rằng tổng của chúng là 42 và hiệu của chúng là 6. Khi đó ta sẽ có hệ phương trình? a b 42 a b 42 a b 42 a b 42 A. B. C. D. a b 6 a b 6 a b 6 a b 6 9. Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 1800. B.Không có cung nào có số đo bằng 00. C.Cung lớn có số đo lớn hơn hoặc bằng 1800. D.Cung cả đường tròn có số đo bằng 3600.
  8. 10. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm ( 1;3) thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A.3 B. C. D.-3 3 3 11. Trong hình H17. Biết AD // BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. A H 17 80 60 x D Số đo góc BDC bằng: B C A.700 B.500 C.600 D.400 12. Khẳng định nào sau đây sai? A.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện đỉnh đó. B.Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. C.Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. D.Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. 13. Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. B. C. D. 2 2 4 2 14. Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P) và 4 điểm có toạ độ là: ( 3; 6), (- 3; - 6) 3 6 2 2 , ( 3 ; 2 ) , (2 + 1; ). Trong 4 điểm trên thì có bao nhiêu điểm thuộc (P)? 3 A.0 B.2 C.1 D.3 15. Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3 . Giả sử tấm tôn có chiều dài là a , chiều rộng là b . Tính giá trị biểu thức P a2 b2 . 2cm 2cm A. 340 . B. 300 . C. 320. D.280. 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2mx 5m 6 0 không có nghiệm là: A.6 B.3 C.4 D.5 17. Cho hình H8. Biết cung AmD bằng 80O và cung CnB bằng 30O. A B m 80 30 n E x Số đo góc AED bằng: H8 C D A.250 B.500 C.550 D.300
  9. 1 18. Hai số x và y có tổng là 4 và tổng các nghịch đảo là là nghiệm của PT: 5 A. x2 4x 5 0 . B. x2 4x 1 0 . C. x2 4x 20 0. D. x2 4x 20 0. 19. Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta thường thực hiện theo các bước sau: 1) Biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập hệ phương trình. 2) Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần). 3) Giải hệ phương trình vừa lập. 4) Đối chiếu với điều kiện và trả lời. Thứ tự đúng sẽ là: A.4, 3, 2, 1. B.2, 1, 3, 4 C.1, 2, 4, 3 D.1, 2, 3, 4 20. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A.Trong một đường tròn, hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. B.Trong hai cung của một đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. C.Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. D.Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. 21. Trong hình H16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R A R R O Số đo của cung nhỏ BC là: C H 16 B A.1500 B.900 C.1200 D.600 22. Nếu hai số x, y có x + y = S và xy = P, thì x và y là hai nghiệm của phương trình: A. x2 - Sx - P = 0 B. ax2 + bx + c = 0 C.x2 - Sx + P = 0 D. x2 + Sx + P = 0 23. Giá tiền mua 10 quyển truyện và 12 cái bút là 63000 đồng. Nếu mua 4 quyển truyện và 6 cái bút cùng loại đó thì hết 27000 đồng. Khi đó giá tiền 1 cái bút, giá tiền 1 quyển truyện lần lượt là? A. 4400;1600 đồng B. 4000;2000 đồng C. 4500;1500 đồng D. 4600;1400 đồng
