Bộ đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 7

doc 4 trang thaodu 5971
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 7

  1. Hà 5: 0941504057 ÔN TẬP HK I TOÁN 7 CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 A. 6 -3 B. 25 NĂM HỌC 2019 - 2020 C. -5 D. 5 A/ Phạm vi kiến thức ra đề thi: Câu 7: Cho biết = , khi đó x có giá trị là : 1) Đại số: Chương I, Chương II A. B.7,5 2) Hình Học: Chương I, chương II từ bài 1 đến bài 5 C. D. B/ Cấu trúc đề thi: Câu 8: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x I.Trắc nghiệm (2 điểm) = – 6 thì y = 2. Công thức liên hệ giữa y và x là : Đại số: A. y = 2x B. y = – 6x + Các công thức lũy thừa của số hữu tỉ, Đại lượng tỉ lệ C. y = x ; D. y = Câu 9: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, Hàm số, Mặt phẳng, tọa độ. x = 2 thì y = -2. Công thức liên hệ giữa y và x là : Hình Học: A. y = 2x B. y = +Tổng ba góc của một tam giác, Tam giác bằng nhau. C. y = ; D. y = Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) = x2 - 1. Khẳng định nào II.Tự luận (8 điểm) sau đây là đúng : Câu 1(1,5 điểm): A. f(2) = -1 B. f(2) = 1 Bài toán thực hiện các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số C. f(-2) = -3; D. f( - 2 ) = -2 thực Câu 11: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -3x là : A. (2; -3) B. (– 2; 6) Câu 2(1,0 điểm): C. (– 2; -6); D. (0;3) Bài toán tìm x đơn giản Câu 12 : Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 3 (1,0 điểm): Bài toán về hàm số, đồ thị của hàm số y = B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k. ax (a≠0). C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k. D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k. Câu 4(1,5 điểm): Câu 13 : Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ? Bài toán áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài A. 2. B. 3. toán thực tế. C. 6. D. 9. Câu 14 : Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì Câu 5 (2,0 điểm). Bài toán tính số đo góc dựa vào tính chất 2 tọa độ điểm A là : đường thẳng song song. Bài toán liên quan đến các trường A. (3; 2). B. (2; 3). hợp bằng nhau của tam giác. C. (2 ; 2). D. (3; 3). Câu 6 (1,0 điểm).Toán nâng cao về tính chất dãy tỉ số bằng Câu 15: Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng: nhau A. 3. B. 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI C. 2. D. 0. NĂM HỌC : 00000000000000 1 ĐỀ I Câu 16: Cho hàm số y = x khi đó hệ số tỉ lệ k là: I.TRẮC NGHIỆM: 3 1 Câu 1: Với x Q , khẳng định nào dưới đây là sai : A. 1. B. 3. C. . D. 4. A. x x ( x > 0). B. x x ( x < 0). 3 Câu 17: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B C. nếux x0 = 0; D. nếu x < 0x x (hình 1) m 6 2 Khẳng định nào dưới đây là sai ? A Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x .x bằng : a 1 4 A. x 12 B. x 8 A. µA Bµ B. µA B¶ 2 3 C. x4 D. x6 3 1 1 4 ¶ µ ¶ ¶ 0 2 4 C. A B D. A B 180 4 1 Câu 3: Với x ≠ 0, x bằng : 2 1 2 4 b 3 2 B A. x6 B. x8 µ 0 µ 0 hình 1 C. x2 . x4 D. x4 Câu 18: Tam giác ABC có B = 70 , C = 40 thì a c số đo của góc A bằng : Câu 4: Từ tỉ lệ thức a,b,c,d 0 ta suy ra: A. 400 B. 50 0 C. 80 0 b d D. 700 a d c a Câu 19: Tam giác ABC có góc C bằng 700 , góc ngoài A. B. 0 c b b d tại đỉnh A là 130 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 60 0 C. 70 0 a b d b 0 C. D. D. 80 c d a c II.TỰ LUẬN: Câu 5: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu Dạng 1: Thực hiện phép tính(bằng cách hợp lí nếu có hạn là: thể) A. B. C. D. Câu 6. Giá trị của M = 34 - 9 là: 1
