Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thi Văn Tám

pdf 11 trang thaodu 3740
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thi Văn Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tr.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thi Văn Tám

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: /06/2020 ĐỀ THI THỬ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nhóm Toán 9. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 5x2 2 x 1 0 B. 2x3 x 5 0 C. 4x2 xy 5 0 D. 0x2 3 x 1 0 Câu 2. (x , y ) (3;5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: 2x 3 y 21 2x 5 y 7 4x y 12 x 3 y 18 A. B. C. D. 4x y 6 3x y 14 2x y 1 2x y 11 x y 4 Câu 3. Cho hệ phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng? x y 4 A. Hệ phương trình có vô số nghiệm. B. Hệ phương trình có nghiệm nguyên. C. Hệ phương trình vô nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 1 2 Câu 4. Hàm số y x có tính chất: 4 A. Đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. B. Đồng biến với mọi giá trị của x . C. Nghịch biến với mọi giá trị của x . D. Đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. Câu 5. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 6. Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là: A. C Rn B. C Rn C. C 2 Rn D. CR 2 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. B. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. D. Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 8. Giá trị của x trong hình bên là bao nhiêu ? A A. o 70 2x B. 40o o C. 20 O D. 180o B II. Tự luận (8,0 điểm) D 7x Câu 1. (2,0 điểm) C x y 1 a) Giải hệ phương trình: 3x y 7. b) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm: x2 11 x 30 0. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y x 2 có đồ thị là (P) và y 2 x 3 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') song song với (d) và đi qua N(2 ; 3 ). Trường THCS Tân Đức -1- GV: Phan Chí Linh
  2. Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết độ dài AB 5 cm , BH 3 cm . Tính độ dài AH,AC và si nCAH. b) Cho đường tròn (O;6 cm) . Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn (O). Câu 4. (2,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O,R) , vẽ hai tiếp tuyến AB,AC và cát tuyến AMN không qua tâm (AN nằm giữa AB và AO , điểm M nằm giữa A và N ). Gọi H là giao điểm của AO và BC . a) Chứng minh AO  BC và tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh AM.AN AH.AO. c) Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O) tại I . Chứng minh MI là tia phân giác của AMH ? ___HẾT___ BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -2- GV: Phan Chí Linh
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: /06/2020 ĐỀ THI THỬ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nhóm Toán 9. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Biết tứ giác HIVS nội tiếp đường tròn có góc H là 120o . Khi đó số đo góc V là: A. 90o B. 80o C. 70o D. 60o Câu 2. Phương trình (m 5)(x2 3 m)x 2 0 là phương trình bậc hai khi: A. m 3 B. m 3 C. m 5 D. m 5 Câu 3. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC 130o . B Số đo của góc BOC là: A. 130o o B. A 100 O 130 C. 260o D. 50o C Câu 4. Đồ thị hàm số y ax2 (a 0 ) đi qua M( 1 ; 2 ). Khi đó a bằng: 1 1 A. B. C. 2 D. 2 2 2 Câu 5. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. C. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180o thì nội tiếp được đường tròn. D. Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 6. Hàm số y 2020 x 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến khi x 0 B. Hàm số nghịch biến khi x 0 C. Giá trị lớn nhất của hàm số là y 2020 D. Giá trị lớn nhất của hàm số là y 0 2x y 4 Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình là cặp số nào sau đây? x y 2 A. (;)0 2 B. (;)2 0 C. (;)3 2 D. (;)3 1 Câu 8. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho AOB 40o . Số đo cung nhỏAB là: A. 40o B. 80o C. 20o D. 50o II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) 2x y 5 a) Giải hệ phương trình: x y 1. b) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm: x2 x 12 0. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y 2 x 2 có đồ thị là (P) và y 2 x 4 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 . Trường THCS Tân Đức -3- GV: Phan Chí Linh
  4. Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết độ dài BH 3 , 6 cm , CH 6, 4 cm . Tính độ dài AH,AB và cos ACH. b) Chân một đống cát đổ trên nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có đường kính 4, 2 m . Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn của chân đống cát đó. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, với 3, 14 ). Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H , tia AH cắt cạnh BC tại D . a) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp đường tròn. b) Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF . Đoạn thẳng AS cắt đường tròn(O) tại M . Chứng minh SE.SF SM.SA. c) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AS tại K . Trên tia đối của tia BK lấy điểm L sao cho B là trung điểm của KL . Chứng minh ba điểm A,D,L thẳng hàng. ___HẾT___ BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -4- GV: Phan Chí Linh
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: /06/2020 ĐỀ THI THỬ 03 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nhóm Toán 9. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Hàm số y 2 x 2 đồng biến khi: A. x 0 B. x 0 C. x D. x 0 Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. x2 x 1 0 B. 4x2 4 x 1 0 C. 371x2 5 x 1 0 D. 4x 2 0 2x 6 y 14 Câu 3. Cho hệ phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng? 3x 9 y 21 A. Hệ phương trình có vô số nghiệm. B. Hệ phương trình có nghiệm nguyên. C. Hệ phương trình vô nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 4. Đồ thị hàm số y ( m 1) x 2 nằm phía trên trục hoành khi m có giá trị là: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 5. Trong một đường tròn, số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 70o là: A. 70o B. 140o C. 35o D. 55o Câu 6. Cho đường tròn (O) , có đường kính AB vuông góc với dây CD tại E . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. AC AD B. AC  AD C. AD BC D. BC BD Câu 7. Cho hình bên dưới, biết ABE 45o . Hỏi AYE có số đo bao nhiêu? B Y O A E A. 45o B. 50o C. 90o D. 22,5o Câu 8. Một đường tròn có bán kính R 4 cm thì độ dài đường tròn tính theo cm là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 16 II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) x 3 y 4 a) Giải hệ phương trình: 2x 3 y 1. b) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm: x2 2 x 8 0. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y 2 x 2 có đồ thị là (P) và y x 3 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') song song với (d) và cắt (P) tại điểm có hoành độ là 2 . Trường THCS Tân Đức -5- GV: Phan Chí Linh