  10. 24. Đường thẳng d1 và d2 trong hình 58 biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình nào: y 5 4 3 2 1 3 2 1 O 1 2 3 x 1 2 d2 3 d1 Hình 58 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. . B. . C. . D. . 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 25. Cho phương trình bậc hai: x2 - 8x + 3 = 0. Có tổng hai nghiệm là: A.8 B.3 C.-8 D.-3 26. Cho phương trình 6x2 5x 11 0 , trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình? 5 11 A. B. 1 C.1 D. 6 6 27. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d : y = x + 2;d : y = 2x + 1 2 m 1 2 và d3 : y = (m - 1)x - 2m + 1 . Tổng tất cả các giá trị của để ba đường thẳng trên đồng quy là: A.2 B.- 1 C.- 2 D. 0 28. Gà và thỏ có tất cả 32 con và đếm được 92 chân. Nếu gọi số gà là x con, số thỏ là y con, điều kiện (x,y Î N * ) thì hệ phương trình được lập là? 4x 2y 32 2x 4y 32 x y 32 4x 2y 92 A. B. C. D. x y 92 x y 92 2x 4y 92 x y 32 29. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây? 1 1 A.m 0 B. m và m 0 C. m R D. m 4 4 30. Cho parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x + 3. Diện tích của tam giác tạo bởi các giao điểm của (P), (d) và gốc tọa độ O(0 ; 0) trên mặt phẳng tọa độ là: A.4 B.7 C.5 D.6 31. Cho phương trình x2 - 23 x - 3 = 0 , biệt số của phương trình trên có giá trị là: A.-6 B.7 C.3 D.24
  11. 32. Cho hình H4. Biết AC là đường kính của (O), góc ACB bằng 300 . A D x B 30 o H4 C Số đo góc x bằng: A.600 B.700 C.400 D.500 33. Cho đường tròn (O) đường kính AC, lấy điểm B thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng 600. Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC, qua D kẻ DF song song với AC (F thuộc đường tròn (O)). Số đo cung nhỏ DF bằng: A.900 B.450 C.1200 D.600 34. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b b c A.x ; x B. x1 x2 . 1 2a 2 2a a b b b b C.x ; x D. x ; x 1 a 2 a 1 2a 2 2a 35. Góc nội tiếp chắn đường kính của đường tròn có số đo bằng: A.450 B.900 C.1800 D.3600 36. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? x 2 y 6 1 x 2 y 3 1 x 2 y 6 2 x 2 y 6 6 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 37. Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx - 1 ( m là tham số). Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m nhận giá trị là: A.m > 2 B. 2 > m> -2 C.m 2 hoặc m <- 2 38. Tam giac ABC có chu vi bằng 30 cm và diện tích bằng 45 cm2. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A.9 cm B.3 (cm) C.5 (cm) D.6 cm 39. Trong hình H10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và góc AMB bằng 580 B H10 O x M 58 A Số đo góc x bằng : A.290 B.240 C.580 D.310
  12. 40. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 x y 3 x y 3 x y 3 x y 2 2 2 2 2 41. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A.4x2 0 B.4x2 3x 5 0 C.4x2 4x 1 0 D. x2 x 1 0 42. Cho hình H3: AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. D H3 C n o A 60 B Biết góc ABC bằng 600, số đo cung BnC bằng: A.400 B.600 C.300 D.500 43. Cho HÌNH 1: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC bằng 600. A D o 60 HÌNH 1 B Số đo góc BAC bằng: x C H1 A.1200 B.400 C.600 D.300 44. Cho hình H6. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, góc BCA bằng 700 . B H6 O Số đo góc x bằng: o M x 70 C A A.700 B.400 C.500 D.600 x2 45. Hàm số y = có hệ số a bằng: 3 1 A.3 B.1 C. D.-3 3 B C O 46. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). A D Ta có: A. A·BD A·CD B. A·BD A·CD C. A·BD A·CD D. A·BD B·AC
  13. 2 47. Hàm số y = 2x đồng biến khi: A.x R B.x > -1 C.x 0 48. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 A.(-1;-2) B.(2;-1) C.(2;1) D.(1;2) 49. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x? A.x3 - x2 -1 = 0. B.2x2 -3y-1=0 C.0x2 - 3x +1 = 0 D.-2x2 -x+3 = 0 50. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn A.tiếp xúc với ba đỉnh của tam giác. B.đi qua ba đỉnh của tam giác. C.tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. D.đi qua ba cạnh của tam giác. Hết
