Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 7 trang Hàn Vy 02/03/2023 3633
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MƠN: HĨA HỌC 12 – ĐỀ 1 Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Số nhĩm amino (–NH2) trong phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH–CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH3–CH3. Câu 3: Este nào sau đây cĩ cơng thức phân tử C3H6O2? A. Etyl axetat. B. Propyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 5: Khi nĩi về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại cĩ độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. D. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là W. Câu 6: Phương trình hĩa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. to B. H2 + CuO  Cu + H2O. C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  FeSO4 + Zn. Câu 7: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,3. B. 31,8. C. 25,4. D. 24,7. Câu 8: Hiđro hĩa glucozơ (xúc tác Ni, to), sản phẩm thu được là A. etanol. B. axit axetic. C. fructozơ. D. sobitol. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 10: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Gly là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 22. C. 5. D. 12. Câu 12: Chất nào dưới đây khơng phải là este? A. CH2=CH–COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. HCOOCH3. Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 14: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa yếu nhất? A. Mg2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Ca2+. Câu 15: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lỗng? A. Cu. B. Mg. C. Na D. Fe. Câu 16: Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức cĩ dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 11. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 17: Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Hg. Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala–Gly–Gly với Ala–Gly là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
  2. Câu 19: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly–Gly. B. Val–Ala–Ala–Gly. C. Glyl–Ala–Val. D. Alanin. Câu 20: Thủy phân hồn tồn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89. B. 101. C. 85. D. 93. Câu 21: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đĩ tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 49 : 120. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 12,0 gam. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng 1,24 mol O2, thu được 2,22 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là A. 27,68. B. 28,04. C. 28,12. D. 27,08. Câu 22: Phản ứng Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2 cho thấy A. Đồng cĩ tính oxi hĩa kém hơn sắt. B. Sắt bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối. C. Đồng cĩ thể khử Fe3+ thành Fe2+. D. Đồng cĩ tính khử mạnh hơn Fe. Câu 23: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. C2H5NH2. B. H2SO4. C. CH3CH(NH2)COOH. D. KOH. Câu 24: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 65. B. 75. C. 55. D. 85. Câu 25: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hồn tồn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,12. B. 4,44. C. 3,32. D. 3,87. Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ tằm. Câu 27: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,2 mol. B. 1,4 mol. C. 1,1 mol. D. 1,3 mol. Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là? A. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat. B. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly. Câu 29: Chất khơng phải axit béo là A. axit propionic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 20,16 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam ancol. Giá trị của m là A. 3,65. B. 2,85. C. 2,4. D. 3,2. HẾT ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4A 5C 6D 7C 8D 9B 10B 11A 12C 13D 14D 15A 16C 17D 18C 19C 20A 21A 22C 23C 24B 25B 26A 27B 28B 29A 30C
  3. ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MƠN: HĨA HỌC 12 – ĐỀ 2 Cho biết: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na-23; K=39; Cl=35,5; Ag=108 Câu 1: Poli(vinylclorua) là hợp chất bền với axit, cách điện tốt được dùng làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện, vải che mưa. Poli(vinylclorua) thuộc loại A. chất dẻo.B. cao su.C. tơ. D. vật liệu compozit. Câu 2: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X cĩ thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ. Câu 3: Chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4: Cho 9,1 gam hỗn hợp X gồm bốn chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H9NO2 tác dụng hồn tồn với 200 gam dung dịch NaOH 40%, đun nĩng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 19. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 83,5. B. 8,9. C. 16,5. D. 85,4. Câu 5: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 6: Tinh bột cĩ cơng thức phân tử là A. C6H12O6. B. C4H8O2. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11. Câu 7: Chất nào dưới đây là chất béo? A. CH3COOCH3. B. (C17H33COO)3C3H5. C. C17H33COOH. D. CH3COOH. Câu 8: Nhĩm vật liệu nào polime đều cĩ thể điều chế bằng con đường trùng ngưng? A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. B. Tơ nilon-6,6, tơ axtat, tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon. D. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC. Câu 9: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ điều chế được bao nhiêu kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 70%. A. 124,6kg. B. 154,7kg. C. 123,4kg. D. 155,55kg. Câu 10: Đốt cháy hồn tồn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 11: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các α-amino axit cịn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Phe-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat. (b) Dung dịch glucozơ và fructozơ đều hịa tan được Cu(OH)2. (c) Glucozơ và fructozơ đều cĩ phản ứng dung dịch AgNO3/NH3. (d) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nĩi về tính chất vật lý của este ? A. Este thường nặng hơn nước, hồ tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ. B. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc khơng tan trong nước
  4. C. Este thường nặng hơn nước, khơng hồ tan được chất béo. D. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước Câu 14: Cho X là tetrapeptit Ala–Gly–Ala–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Val. Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 3 amino axit, trong đĩ cĩ 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 57,04. B. 50,74. C. 63,52. D. 67,84. Câu 15: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH. Số chất cĩ khả năng tham gia trùng hợp là ? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử chứa đồng thời nhĩm chức và nhĩm chức Điền vào chổ trống cịn thiếu là A. đơn chức, amino, cacboxyl. B. tạp chức, amino, cacboxyl. C. tạp chức, cacbonyl, amino. D. tạp chức, cacbonyl, hiđroxyl. Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (gam) rắn khan. Giá trị của m là A. 28,8. B. 31,8. C. 61,9. D. 55,2. Câu 18: Thuỷ phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ sau đĩ tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu đươc, khối lượng Ag thu được tối đa là A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam Câu 19: Thủy phân este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được cĩ khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Etylamin cĩ cơng thức phân tử là A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. C2H5NHC2H5 D. CH3NH2. Câu 21: Este etyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3CHO. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH. Câu 22: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặcAg2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thểlà A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 23: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 24: : Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nĩng. Câu 25: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 C 16 B 21 B 2 D 7 B 12 D 17 C 22 B
