Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Đăk Mil (Có đáp án)

docx 13 trang thaodu 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Đăk Mil (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2016_2017_t.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Đăk Mil (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ ĐỀ Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (3đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 4đ) Câu 3 : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới theo số liệu: (3đ) a) Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới? b) Sản lượng công nghiệp chiếm 2% sản lương công nghiệp thế giới? Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi. HẾT TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ ĐỀ Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (3đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 4đ) Câu 3 : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới theo số liệu: (3đ) a) Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới? b) Sản lượng công nghiệp chiếm 2% sản lương công nghiệp thế giới? Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi. HẾT
  2. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa: - Nhiệt độ trung bình năm > 200c. 0.5 - Có biên độ nhiệt khá cao. 0.5 CÂU 1 - Lượng mưa trung bình năm > 1000mm, mưa theo mùa Gió. 0.5 3đ - Thời tiết diễn biến thất thường 0.5 * Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta: - 1 năm chia làm 2 mùa: Mùa mưa và mùa khô. 0.5 - Diễn biến thời tiết thất thường. 0.5 * Đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa: - Đới ôn hòa đã xây dựng 1 nền công nghiệp hiện đại, trang bị nhiều 1 máy móc, thiết bị tiên tiến. - Gồm 2 ngành chính: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế 0.5 biến. - Công nghiệp đới ôn hòa đã cung cấp ¾ tổng sản phẩm công nghiệp 0.5 CÂU 2 toàn thế giới. 4đ * Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa: - Cảnh quan công nghiệp gồm các nhà máy, công xưởng, hầm mỏ 0.75 Được nối với nhau bằng các tuyến đường giao thông chằng chịt. 0.75 - Gồm khu CN-> Trung tâm CN-> Vùng CN. * Những vấn đề cần quan tâm: 0.5 - Chất thải CN và khói bụi từ các nhà máy làm ô nhiễm môi trường CÂU 3 - Vẽ biểu đồ: cột chồng. 3đ
  3. 120 100 80 2 60 Thế giới Châu Phi 40 20 0 Sản lượng công Dân số nghiệp Biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới 1 - Dân số đông, nhưng sản lượng công nghiệp thấp Trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
  4. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Cộng TN TL TN TL TN TL Thành phần nhân Biết được cách biểu Biết được hậu quả văn của môi trường thị dân số, các thời kì của quá trình đô thị phát triển của dân số hóa. và các chủng tộc trên thế giới. Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0.75 0.25 1 Tỉ lệ: 7.5 2.5 10 Môi trường nhiệt Biết được hình thức, Hiểu được đặc điểm Kĩ năng liên hệ tình đới gió mùa sản xuất, sản phẩm của khí hậu nhiệt đới hình khí hậu của địa nông nghiệp gió mùa. phương. Số câu: 3 ½ ½ 4 Số điểm: 0.75 1 1 2.75 Tỉ lệ: 7.5 10 10 27.5 Môi trường đới Biết được cảnh quan Hiểu được 1 số đặc Kĩ năng vận dụng sự Ôn hòa CN đới ôn hòa: khu điểm cơ bản của nền hiểu biết để liên hệ từ cn, trung tâm cn, vùng công nghiệp ở đới ôn sự phát triên CN đã cn hòa dẫn đến ô nhiễm môi trường. Số câu: 1/3 2 1/3 1 1/3 4 Số điểm: 1.5 0.5 1 0.25 0.5 3.75 Tỉ lệ: 15 5 10 2.5 5 Môi trường đới lạnh Hiểu được cách thích nghi của động vật Số câu: 1 1 Số điểm: 0.25 0.25 Tỉ lệ: 2.5 2.5 Kinh tế Châu Phi Biết được chủng tộc Kĩ năng vẽ biểu đồ thể sinh sống hiện sự phát triển kinh tế của Châu Phi. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.25 2 2.25 Tỉ lệ: 2.5 20 22.5 Tổng số câu: 1/3 4+1/2 + 1/3 1/2 + 1/3 + 2 15 T/số điểm: 3.25 3 3.75 10 Tỉ lệ: 32.5 30 37.5 100