  14. Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng trong phiếu trả lời Mã đề: 225C 1. Số đo của góc nội tiếp bằng A.2 lần số đo của cung bị chắn. B.số đo của cung bị chắn. C.góc ở tâm cùng chắn một cung. D.nửa số đo của cung bị chắn. 2. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 5 C. 1 D. 1 x y 3 x y x y 3 x y 3 2 2 2 2 2 3. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d : y = x + 2;d : y = 2x + 1 2 m 1 2 và d3 : y = (m - 1)x - 2m + 1 . Tổng tất cả các giá trị của để ba đường thẳng trên đồng quy là: A.2 B.0 C.- 1 D.- 2 4. Hàm số y = ( m-3)x2 đồng biến khi x 0 thì m thỏa mãn: A.m 0 5. Cho phương trình 6x2 5x 11 0 , trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình? 11 5 A.1 B. C. D. 1 6 6 6. Nếu hai số x, y có x + y = S và xy = P, thì x và y là hai nghiệm của phương trình: A. x2 - Sx - P = 0 B. ax2 + bx + c = 0 C. x2 + Sx + P = 0 D.x2 - Sx + P = 0 7. Trong hình H10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và góc AMB bằng 580 B H10 O Số đo góc x bằng : x M 58 A A.580 B.290 C.310 D.240 8. Cho parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x + 3. Diện tích của tam giác tạo bởi các giao điểm của (P), (d) và gốc tọa độ O(0 ; 0) trên mặt phẳng tọa độ là: A.6 B.7 C.4 D.5 9. Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3 . Giả sử tấm tôn có chiều dài là a , chiều rộng là b . Tính giá trị biểu thức P a2 b2 . 2cm 2cm A. 300 . B. 340 . C.280. D. 320.
  15. 10. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A.Trong hai cung của một đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. B.Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. C.Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D.Trong một đường tròn, hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. 11. Đường thẳng d1 và d2 trong hình 58 biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình nào: y 5 4 3 2 1 3 2 1 O 1 2 3 x 1 2 d2 3 d1 Hình 58 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. . B. . C. . D. . 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 1 12. Hai số x và y có tổng là 4 và tổng các nghịch đảo là là nghiệm của PT: 5 A. x2 4x 20 0. B. x2 4x 1 0 . C. x2 4x 5 0 . D. x2 4x 20 0. x2 13. Hàm số y = có hệ số a bằng: 3 1 A.1 B.-3 C.3 D. 3 14. Giá tiền mua 10 quyển truyện và 12 cái bút là 63000 đồng. Nếu mua 4 quyển truyện và 6 cái bút cùng loại đó thì hết 27000 đồng. Khi đó giá tiền 1 cái bút, giá tiền 1 quyển truyện lần lượt là? A. 4400;1600 đồng B. 4600;1400 đồng C. 4500;1500 đồng D. 4000;2000 đồng 15. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm ( 1;3) thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A. B.3 C.-3 D. 3 3
  16. 16. Cho hình H6. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, góc BCA bằng 700 B H6 O o M x 70 C A Số đo góc x bằng: A.400 B.600 C.500 D.700 17. Hàm số y = 2x2 đồng biến khi: A.x -1 C.x R D.x > 0 18. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A.4x2 3x 5 0 B.x2 x 1 0 C.4x2 4x 1 0 D. 4x2 0 19. Trong hình H16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R A R R O C H 16 B Số đo của cung nhỏ BC là: A.900 B.1500 C.600 D.1200 B C O 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). A D Ta có: A. A·BD A·CD B. A·BD A·CD C. A·BD A·CD D. A·BD B·AC 21. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 A.(2;-1) B.(2;1) C.(-1;-2) D.(1;2) 22. Cho hình H3: AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. D H3 C n o 0 A 60 B Biết góc ABC bằng 60 , số đo cung BnC bằng: A.300 B.600 C.500 D.400 23. Cho đường tròn (O) đường kính AC, lấy điểm B thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng 600. Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC, qua D kẻ DF song song với AC (F thuộc đường tròn (O)). Số đo cung nhỏ DF bằng: A.1200 B.450 C.900 D.600