  5. 3 B 8 A 13 B 18 B 23 D 4 A 9 D 14 A 19 C 24 A 5 D 10 C 15 C 20 A 25 C ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MƠN: HĨA HỌC 12 – ĐỀ 3 Câu 1: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết π trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơngno, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơngno, đơn chức cĩ khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m 2 gam. Tỉ lệ m 1 : m2 cĩ giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 4,7. B. 1,1. C. 2,9. D. 2,7. Câu 2: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước cĩ tỉ lệ mol 1:1. Chất này cĩ thể lên men rượu. Chất đĩ là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ Câu 3: Muốn cĩ 2631,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là A. 4999,85 g B. 4486,58g C. 4736,7g D. 4648,85 g Câu 4: Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy: - X khơng tráng bạc, cĩ một đồng phân. - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. X là A. Mantozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Fructozơ. Câu 5: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric cĩ xúc tác axit sunfuric đặc nĩng. Để thu được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt 90%). Giá trị của m là A. 42kg. B. 10kg. C. 30kg. D. 21kg. Câu 7: Trong cơng nghiệp, glucozơ được điều chế bằng phản ứng thủy phân từ chất nào? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Chất béo. Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. Câu 9: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ơi thiu là do A. chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí. B. chất béo bị oxi hĩa chậm bởi oxi khơng khí. C. chất béo bị vữa ra. D. bị vi khuẩn tấn cơng. Câu 10: Trong một nhà máy sản xuất rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất tồn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 10.000 lít cồn 96o thì khối lượng mùn cưa cần dùng là bao nhiều? Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/cm3.
  6. A. 26,42 tấn B. 51,18 tấn C. 38,64tấn D. 43,28 tấn Câu 11: Đun sơi ag một triglixrit X với dd KOH đến phản ứng hồn tồn thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. Cơng thức của X và a là: A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g B. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g D. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g Câu 12: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 21,6g; 68,0g. B. 43,2g; 68,0g. C. 43,2g; 34,0g. D. 68,0g; 43,2g. Câu 13: Xà phịng hố hồn tồn 0,15 mol một este đơn chức mạch hở X (khơng phải là este của phenol) bằng 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH 0,45M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,44 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của gốc axit đã tạo nên este là A. acrylic B. metacrylic C. fomic D. axetic Câu 14: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ nilon-6,6 là A. (2). B. (3). C. (1), (2), (3). D. (1). Câu 15: Chất X Cĩ CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức C2H5OH. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC3H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 16: Khối lượng Glixerol thu được khi đun nĩng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) cĩ chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hồn tồn) là: A. 1,84 kg B. 0,184 kg. C. 1,78 kg. D. 0,89 kg. Câu 17: Chất tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là A. metyl axetat. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 18: Cho 10 gam chất X (chỉ chứa nhĩm chức este cĩ phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được 11,6 gam chất rắn khan và một chất hữu cơ Y. Cơng thức của Y là A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH3OH. D. C2H5OH. Câu 19: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. xenlulozơ. B. frutozơ. C. saccarozơ. D. axit axetic. Câu 20: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin cĩ hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 61,01%. CTPT của A là A. C5H13N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. Câu 21: Cho các nhận định sau đây: (a) Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (b) Phân tử đipeptit cĩ 2 liên kết peptit. (c) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở cĩ n gốc - amino axit là (n -1). (d) Cĩ 3 -amino axit khác nhau, cĩ thể tạo ra 6 peptit khác nhau cĩ đầy đủ các gốc -amino axit đĩ. Số nhận định sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
  7. Câu 22: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là A. 9,3. B. 46,5. C. 4,65. D. 4,5. Câu 23: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protein. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 24: Cơng thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1N. B. CnH2n+1NH2. C. CnH2n+3N. D. CxHyN. Câu 25: Bản chất hĩa học của sợi bơng là A. xenlulozơ. B. protein. C. poliamit. D. polieste. Câu 26: HchcmạchhởXcĩCTPTC5H10O.ChấtXkhơngpứvớiNa, thoả mãn sơ đồ chuyển hố sau: + H2 +CH3COOH X o Y Este có mùi chuối chín. Ni,t H2SO4 đặc Tên của X là A. 3-metylbutanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. pentanal. Câu 27: Polime nào cĩ tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện, ? A. Cao su thiên nhiên. B. Thủy tinh hữu cơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 28: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. C2H5OH, HCl, NaOH, O2. B. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2. C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na D. NaOH, CH3COOH, H2, NH3. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức C 3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được C 2H6. CTCT của X là A. HCOONH3CH2CH3.B. HCOONH2(CH3)2. C. CH3COONH3CH3. D. CH3CH2COONH4. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no, đồng đẳng kế tiếp, trong phân tử chứa 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm COOH cĩ phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 600ml dd KOH 1M (dư) sau khi p/ư kết thúc cơ cạn dung dịch thu được 60,6 gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 23,4. B. 32,4. C. 34,2. D. 43,2. HẾT ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 A 16 B 21 B 26 A 2 D 7 A 12 B 17 B 22 C 27 C 3 A 8 B 13 B 18 A 23 A 28 A 4 B 9 B 14 D 19 B 24 C 29 D 5 B 10 C 15 D 20 B 25 A 30 C