  5. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ ĐỀ: I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A. Một vòng tròn B. Một tháp tuổi. C. Một đường thẳng D. Một hình vuông. Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 3: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì? A.Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp C. Mất mĩ quan đô thị D. Tất cả các hậu quả trên. Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo Chí tuyến Bắc B. Xích đạo Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc. Câu 5: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Hoang mạc B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo ẩm. Câu 6: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Á – Đông Nam Á C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á. Câu 7: Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là: A. Đốt rừng trồng lúa B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa C. Làm ruộng bậc thang D. Bơm nước trồng lúa. Câu 8: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là: A. Cà phê B. Lúa gạo. C. Chè D. Cao su. Câu 9: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. A. Lông dày B. Mỡ dày C. Lông không thấm nước D. Tất cả. Câu 10: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải B. Biển Đen C.Kênh đào Panama D. Kênh đào Xuyê. Câu 11: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D. Ôxtraloit. Câu 12: Hãy hoàn thành sơ đồ bằng các cụm từ sau: khí hậu giá lanh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Câu 13: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao B. Mùa C. Chất đất D. Vùng.
  6. II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 4đ) TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 Đ/A B D D C A C C B D D B A Câu 12: Khí hậu giá lạnh Băng tuyết phủ quanh năm Thực vật rất nghèo nàn Rất ít người sinh sống II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm a) Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa: - Nhiệt độ trung bình năm > 200c. 0.25 - có biên độ nhiệt khá cao. 0.25 CẤU 1 - Lượng mưa trung bình năm > 1000mm, mưa theo mùa Gió. 0.25 2đ - Thời tiết diễn biến thất thường 0.25 b) Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta: - 1 năm chia làm 2 mùa: Mùa mưa và mùa khô. 0.5 - Diễn biến thời tiết thất thường. 0.5 a) Đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa: - Đới ôn hòa đã xây dựng 1 nền công nghiệp hiện đại, trang bị nhiều 0.75 máy móc, thiết bị tiên tiến. - Gồm 2 ngành chính: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. 0.5 - Công nghiệp đới ôn hòa đã cung cấp ¾ tổng sản phẩm công nghiệp CÂU 2 toàn thế giới. 0.5 4đ b) Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa: - Cảnh quan công nghiệp gồm các nhà máy, công xưởng,hầm mỏ Được nối với nhau bằng các tuyến đường giao thông chằng chịt. 0.75 - Gồm khu CN-> Trung tâm CN-> Vùng CN. c) Những vấn đề cần quan tâm: 0.75 - Chất thải CN và khói bụi từ các nhà máy làm ô nhiễm môi trường 0.75
  7. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019- 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ ĐỀ: I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A. Một vòng tròn B. Một tháp tuổi. C. Một đường thẳng D. Một hình vuông. Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 3: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì?