  17. 24. Khẳng định nào sau đây sai? A.Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. B.Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. C.Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. D.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện đỉnh đó. 25. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là: c b b A. x1 x2 . B. x ; x a 1 2a 2 2a b b b b C.x ; x D. x ; x 1 a 2 a 1 2a 2 2a 26. Diện tích của hình tròn sẽ thay đổi như thế nào khi bán kính tăng gấp đôi? A.Tăng 16 lần. B.Tăng 4 lần. C.Tăng 8 lần. D.Tăng 2 lần. 27. Cho hai số tự nhiên a,b. Biết rằng tổng của chúng là 42 và hiệu của chúng là 6. Khi đó ta sẽ có hệ phương trình? a b 42 a b 42 a b 42 a b 42 A. B. C. D. a b 6 a b 6 a b 6 a b 6 x2 28. Hàm số y = nghịch biến khi: 3 A.x 0. C. x R . D.x = 0. 29. Góc nội tiếp chắn đường kính của đường tròn có số đo bằng: A.1800 B.450 C.3600 D.900 30. Trong HÌNH 2 có góc MNQ là N 60 HÌNH 2 M 40 x Q P A.góc ở tâm. B.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây. C.góc nội tiếp. D.góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. 31. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2mx 5m 6 0 không có nghiệm là: A.5 B.3 C.6 D.4 32. Giả sử năm nay tuổi mẹ là x, tuổi con là y. Biết rằng năm nay tuổi mẹ gấp hai lần tuổi con nhưng 10 năm trước thì tuổi mẹ gấp đến 3 lần tuổi con, khi đó ta có hệ phương trình? ì ì ï x = y + 2 ï x = y + 2 A.í B.í ï (x - 10) = 3(y - 10) ï (x + 10) = 3(y + 10) îï îï ì ì ï x = 2y ï x = 2y C.í D.í ï (x + 10) = 3(y + 10) ï (x - 10) = 3(y - 10) îï îï 33. Parabol y ax 2 (a 0) và đường thẳng y 2x 1 có một điểm chung duy nhất thì hoành độ của điểm đó là: 1 A.-1 B.1 C. D.-4 2
  18. 34. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? x 2 y 6 6 x 2 y 3 1 x 2 y 6 2 x 2 y 6 1 A. B. C. D. x y 3 3 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 2 35. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x? A.0x2 - 3x +1 = 0 B.-2x2 -x+3 = 0 C.x3 - x2 -1 = 0. D.2x2 -3y-1=0 36. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn A.tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. B.đi qua ba cạnh của tam giác. C.đi qua ba đỉnh của tam giác. D.tiếp xúc với ba đỉnh của tam giác. 37. Cho phương trình bậc hai: x2 - 8x + 3 = 0. Có tổng hai nghiệm là: A.3 B.8 C.-3 D.-8 38. Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. B. 2 C. D. 2 4 39. Tam giac ABC có chu vi bằng 30 cm và diện tích bằng 45 cm2. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A.9 cm B.6 cm C.3 (cm) D.5 (cm) 40. Trong hình H17. Biết AD // BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. A H 17 80 60 x D Số đo góc BDC bằng: B C A.600 B.500 C.700 D.400 41. Cho hình H4. Biết AC là đường kính của (O), góc ACB bằng 300 . A D x B Số đo góc x bằng: 30 o H4 C A.500 B.400 C.700 D.600 42. Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx - 1 ( m là tham số). Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m nhận giá trị là: A.m 2 hoặc m m> -2 D.m > 2 43. Gà và thỏ có tất cả 32 con và đếm được 92 chân. Nếu gọi số gà là x con, số thỏ là y con, điều kiện (x,y Î N * ) thì hệ phương trình được lập là? 4x 2y 32 2x 4y 32 x y 32 4x 2y 92 A. B. C. D. x y 92 x y 92 2x 4y 92 x y 32 44. Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta thường thực hiện theo các bước sau: 1) Biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập hệ phương trình. 2) Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần). 3) Giải hệ phương trình vừa lập. 4) Đối chiếu với điều kiện và trả lời.
