Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 24 trang thaodu 3750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_10_co_ban_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: 10A Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp B. Bắc – Nam C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao D. Nam – Bắc Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 0,6°C B. 1°C C. 1,6°C D. 0,06°C Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp: A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C B. Không tăng, không giảm C. Tăng lên D. Giảm đi Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng Câu 6: Sóng thần là: A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m D. Sóng xuất hiện bất thần Câu 7: Giới hạn dưới của sinh quyển là: A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) B. Độ sâu 11km C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
  2. Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Nin B. Sông Amadôn C. Sông Trường Giang D. Sông Missisipi Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu Câu 11: Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Địa cực lục địa B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương D. Chí tuyến lục địa Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi: A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa B. Chí tuyến hải dương và xích đạo C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc : A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi C. Mùa đông là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng: A. 0,4°c B. 0,6°c C. 0,8°c D. 1°c Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương B. Địa cực và ôn đới C. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:
  3. A. Thạch quyển B. Sinh quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Khí quyển Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là: A. Núi lửa phun dưới đáy biển B. Động đất dưới đáy biển C. Bão lớn D. Gió mạnh Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ? A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió mùa: mùa đông C. Gió đất D. Gió biển Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác: A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Tốc độ di chuyển B. Độ dày C. Thành phần không khí D. Tính chất vật lí Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gió thường xuất phát từ các áp cao B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tc B. TC C. Tm D. TM Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. B. Nhiệt độ và áp suất không khí. C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí. D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. Câu 28: Thủy triều lớn nhất khi nào ? A. Trăng tròn B. Trăng Khuyết C. Không Trăng D. Trăng Tròn hoặc không trăng HẾT
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm Năm : 1943 1975 1990 2005 Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6 HẾT Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Hướng dẫn làm bài: 1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen () vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời. 2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn () và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông Phần trả lời Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 10 20 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: 10A Mã đề thi 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Câu 1: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo Câu 2: Sóng thần là: A. Sóng xuất hiện bất thần B. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m D. Do mẹ thiên nhiên nổi giận Câu 3: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Nam – Bắc B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao C. Bắc – Nam D. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp Câu 4: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 5: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc : A. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi B. Mùa đông là mùa mưa nhiều C. Mùa hạ là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan Câu 6: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 7: Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Missisipi B. Sông Trường Giang
  6. C. Sông Nin D. Sông Amadôn Câu 9: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: A. Nhiệt độ và áp suất không khí. B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí. D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. Câu 10: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Địa cực lục địa B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương D. Chí tuyến lục địa Câu 11: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng: A. 0,4°c B. 0,6°c C. 0,8°c D. 1°c Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất khi: A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời Câu 13: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính Câu 14: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu C. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam D. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam Câu 15: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 0,06°C B. 0,6°C C. 1,6°C D. 1°C Câu 16: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương B. Địa cực và ôn đới C. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là: A. Gió mạnh B. Bão lớn C. Động đất dưới đáy biển D. Núi lửa phun dưới đáy biển Câu 18: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp: A. Giảm đi B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C C. Tăng lên D. Không tăng, không giảm
