Bộ đề ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_on_thi_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_2018_201.doc
Nội dung text: Bộ đề ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019
- ĐỀ ÔN THI VÀO 10 (ĐỀ 1) ĐỀ ÔN THI VÀO 10 (ĐỀ 1) Môn Toán: Lớp 9. Năm học 2018– 2019 Môn Toán: Lớp 9. Năm học 2018– 2019 Bài I (2,0 điểm). Bài I (2,0 điểm). 2 x 15 x 2 x 3 2 x 15 x 2 x 3 Cho biểu thức: A= và B= : (x ≥ 0,x≠25) Cho biểu thức: A= và B= : (x ≥ 0,x≠25) 3 x x 25 x 5 x 5 3 x x 25 x 5 x 5 1) Khi x = 9, tính giá trị biểu thức A 1) Khi x = 9, tính giá trị biểu thức A 2) Rút gọn biểu thức B 2) Rút gọn biểu thức B 3) Tìm x để biểu thức B : A nhận giá trị nguyên 3) Tìm x để biểu thức B : A nhận giá trị nguyên Bài II (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ Bài II (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình phương trình Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển xong 200 tấn than trong một thời Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển xong 200 tấn than trong một thời gian quy định, mỗi ngày chuyển được một khối lượng than như nhau. Nhờ gian quy định, mỗi ngày chuyển được một khối lượng than như nhau. Nhờ được bổ sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm được 5 tấn so với kế được bổ sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm được 5 tấn so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với hoạch. Vì vậy chẳng những đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với quy định mà còn chuyển vượt mức kế hoạch 25 tấn. Tính khối lượng than mà quy định mà còn chuyển vượt mức kế hoạch 25 tấn. Tính khối lượng than mà đội xe phải chuyển một ngày theo kế hoạch. đội xe phải chuyển một ngày theo kế hoạch. Bài III (1,0 điểm) Bài III (1,0 điểm) 2 x 1 3 y 2 5 2 x 1 3 y 2 5 1) Giải hệ phương trình 1) Giải hệ phương trình 4 x 1 y 2 17 4 x 1 y 2 17 2) Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2mx – m2 + 1. Tìm m để 2) Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2mx – m2 + 1. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x2 thỏa đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x2 thỏa mãn : x1 + 2x2 = 7 mãn : x1 + 2x2 = 7 Bài IV (3,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm C thuộc đoạn thẳng đó ( C Bài IV (3,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm C thuộc đoạn thẳng đó ( C khác A và B). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB, kẻ hai tia Ax, By cùng vuông khác A và B). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB, kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm M cố định. Kẻ tia Cz vuông góc CM tại C, góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm M cố định. Kẻ tia Cz vuông góc CM tại C, tia Cz cắt tia By tại K. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính MC cắt MK tại E tia Cz cắt tia By tại K. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính MC cắt MK tại E 1) C/m: tứ giác CEKB nội tiếp 2) C/m: AM. BK = AC. BC 1) C/m: tứ giác CEKB nội tiếp 2) C/m: AM. BK = AC. BC 3) C/m tam giác AEB là tam giác vuông. 3) C/m tam giác AEB là tam giác vuông. 4) Cho A, B, M cố định. Tìm vị trí của điểm C để diện tích tứ giác ABKM lớn 4) Cho A, B, M cố định. Tìm vị trí của điểm C để diện tích tứ giác ABKM lớn nhất. nhất. Bài V (0,5 điểm) Cho a và b là hai số thực dương t/m điều kiện a 2 + b2 = 1. Bài V (0,5 điểm) Cho a và b là hai số thực dương t/m điều kiện a 2 + b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + 2(a + b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + 2(a + b) Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: . Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: .