  19. Thứ tự đúng sẽ là: A.2, 1, 3, 4 B.4, 3, 2, 1. C.1, 2, 3, 4 D.1, 2, 4, 3 2 45. Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P) và 4 điểm có toạ độ là: (3; 6), ( - 3; - 6) 3 6 2 2 , ( 3 ; 2 ) , (2 + 1; ) .Trong 4 điểm trên thì có bao nhiêu điểm thuộc (P)? 3 A.3 B.2 C.1 D.0 46. Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 1800. B.Không có cung nào có số đo bằng 00. C.Cung lớn có số đo lớn hơn hoặc bằng 1800. D.Cung cả đường tròn có số đo bằng 3600. 47. Cho phương trình x2 - 23 x - 3 = 0 , biệt số của phương trình trên có giá trị là: A.24 B.7 C.3 D.-6 48. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây? 1 1 A.m 0 B. m và m 0 C. m R D. m 4 4 49. Cho HÌNH 1: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC bằng 600. A D o 60 B HÌNH 1 x C H1 Số đo góc BAC bằng: A.600 B.1200 C.300 D.400 50. Cho hình H8. Biết cung AmD bằng 80O và cung CnB bằng 30O. A B m 80 30 n E x H8 C D Số đo góc AED bằng: A.250 B.550 C.500 D.300 Hết
  20. Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Tô tròn đáp án đúng trong phiếu trả lời Mã đề: 259D 1. Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx - 1 ( m là tham số). Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m nhận giá trị là: A.m 2 hoặc m 2 D. 2 > m> -2 x2 2. Hàm số y = có hệ số a bằng: 3 1 A.3 B. C.1 D.-3 3 3. Cho phương trình x2 - 23 x - 3 = 0 , biệt số của phương trình trên có giá trị là: A.24 B.-6 C.3 D.7 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 A.(1;2) B.(2;1) C.(2;-1) D.(-1;-2) 5. Gà và thỏ có tất cả 32 con và đếm được 92 chân. Nếu gọi số gà là x con, số thỏ là y con, điều kiện (x,y Î N * ) thì hệ phương trình được lập là? x y 32 4x 2y 32 2x 4y 32 4x 2y 92 A. B. C. D. 2x 4y 92 x y 92 x y 92 x y 32 6. Cho hình H8. Biết cung AmD bằng 80O và cung CnB bằng 30O. A B m 80 30 n E x H8 C D Số đo góc AED bằng: A.250 B.550 C.300 D.500 7. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? x 2 y 6 6 x 2 y 3 1 x 2 y 6 1 x 2 y 6 2 A. B. C. D. x y 3 3 x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 8. Góc nội tiếp chắn đường kính của đường tròn có số đo bằng: A.1800 B.450 C.3600 D.900 9. Cho hình H3: AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. D H3 C n o A 60 B Biết góc ABC bằng 600, số đo cung BnC bằng: A.500 B.400 C.300 D.600
  21. 10. Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta thường thực hiện theo các bước sau: 1) Biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập hệ phương trình. 2) Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần). 3) Giải hệ phương trình vừa lập. 4) Đối chiếu với điều kiện và trả lời. Thứ tự đúng sẽ là: A.4, 3, 2, 1. B.2, 1, 3, 4 C.1, 2, 4, 3 D.1, 2, 3, 4 11. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A.4x2 0 B.x2 x 1 0 C.4x2 3x 5 0 D. 4x2 4x 1 0 12. Parabol y ax 2 (a 0) và đường thẳng y 2x 1 có một điểm chung duy nhất thì hoành độ của điểm đó là: 1 A. B.-1 C.-4 D.1 2 13. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm ( 1;3) thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A. B.3 C.