  7. Câu 19: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ? A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió mùa: mùa đông C. Gió đất D. Gió biển Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác: A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió Câu 21: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Sinh quyển Câu 22: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gió thường xuất phát từ các áp cao B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến Câu 23: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tc B. TC C. Tm D. TM Câu 24: Giới hạn dưới của sinh quyển là: A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) B. Giới hạn dưới của vỏ lục địa C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất D. Độ sâu 11km Câu 25: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret Câu 26: Thủy triều lớn nhất khi nào ? A. Trăng tròn B. Trăng Khuyết C. Không Trăng D. Trăng Tròn hoặc không trăng Câu 27: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Thảm thực vật B. Nguồn nước C. Rừng D. Hệ thực vật Câu 28: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Tốc độ di chuyển B. Thành phần không khí C. Độ dày D. Tính chất vật lí HẾT II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  8. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm Năm : 1943 1975 1990 2005 Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6 HẾT Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Hướng dẫn làm bài: 1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen () vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời. 2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn () và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông Phần trả lời Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 10 20 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: 10A Mã đề thi 357 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Nam – Bắc B. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao D. Bắc – Nam Câu 2: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 3: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 4: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Thảm thực vật B. Nguồn nước C. Rừng D. Hệ thực vật Câu 5: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Ôn đới hải dương B. Địa cực lục địa C. Chí tuyến lục địa D. Ôn đới lục địa Câu 6: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa B. Bắc xích đạo và Nam xích đạo C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Chí tuyến hải dương và xích đạo Câu 7: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ? A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió biển C. Gió mùa: mùa đông D. Gió đất Câu 8: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tc B. TC C. Tm D. TM Câu 9: Sóng thần là:
  10. A. Sóng xuất hiện bất thần B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m D. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo Câu 10: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret Câu 11: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng: A. 1°c B. 0,8°c C. 0,4°c D. 0,6°c Câu 12: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính Câu 13: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu C. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam D. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là: A. Gió mạnh B. Động đất dưới đáy biển C. Núi lửa phun dưới đáy biển D. Bão lớn Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Trường Giang B. Sông Missisipi C. Sông Nin D. Sông Amadôn Câu 16: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 0,06°C B. 0,6°C C. 1,6°C D. 1°C Câu 17: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp: A. Giảm đi B. Không tăng, không giảm C. Tăng lên D. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C Câu 18: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gió thường xuất phát từ các áp cao B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp Câu 19: Giới hạn dưới của sinh quyển là:
  11. A. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất B. Độ sâu 11km C. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa Câu 20: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Sinh quyển Câu 21: Dao động thủy triều lớn nhất khi: A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng C. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời D. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất Câu 22: Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa C. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến D. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau Câu 23: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Tốc độ di chuyển B. Thành phần không khí C. Độ dày D. Tính chất vật lí Câu 24: Câu nào dưới đây không chính xác: A. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển D. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang Câu 25: Thủy triều lớn nhất khi nào ? A. Trăng tròn B. Trăng Khuyết C. Không Trăng D. Trăng Tròn hoặc không trăng Câu 26: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc : A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi C. Mùa đông là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. B. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. C. Nhiệt độ và áp suất không khí. D. Độ ẩm không khí và áp suất không khí. Câu 28: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Địa cực và ôn đới B. Ôn đới và chí tuyến C. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
  12. HẾT II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm Năm : 1943 1975 1990 2005 Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6 HẾT Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Hướng dẫn làm bài: 1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen () vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời. 2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn () và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông Phần trả lời Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 10 20 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: 10A Mã đề thi 485 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Câu 1: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 0,06°C B. 0,6°C C. 1,6°C D. 1°C Câu 2: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ? A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió biển C. Gió mùa: mùa đông D. Gió đất Câu 3: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 4: Sóng thần là: A. Sóng xuất hiện bất thần B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m D. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng Câu 6: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: A. Nhiệt độ và áp suất không khí. B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí. D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. Câu 7: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Chí tuyến lục địa và xích đạo C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo D. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
