Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4A+4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4A+4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4A+4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề 4A (Kiến thức ngôn ngữ và 4 kỹ năng) I. Nghe (2,0 đ). Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. B 2. A 3. C 4. A Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 . II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm: 1. A 2. C III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm: 1. D 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B IV. (2,0 điểm). A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm: 1. weather 2. hottest 3. often 4. working B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm: 1. (In the spring) The weather/It is usually warm (in the spring). 2. People have many outdoor activities in the summer. 3. No, (they aren’t). 4. (Students’ own answer). It’s /My favorite season is /I like/love I (often) play /go V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm: 1. My sister has an oval face. 2. There is an apple, but there aren’t any oranges. (There aren’t any oranges, but there is ) 3. How long are you going to stay in Hue? 4. Thu’s school is bigger than Ba’s (school). Thu’s school is not/isn’t as/so small as Ba’s (school). Trang 1/2
  2. Mã đề 4B (Kiến thức ngôn ngữ và 4 kỹ năng) I. Nghe (2,0 đ). Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. A 2. B 3. B 4. C Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 . II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm: 1. C 2. D III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm: 1. B 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D IV. (2,0 điểm). A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm: 1. weather 2. hottest 3. often 4. working B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm: 1. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall). 2. People have many outdoor activities in the summer. 3. Yes, (they are). 4. (Students’ own answer). It’s /My favorite season is /I like/love I (often) play /go V. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm: 1. My brother has a round face. 2. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is ) 3. How is Ba going to travel to Hue? 4. Trung is weaker than Tuan. Trung is not/isn’t as/so strong as Tuan. Trang 2/2