-3 D. 3 3 14. Trong hình H17. Biết AD // BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. A H 17 80 60 x D B C Số đo góc BDC bằng: A.700 B.500 C.400 D.600 15. Cho hai số tự nhiên a,b. Biết rằng tổng của chúng là 42 và hiệu của chúng là 6. Khi đó ta sẽ có hệ phương trình? a b 42 a b 42 a b 42 a b 42 A. B. C. D. a b 6 a b 6 a b 6 a b 6 16. Giả sử năm nay tuổi mẹ là x, tuổi con là y. Biết rằng năm nay tuổi mẹ gấp hai lần tuổi con nhưng 10 năm trước thì tuổi mẹ gấp đến 3 lần tuổi con, khi đó ta có hệ phương trình? ì ì ï x = y + 2 ï x = 2y A.í B.í ï (x + 10) = 3(y + 10) ï (x + 10) = 3(y + 10) îï îï ì ì ï x = 2y ï x = y + 2 C.í D.í ï (x - 10) = 3(y - 10) ï (x - 10) = 3(y - 10) îï îï 17. Cho đường tròn (O) đường kính AC, lấy điểm B thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng 600. Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC, qua D kẻ DF song song với AC (F thuộc đường tròn (O)). Số đo cung nhỏ DF bằng: A.900 B.450 C.600 D.1200
  22. 18. Khẳng định nào sau đây sai? A.Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. B.Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. C.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện đỉnh đó. D.Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. 19. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b b c A.x ; x B. x1 x2 . 1 2a 2 2a a b b b b C.x ; x D. x ; x 1 2a 2 2a 1 a 2 a 20. Cho HÌNH 1: Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC bằng 600. A D o 60 B HÌNH 1 x C H1 Số đo góc BAC bằng: A.300 B.600 C.1200 D.400 21. Tam giac ABC có chu vi bằng 30 cm và diện tích bằng 45 cm2. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A.9 cm B.6 cm C.3 (cm) D.5 (cm) 22. Diện tích của hình tròn sẽ thay đổi như thế nào khi bán kính tăng gấp đôi? A.Tăng 8 lần. B.Tăng 16 lần. C.Tăng 4 lần. D.Tăng 2 lần. 23. Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Cung lớn có số đo lớn hơn hoặc bằng 1800. B.Không có cung nào có số đo bằng 00. C.Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 1800. D.Cung cả đường tròn có số đo bằng 3600. 1 24. Hai số x và y có tổng là 4 và tổng các nghịch đảo là là nghiệm của PT: 5 A. x2 4x 20 0. B. x2 4x 1 0 . C. x2 4x 20 0. D. x2 4x 5 0 . 25. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2mx 5m 6 0 không có nghiệm là: A.3 B.5 C.4 D.6 26. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A.Trong hai cung của một đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. B.Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. C.Trong một đường tròn, hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. D.Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. 27. Cho phương trình bậc hai: x2 - 8x + 3 = 0. Có tổng hai nghiệm là: A.-3 B.8 C.3 D.-8
  23. B C O 28. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). A Ta có: D A. A·BD A·CD B. A·BD A·CD C. A·BD A·CD D. A·BD B·AC 29. Số đo của góc nội tiếp bằng A.nửa số đo của cung bị chắn. B.2 lần số đo của cung bị chắn. C.góc ở tâm cùng chắn một cung. D.số đo của cung bị chắn. 30. Trong hình H16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R A R R O C H 16 B Số đo của cung nhỏ BC là: A.1500 B.1200 C.600 D.900 31. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn A.tiếp xúc với ba đỉnh của tam giác. B.tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. C.đi qua ba đỉnh của tam giác. D.