  8. A.Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp C. Mất mĩ quan đô thị D. Tất cả các hậu quả trên. Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo Chí tuyến Bắc B. Xích đạo Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc. Câu 5: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Hoang mạc B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo ẩm. Câu 6: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Á – Đông Nam Á C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á. Câu 7: Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là: A. Đốt rừng trồng lúa B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa C. Làm ruộng bậc thang D. Bơm nước trồng lúa. Câu 8: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là: A. Cà phê B. Lúa gạo. C. Chè D. Cao su. Câu 9: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. A. Lông dày B. Mỡ dày C. Lông không thấm nước D. Tất cả. Câu 10: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải B. Biển Đen C.Kênh đào Panama D. Kênh đào Xuyê. Câu 11: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D. Ôxtraloit. Câu 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao B. Mùa C. Chất đất D. Vùng. II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 2đ) Câu 3: Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới theo số liệu (3đ) a) Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới? b) Sản lượng công nghiệp chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới? Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B D D C A C C B D D B A II. Phần tự luận (7 điểm): Câu Nội dung Điểm CẤU 1 a) Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa:
  9. 2đ - Nhiệt độ trung bình năm > 200c. 0.25 - có biên độ nhiệt khá cao. 0.25 - Lượng mưa trung bình năm > 1000mm, mưa theo mùa Gió. 0.25 - Thời tiết diễn biến thất thường 0.25 b) Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta: - 1 năm chia làm 2 mùa: Mùa mưa và mùa khô. 0.5 - Diễn biến thời tiết thất thường. 0.5 a) Đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa: - Đới ôn hòa đã xây dựng 1 nền công nghiệp hiện đại, trang bị nhiều máy 0.5 móc, thiết bị tiên tiến. - Gồm 2 ngành chính: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. 0.25 - Công nghiệp đới ôn hòa đã cung cấp ¾ tổng sản phẩm công nghiệp toàn CÂU 2 thế giới. 0.25 2đ b) Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa: - Cảnh quan công nghiệp gồm các nhà máy, công xưởng,hầm mỏ Được nối với nhau bằng các tuyến đường giao thông chằng chịt. 0.25 - Gồm khu CN-> Trung tâm CN-> Vùng CN. 0.25 c) Những vấn đề cần quan tâm: - Chất thải CN và khói bụi từ các nhà máy làm ô nhiễm môi trường 0.5 a) Vẽ biểu đồ 2 CÂU 3 3đ b) Nhận xét: Công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí rất nhỏ 1 trong nền kinh tế thế giới, không đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng chuyên môn hoá.
  10. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1: I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A. Một vòng tròn. B. Một tháp tuổi. C. Một đường thẳng D. Một hình vuông Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 3: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì? A.Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp C. Mất mĩ quan đô thị D. Tất cả các hậu quả trên. Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo Chí tuyến Bắc B. Xích đạo Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc. Câu 5: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Hoang mạc B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo ẩm. Câu 6: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Á – Đông Nam Á C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á. Câu 7: Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là: A. Đốt rừng trồng lúa B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa C. Làm ruộng bậc thang D. Bơm nước trồng lúa. Câu 8: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là: A. Cà phê B. Lúa gạo. C. Chè D. Cao su. Câu 9: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. A. Lông dày B. Mỡ dày C. Lông không thấm nước D. Tất cả. Câu 10: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải B. Biển Đen C.Kênh đào Panam D. Kênh đào Xuyê. Câu 11: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D. Ôxtraloit. Câu 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao B. Mùa C. Chất đất D. Vùng. II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 2đ) Câu 3: Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới theo số liệu (3đ) a) Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới?
  11. b) Sản lượng công nghiệp chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới? Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi. BÀI LÀM
  12. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 7 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2: I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng được 0.25điểm. Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A. Một vòng tròn. B. Một tháp tuổi. C. Một đường thẳng D. Một hình vuông Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 3: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì? A.Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp C. Mất mĩ quan đô thị D. Tất cả các hậu quả trên. Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo Chí tuyến Bắc B. Xích đạo Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc. Câu 5: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Hoang mạc B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo ẩm. Câu 6: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Á – Đông Nam Á C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á. Câu 7: Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là: A. Đốt rừng trồng lúa B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa C. Làm ruộng bậc thang D. Bơm nước trồng lúa. Câu 8: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là: A. Cà phê B. Lúa gạo. C. Chè D. Cao su. Câu 9: Hãy hoàn thành sơ đồ bằng các cụm từ sau: khí hậu giá lanh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Sự biểu hiện khí hậu ở địa phương ta như thế nào? (2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa? Cảnh quan công nghiệp đới ôn hòa? Sự phát triển công nghiệp đã có vấn đề gì cần quan tâm ? ( 2đ) Câu 3: Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi với thế giới theo số liệu (3đ) a) Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới?
  13. b) Sản lượng công nghiệp chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới? Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi. BÀI LÀM