  2. Hà 5: 0941504057 ÔN TẬP HK I TOÁN 7 3 2 9 3 x y z 1) . 2) : 8 3 4 2 Bài 4: Tìm x, y, z khi 8 4 2 Và 2 1 2 1 3 3) 6 4) 3 3 5 2 5 x y z 4 ĐS: x = 16; y = 8; z = 4 12 13 21 9 x y z 5) 5 33 22 33 22 Bài 5: Tìm x, y, z khi 6 3 2 Và 27 12 5 1 4 1 6) 1 7)2. 2. 22 11 22 11 5 5 x y z 30 ĐS: x = 36; y = 18; z = 12 5 2 Bài 6: Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ 8)0,3. 0,3. lệ với 3 ; 4 ; 5. 7 7 Tính số đo các góc của tam giác ABC. ĐS : 2 17 O O O 9) 0,5 . .( 0,5) Aˆ 45 ; Bˆ 60 ;Cˆ 75 19 19 Bài 7: Cho tam giác có số đo các góc tỉ lệ với 3 ; 5; 7 . 1 4 1 1 10) . . Tính số đo các góc của tam giác đó. 2 5 2 5 Bài 8: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các 2 15 15 17 22 36 cạnh AB, BC, AC tỉ lệ với 4; 5 ;6 và chu vi của tam giác 11)  12) 3 ABC là 30cm. ĐS : a = 8cm ;b = 10cm ; c = 12cm 5 4 37 53 37 53 Bài 9: Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 6; 7 2 15 4 1 1 và chu vi của tam giác đó là 45cm 13)  14) 5 8 5 5 3 Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. ĐS : x = 6cm ;y = 18cm ; z = 21cm. Dạng 2:Tìm x, biết: Bài 10: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 tỉ lệ với 2; 1 4 1 11 1)x 2 ) x 3; 5.Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học 3 3 5 5 sinh khối 7 là 180 học sinh. 1 11 1 1 Hướng dẫn: Gọi x; y; z(hs) lần lượt là số hs:giỏi;khá;trung 3) x 4)x 3 bình. 5 5 2 2 Bài 11: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây . Tính số cây 1 6 x 3 trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi 5) x 6) lớp tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5. 5 5 2 6 Bài 12: Số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 của một trường THCS x 2 x tỉ lệ với 9, 8, 7, 6. Biết tổng số học sinh của khối 6, 7, 8, 9 là 7) 8) 10 14 7 3 900 học sinh.Tính số học sinh của mỗi khối. x 1 Dạng 4:Giá trị của hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) 9) 2 10) x 3 Bài 1:Cho hàm số y = f(x) = 3x +1 3 3 Tính f(-3) ; f(0) : f(2) ; f(3) 11) x 1 5 12) x 1 7 Bài 2:Cho hàm số y = f(x) = x2 - 3 Tính f(-1) ; f(0) : f(1) ; f(2) 1 2 Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 6 13) x 5 6 14)x 9 2 a)Tính f(3) ; f(-2) b) ĐiểmA(2;6) có thuộc đồ thị hàm số đã cho hay x 1 1 2 1 không? 15) 16) x Bài 4 : Cho hàm số y = f(x) = 2x 2 8 3 5 a/ Tính: f(-2); f(2) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x Dạng 3: Tính chất dạy tỉ số bằng nhau và một số bài c/ Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. y = 2x x y 1 Bài 1: Tìm x,y biết: Và x + y = 20 A(2;4), B(-3;6) ;C( ;1) 2 3 2 ĐS: x = 8; y = 12 Bài 5:Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1 a)Tính f(6) ; f(-7) x y b)Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 9 Bài 2: Tìm x,y biết: Và x - y = 25 Bài 6 : Vẽ đồ thị hàm số : y = -3x 7 2 Dạng 5. Bài toán liên quan đến các trường hợp bằng ĐS: x = 35; y =10 nhau của tam giác. x y z Bài 1: Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt Bài3: Tìm x, y, z khi Và cạnh BC tại D. Chứng minh rằng 2 4 3 a) ABD ACD x y z 18 ĐS: x = 4; y = 8; z = 6 b) Bˆ Cˆ Bài 2Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc 2
  3. Hà 5: 0941504057 ÔN TẬP HK I TOÁN 7 A (D BC). 7 1 1 a) Chứng minh rằng ABD ACD . a) b) Tính số đo góc ADC. 8 4 8 Bài 3: Cho ABC vuông tại A và AB=AC.Gọi K là trung 1 16 điểm của BC b) ( 0,6) .( 0,6) a) Chứng minh : AKB = AKC 17 17 b) Chứng minh : AK BC 4 2 1 2 3 c) : . 4 d) . c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB 3 9 2 3 5 tại E. Chứng minh EC //AK Bài 2: ( 3 điểm)Tìm x biết: Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. 7 10 x 1 a)x b) a) Chứng minh: AMB AMC . 3 3 8 4 x b) Chứng minh: AM là tia phân giác của B·AC . c) 3 =9 d) x 5 2 c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Bài 3: (1 điểm): Cho hàm số: Chứng minh rằng AB // CD 1 Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung y = g(x) = x điểm của BC. 2 a) Tính g(-2). a) Chứng minh: AMB AMC . 