đi qua ba cạnh của tam giác. x2 32. Hàm số y = nghịch biến khi: 3 A. x > 0. B.x = 0. C. x R . D.x < 0 33. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây? 1 1 A. m và m 0 B.m 0 C.m R D. m 4 4 34. Cho phương trình 6x2 5x 11 0 , trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình? 11 5 A. B. C. 1 D.1 6 6 35. Cho hình H6. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, góc BCA bằng 700 B H6 O Số đo góc x bằng: o M x 70 C A A.500 B.400 C.700 D.600 36. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d : y = x + 2;d : y = 2x + 1 2 m 1 2 và d3 : y = (m - 1)x - 2m + 1 . Tổng tất cả các giá trị của để ba đường thẳng trên đồng quy là: A.0 B.- 2 C.- 1 D.2
  24. 37. Trong hình H10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và góc AMB bằng 580 B H10 O Số đo góc x bằng : x M 58 A A.240 B.310 C.290 D.580 38. Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. B. C. 2 D. 2 4 39. Trong HÌNH 2 có góc MNQ là N 60 HÌNH 2 M 40 x Q P A.góc ở tâm. B.góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây. C.góc nội tiếp. D.góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. 2 40. Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P) và 4 điểm có toạ độ là: (3; 6), ( - 3; - 6) 3 6 2 2 , ( 3 ; 2 ) , (2 + 1; ) .Trong 4 điểm trên thì có bao nhiêu điểm thuộc (P)? 3 A.1 B.2 C.3 D.0 41. Đường thẳng d1 và d2 trong hình 58 biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình nào: y 5 4 3 2 1 3 2 1 O 1 2 3 x 1 2 d2 3 d1 Hình 58 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. . B. . C. . D. . 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10 4x 2y 10
  25. 42. Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3 . Giả sử tấm tôn có chiều dài là a , chiều rộng là b . Tính giá trị biểu thức P a2 b2 . 2cm 2cm A. 300 . B.280. C. 320. D. 340 . 43. Nếu hai số x, y có x + y = S và xy = P, thì x và y là hai nghiệm của phương trình: A. x2 - Sx - P = 0 B.x2 - Sx + P = 0 C. x2 + Sx + P = 0 D. ax2 + bx + c = 0 44. Hàm số y = 2x2 đồng biến khi: A.x > -1 B.x 0 D. x R 45. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 46. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x? A.-2x2 -x+3 = 0 B.2x2 -3y-1=0 C.x3 - x2 -1 = 0. D.0x2 - 3x +1 = 0 47. Cho hình H4. Biết AC là đường kính của (O), góc ACB bằng 300 . A D x B 30 o H4 C Số đo góc x bằng: A.500 B.600 C.400 D.700 48. Cho parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x + 3. Diện tích của tam giác tạo bởi các giao điểm của (P), (d) và gốc tọa độ O(0 ; 0) trên mặt phẳng tọa độ là: A.7 B.6 C.5 D.4 49. Hàm số y = ( m-3)x2 đồng biến khi x 0 thì m thỏa mãn: A.m > 0 B.m < 3 C.m < -3 D.m = 3 50. Giá tiền mua 10 quyển truyện và 12 cái bút là 63000 đồng. Nếu mua 4 quyển truyện và 6 cái bút cùng loại đó thì hết 27000 đồng. Khi đó giá tiền 1 cái bút, giá tiền 1 quyển truyện lần lượt là? A. 4600;1400 đồng B. 4500;1500 đồng C. 4400;1600 đồng D. 4000;2000 đồng Hết