  14. B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp Câu 9: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng: A. 1°c B. 0,4°c C. 0,8°c D. 0,6°c Câu 10: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Tốc độ di chuyển B. Độ dày C. Thành phần không khí D. Tính chất vật lí Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính Câu 12: Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa C. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến Câu 13: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp: A. Tăng lên B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C C. Không tăng, không giảm D. Giảm đi Câu 14: Câu nào dưới đây không chính xác: A. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển D. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Trường Giang B. Sông Nin C. Sông Missisipi D. Sông Amadôn Câu 16: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Chí tuyến lục địa B. Ôn đới lục địa C. Địa cực lục địa D. Ôn đới hải dương Câu 17: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao C. Nam – Bắc D. Bắc – Nam Câu 18: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
  15. A. Ôn đới và chí tuyến B. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương C. Địa cực và ôn đới D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương Câu 19: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Sinh quyển Câu 20: Dao động thủy triều lớn nhất khi: A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng C. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời D. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất Câu 21: Thủy triều lớn nhất khi nào ? A. Trăng Tròn hoặc không trăng B. Trăng tròn C. Không Trăng D. Trăng Khuyết Câu 22: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam D. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam Câu 23: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tm B. TC C. Tc D. TM Câu 24: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Nguồn nước B. Đất C. Địa hình D. Khí hậu Câu 25: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc : A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi C. Mùa đông là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: A. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn B. Giới hạn trên tầng đối lưu C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret Câu 27: Giới hạn dưới của sinh quyển là: A. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất B. Độ sâu 11km C. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là: A. Động đất dưới đáy biển B. Núi lửa phun dưới đáy biển C. Bão lớn D. Gió mạnh HẾT II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  16. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm Năm : 1943 1975 1990 2005 Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6 HẾT Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Hướng dẫn làm bài: 1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen () vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời. 2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn () và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông Phần trả lời Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 10 20 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  17. SỞ : GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ II ( 2016 – 2017 ) Môn : ĐỊA TRƯỜNG : THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP : 10 C.B. Thời gian : 45 phút ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong A, B, C, D ) để tô đen vào bảng ( Mỗi câu, ứng với một phương án đúng: cho 0,25 điểm ) Mã đề: 132 Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án : C A D A C C A A C B C B A D Câu : 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án : D D C B B B B D D A C B A D Mã đề: 209 Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án : D C B A D C C C B B D A A C Câu : 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án : B C C A B B D D A A B D A D Mã đề: 357 Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án : C C A A D B C A C B A A C B Câu : 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án : C B A B C D B B D D D D A B Mã đề: 485 Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án : B C C C C B C B A D A A D D Câu : 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án : B B B A D B A D C D D A C A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
  18. a. Vẽ biểu đồ hình cột: 2,0 điểm ( Yêu cầu: Đúng – đủ -đẹp như hình dưới ) ( Nếu thí sinh vẽ biểu đồ đường thì chỉ cho 1,0 điểm ) ( % ) 45 42,4 40 35 37,6 30 29,1 27,9 25 20 15 10 5 1943 1975 1990 2005 (năm) Biểu đồ về độ che phủ rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005 b. Nhận xét : - 1943 → 2005 : Nhìn chung giảm , giảm 4,8 % ( 0,5 điểm ) - Cụ thể: trong từng gian đoạn: ( 0,5 điểm ) + Từ 1943 → 1990 : giảm liên tục, nhìn chung giảm 13,3 % + Từ 1983 → 2005 : tăng, tăng 7,7 % MỘ ĐỨC : Ngày : 18 / 9 / 2017 ☼ G. V. B. M. Huỳnh – Thà
  19. SỞ : GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ I ( 2017 – 2018 ) Môn : ĐỊA TRƯỜNG : THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP : 10 C.B. Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ : Vận dụng Nhận Thông biết hiểu Cấp độ Cấp độ cao Tên chủ đề : thấp Cộng Bải 11 : Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên 0,5 đ 1,5 đ 2,0đ Trái Đất =20% Bải 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính. 0,75 đ 0,5 đ 1,25đ =12,5% Bài 13 : Mưa. 0,75 đ 0,75đ =7,5,% Bài 15 : Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng 0,5 đ 2,0đ 1,0 đ 3,5đ đến một con sông. =35,0% Bài 16 : Sóng – Thủy triều – Dòng biển 0,25 đ 0.75 đ 1,0đ =10,0% Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 1.25 đ 0,25 đ 1,5 đ triển, phân bố sinh vật = 15,0% Tổng số câu: 29 =40,0% =30,0% =20,0% =10,0% =100,0% Tổng số điểm : 10,0 = 100 %