1 · · b) Điểm C(1; ), D(2; 2)có b) Chứng minh: AMB AMC 2 c) Chứng minh: AM  BC. thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay Bài 6: Cho ABC có µA 900 , AB AC . Gọi M là không? c) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. trung điểm của BC. Bài 4: ( 1,5 điểm): Cho tam giác có số đo a) Chứng minh: AMB AMC các góc lần lượt tỷ lệ với 3; 5; 7.Tính số b) Chứng minh: AM  BC đo các góc của tam giác đó c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. Bài 5: (2 điểm): Cho ABC có AB=AC. Kẻ BH  AC (H AC ), kẻ BK  CE ( K CE ). Gọi M là trung điểm của cạnh BC Chứng minh: BC là tia phân giác của H·BK Chứng minh: Bài 7:Cho ABC với AB = AC .Lấy I là trung điểm của a) AMB AMC BC. b) AM  BC n+3 n+2 a)Chứng minh rằng ABI ACI Bài 6: (1 điểm) Cho A=5 -5 với b)Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia n N CB lấy điểm N sao cho CN = BM. Chứng minh rằng : AM100 Chứng minh rằng AM = AN ĐỀ THI SỐ 2 Bài 8: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung Môn: TOÁN 7 điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. II. Bài tập bắt buộc: ( 8 điểm )   Bài 1: ( 2,5 điểm): Thực hiện các phép a) Chứng minh ABI ACI và AI là tia phân giác của tính: góc BAC. 4 2 3 2 b) Chứng minh AM = AN. a) : b) 1 c) Chứng minh AI BC. 9 3 5 5 Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi H là trung 1 c) 4 2 điểm của cạnh BC . 2 a)Chứng minh: ABH = ACH. 1 9 1 2 b)Chứng minh AH  BC. d) . . c)Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia 2 7 2 7 CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: HD = HE Bài 2: ( 3 điểm)Tìm x biết: Bài 10:Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi G là trung 1 3 2 1 a) x b) điểm của cạnh BC . 2 2 x 2 a)Chứng minh: ABG = ACG. b) c) 4x =16 d) x 5 0 b)Chứng minh AG  BC. c)Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia Bài 2: ( 2 điểm): Hai thanh kim loại có thể tích CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: GD = GE 11cm3 và 13cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ ĐỀ THI SỐ 1 nhất 96 g? Môn: TOÁN 7 Bài 3: (1 điểm): Cho hàm số: y = f(x) = II. Bài tập bắt buộc: 3x+3 Bài 1: ( 3 điểm): Thực hiện các phép a) Tính f(-1), f(3) tính(bằng cách hợp lí có thể) b) Điểm C(2;9) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không? 3
  4. Hà 5: 0941504057 ÔN TẬP HK I TOÁN 7 Bài 4: ( 2 điểm): Cho tam giác ABC có ĐỀ THI SỐ 4 AB=AC . AD là tia phân giác của góc Môn: TOÁN 7 A (D BC). II. Bài tập bắt buộc: ( 8 điểm ) a) Chứng minh rằng Bài 1: ( 2,5 điểm): Thực hiện các phép ABD ACD . tính(bằng cách hợp lí có thể) b) Tính số đo góc ADC. 5 1 1 a) Bài 5 : ( 0,5 điểm ): Tìm GTLN của biểu 2 3 2 thức: .A 2 x 0,7 1 16 b) ( 0,6) .( 0,6) ĐỀ THI SỐ 3 17 17 2 Môn: TOÁN 7 5 3 1 II. Bài tập bắt buộc: c) : d)9. 5 Bài 1: Thực hiện các phép tính: 2 2 3 2 15 Bài 2: ( 2,5 điểm)Tìm x biết: a)  7 10 5 4 a) x 15 17 22 36 3 3 b) 3 x 1 37 53 37 53 9 2 b) c)0,5. 0,5. d) 8 4 11 11 1 2 1 b) c) 2x =8 d) x 0 . 6 . 25 3 3 5 Bài 3: (2 điểm): Cho hàm số: Bài 2:Tìm x biết: y = f(x) = 5x. 1 x 3 a) Tính f(-1), f(4) c) x 0 b) 4 4 2 b) Điểm C(2;4) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không? d) c) 2x =16 d) x 3 c) Vẽ đồ thị của hàm số trên Bài 3: Tính số đo các góc của tam giác Bài 4: ( 1 điểm): Cho tam giác có độ dài ABC biết số đo của các góc A, B, C lần các cạnh lần lượt tỷ lệ với 3; 5; 2.Tính độ lượt tỷ lệ với các số 4; 5; 9. dài các cạnh của tam giác đó của tam giác Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x. đó a) Tính f(-5), f(3) Bài 5: (2 điểm): Cho đoạn thẳng BC, gọi I là b) Điểm C(2;4) có thuộc đồ thị của hàm trung điểm của BC.Trên đường trung trực của số đã cho hay không? đoạn thẳng BC lấy điểm A (A khác I) c) Vẽ đồ thị của hàm số trên a)Chứng minh rằng : AIB = AIC Bài 5: b)Chứng minh rằng AI là tia phân giác B A C a 3 A 2 ) 0 Cho hình vẽ bên. Biết a // b và A 37 4 1 4 370 µ a) Tính B 2 . ) µ b) So sánh A1 và B1 . b 3 2 4 B 1 c Bài 6: Cho giác xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox tại A, Oy tại B. a) Chứng minh rằng OA = OB. b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB. Bài 7 : Tìm GTNN của biểu thức: 1 A x + - 4 . 3 4