  26. Cấp độ NB TH VD VDC Tổng Tên chủ đề Hệ phương trình (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu 4 3 2 1 10câu Số điểm 0.80 0.60 0.40 0.20 2điểm Tỉ lệ % 8.0 6.0 4.0 2.0 20% Hàm số bậc hai (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu 4 3 2 1 10câu Số điểm 0.80 0.60 0.40 0.20 2điểm Tỉ lệ % 8.0 6.0 4.0 2.0 20% Phương trình bậc 2 (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu 4 3 2 1 10câu Số điểm 0.80 0.60 0.40 0.20 2điểm Tỉ lệ % 8.0 6.0 4.0 2.0 20% Góc với đường tròn (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu 8 6 4 2 20câu Số điểm 1.60 1.20 0.80 0.40 4điểm Tỉ lệ % 16.0 12.0 8.0 4.0 40% Tổng câu 20 15 10 5 50câu Tổng điểm 4.00 3.00 2.00 1.00 10điểm Tỉ lệ % 40.0 30.0 20.0 10.0 100%
  27. Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên: Môn: Toán 9 Lớp: 9 Thời gian: 90 phút Đáp án mã đề: 157A 01. - - = - 14. - - - ~ 27. ; - - - 40. - - - ~ 02. - - - ~ 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - - - ~ 16. ; - - - 29. ; - - - 42. - - - ~ 04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - / - - 05. ; - - - 18. - / - - 31. - - - ~ 44. - - = - 06. ; - - - 19. - - = - 32. ; - - - 45. ; - - - 07. - / - - 20. - - = - 33. ; - - - 46. - / - - 08. - - - ~ 21. - - - ~ 34. ; - - - 47. ; - - - 09. - - = - 22. - / - - 35. - / - - 48. - / - - 10. - - = - 23. - - - ~ 36. - / - - 49. - - = - 11. - / - - 24. - / - - 37. - / - - 50. - / - - 12. - - - ~ 25. ; - - - 38. ; - - - 13. ; - - - 26. - - = - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 191B 01. - - = - 14. - / - - 27. ; - - - 40. ; - - - 02. - - - ~ 15. - - = - 28. - - = - 41. - / - - 03. - - = - 16. ; - - - 29. - / - - 42. - / - - 04. ; - - - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - / - - 18. - - - ~ 31. - - - ~ 44. - / - - 06. - - - ~ 19. - / - - 32. ; - - - 45. - - = - 07. ; - - - 20. - - - ~ 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - / - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. - - - ~ 22. - - = - 35. - / - - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - - - ~ 11. - - - ~ 24. - - = - 37. - - - ~ 50. - / - - 12. - / - - 25. ; - - - 38. - / - - 13. - - - ~ 26. - - = - 39. ; - - -
  28. Đáp án mã đề: 225C 01. - - - ~ 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. ; - - - 29. - - - ~ 42. - / - - 04. ; - - - 17. ; - - - 30. - - = - 43. - - = - 05. ; - - - 18. ; - - - 31. - - = - 44. ; - - - 06. - - - ~ 19. - - - ~ 32. - - - ~ 45. - / - - 07. - / - - 20. ; - - - 33. ; - - - 46. - - - ~ 08. ; - - - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. ; - - - 09. - - - ~ 22. - / - - 35. - / - - 48. - / - - 10. - - = - 23. - - - ~ 36. - - = - 49. ; - - - 11. ; - - - 24. - / - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. ; - - - 25. - - - ~ 38. - / - - 13. - - - ~ 26. - / - - 39. - - = - Đáp án mã đề: 259D 01. - / - - 14. - - = - 27. - / - - 40. - / - - 02. - / - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. - - = - 29. ; - - - 42. - - = - 04. ; - - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. ; - - - 18. ; - - - 31. - - = - 44. - / - - 06. ; - - - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. ; - - - 07. - / - - 20. - / - - 33. ; - - - 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - - = - 34. - - - ~ 47. - / - - 09. - - - ~ 22. - - = - 35. - / - - 48. - / - - 10. - / - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - = - 24. - - = - 37. - - = - 50. - / - - 12. - / - - 25. - - - ~ 38. - - = - 13. - / - - 26. - / - - 39. - - = -