  6. Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH , biết AB 5 cm , BC 13 cm . Từ H kẻ HK vuông góc AB ( K AB). Tính độ dài BH,AC và cos HBK. b) Cho đường tròn (O;5 cm) . Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn (O). Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O,R) . Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M . Gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh MA2 MB.MC. c) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O) . Gọi H là điểm đối xứng của K qua I . Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC ? ___HẾT___ BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -6- GV: Phan Chí Linh
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: /06/2020 ĐỀ THI THỬ 04 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nhóm Toán 9. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Giả sử là hai nghiệm của phương trình 2 Biểu thức có x1, x 2 2x 3 x 5 0. x1 x 2 giá trị là: A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 2 2 2 2 Câu 2. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. 2x 3 y 1 B. 2x 3 y 1 C. 2xy 1 D. 2x 3 y 1 2 2 x 4 y 3 x 4 y 3 x 4 y 3 x 4 y 3 Câu 3. Hàm số y ax2 ( a 0) có đồ thị là ()P . Tìm a biết điểm A( 4; 1) thuộc ()P ? 1 1 A. a 16 B. a C. a D. a 4 16 16 Câu 4. Đường thẳng (d ) : y x 6 và Parabol ():P y x 2 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A( 3;9) và B(2;4) C. Không cắt nhau D. Cắt nhau tại 2 điểm A( 3; 9) và B(2;4) Câu 5. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 6. Biết tứ giác LINH nội tiếp đường tròn có góc N là 100o . Khi đó số đo góc L là: A. 90o B. 80o C. 70o D. 60o Câu 7. Cho hình bên dưới, biết ABE 45o . Hỏi AOE có số đo bao nhiêu? B O A E A. 45o B. 85o C. 90o D. 100o Câu 8. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (,)OR tạo với nhau một góc 70o thì cung nhỏ AB có số đo là: A. 70o B. 140o C. 35o D. 180o II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) 2x y 4 a) Giải hệ phương trình: 3x y 1. b) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm: 2x2 5 x 7 0. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y x 2 có đồ thị là (P) và y 5 x 6 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') đi qua hai điểm M(2;7), N(1;4). Trường THCS Tân Đức -7- GV: Phan Chí Linh
  8. Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH , biết AH 6 cm , HC 8 cm . Tính độ dài BC,AB và số đo của CAH ? b) Cho đường tròn (O;4 cm) . Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn (O). Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao BE và CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn. b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. Chứng minh MF.ME MB.MC. c) AM cắt đường tròn (O) tại K . Chứng minh tứ giác KFEA nội tiếp. d) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm K,H,I thẳng hàng. ___HẾT___ BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -8- GV: Phan Chí Linh
  9. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS THI VĂN TÁM Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: /06/2020 ĐỀ THI THỬ 05 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nhóm Toán 9. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 2x y 7 Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình là cặp số nào sau đây? x y 2 A. (;)0 2 B. (;)2 0 C. (;)3 2 D. (;)3 1 Câu 2. Phương trình (m 1)x2 2 m x 5 0 là phương trình bậc hai khi: A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 5 Câu 3. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2 5 x 10 0. Khi đó SP bằng: A. 15 B. 10 C. 5 D. 5 Câu 4. Cho hai đường thẳng (d ) : y mx 1 và (d ') : y (2 m 1) x 1. Tìm m để (d ') //()d ? A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m  Câu 5. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho AOB 80o . Số đo cung nhỏAB là: A. 40o B. 80o C. 160o D. 100o Câu 6. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 7. Công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R là: A. S R2 n B. S R2 n C. S 2 R2 n D. SR 2 Câu 8. Cho hình bên dưới, biết BOC 62o . Hỏi BAC có số đo bao nhiêu? A O B C A. 62o B. 31o C. 124o D. 20o II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) 2x 2 y 8 a) Giải hệ phương trình: 3x 2 y 3. b) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm: x2 x 12 0. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y 2 x 2 có đồ thị là (P) và y x 1 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. c) Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b biết (d') đi qua điểm M(0; 1) và tiếp xúc với (P) . Trường THCS Tân Đức -9- GV: Phan Chí Linh
  10. Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH , biết AC 12 cm , BC 15 cm . Tính độ dài AH,CH và số đo góc A trong tam giác AHB? (kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, số đo góc làm tròn đến độ). b) Cho đường tròn (O;8 cm) . Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn (O). Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) , kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của A lên các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) . a) Chứng minh tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AH2 AI.AK. ___HẾT___ BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -10- GV: Phan Chí Linh
  11. Nếu có góp ý xin gửi về GV: PHAN CHÍ LINH Fb: Phan Chí Linh Ll: 083.266.3072 Trường THCS Tân Đức -11- GV: Phan Chí Linh