Bộ đề thi học kỳ II Lớp 8 môn Hóa học

docx 10 trang thaodu 5740
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kỳ II Lớp 8 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ky_ii_lop_8_mon_hoa_hoc.docx

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ II Lớp 8 môn Hóa học

  1. BỘ ĐỀ THI HKII LỚP 8 ĐỀ 01 Câu 1 (2,0 điểm) a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất? b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất? Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của: a) Fe (III) và O. b) Cu (II) và PO4 (III). Câu 3 (3,0 điểm) a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra? b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau: Al + O2 Al2O3 Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl Câu 4 (2,0 điểm) a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2. Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam. Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe. (Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16) ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM Học sinh hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hòa về điện vì: A. số p = số n B. số n = số e C. số e = số p D. tất cả đều đúng Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng? A. NaO2 B. CO3 C. Ago D. Al2O3 Câu 3: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí B. nước vôi trong bị đục C. nước vôi trong vẫn trong suốt D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng Câu 4: Phương trình hóa học dung để biểu diễn ngắn gọn: A. một phân tử B. kí hiệu hóa học C. công thức hóa học D. phản ứng hóa học
  2. Câu 5: Hai chất khí khác nhau có cùng 1 mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào? A. bằng nhau B. bằng nhau và bằng 22,4 lít C. khác nhau D. không thể xác định được Câu 6: Công thức hóa học của một chất cho ta biết: A. Phân tử khối của chất. B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là: A. 197 và 342 B. 100 và 400 C. 197 và 234 D. 400 và 100 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ___ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ___, còn ___ mới sinh ra gọi là ___. Trong qúa trình phản ứng, lượng chất ___ giảm dần, còn lượng chất___ tăng dần. Câu 2: Tính khối lượng của: a/ 0,15 mol CuSO4 (Cho Cu=64, S=32, O=16) b/ 5,6 lít khí CO2 (đktc) (Cho C=12, O=16) Câu 3: Hãy lập các phương trình hóa học sau đây: o a/ Fe + Cl2 −t → FeCl3 b/ P2O5 + H2O → H3PO4 c/ CO2 + KOH → K2CO3 + H2O d/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl có chứa 7,3 gam HCl (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và 0,2 gam khí hidro. a/Lập công thức hóa học của muối kẽm clorua. Biết kẽm clorua do hai nguyên tố là Zn và Cl tạo ra. b/Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành.
  3. ĐỀ 03 I. TRẮC NGHIỆM Chọn một trong những chữ cái A, B, C, D cho đúng nhất. Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là: A. I B. III, II C. I, III D. I, II Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C B. CO2, Cl2, H2, O2 C. C, Cl2, H2, O2 D. CO2, Cl, H, O2 Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn: A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là: A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 6: Trong nguyên tử luôn có: A. số proton bằng số nơtron B. số proton bằng số electron C. số nowtron bằng số electron D. số proton bằng số electron bằng số nơtron II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau: o a/ Al + S −t → Al2S3 b/ NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl o c/ K + H2O → KOH + H2 d/ Fe + Cl2 −t → FeCl3 Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl. Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2. Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.
  4. Câu 5: Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc). Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4. (Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56). ĐỀ 04 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 4: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 5 : Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 6: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O. b. Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + NaOH Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
  5. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. ĐỀ 05 Câu 1 (2đ): Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học? Cho ví dụ? Câu 2 (2đ): Hãy tính hóa trị của: a). Si trong SiO2 b). (SO4) trong Al2(SO4)3 (Biết Al có hóa trị (III) ) Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: a). Na + Cl2 - - -> NaCl b). Fe + O2 - - -> Fe3O4 c). KClO3 - - -> KCl + O2 d). CuSO4 + NaOH - - -> Cu(OH )2+ Na2SO4 Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 11,2 gam khí C2H4 b). Hãy tính khối lượng của 5,6 lít khí metan ( CH4) ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 5 (2đ): Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy hết 4,8 g magie, biết sản phẩm thu được là magie oxit(MgO). Tính khối lượng magie oxit(MgO) (Mg = 24; O = 16; C = 12; H = 1) ĐỀ 06 Câu 1 (2đ): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?Cho ví dụ? Câu 2 (2đ): Lập công thức của các hợp chất tạo bởi: + Hai nguyên tố hóa học: Fe (III) và O + Nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III) Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: a). K + S - - -> K2S b). Na2O + H2O - - -> NaOH c). Al + Cl2 - - -> AlCl3 d). FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH )3 + NaCl Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2. b). Hãy tính khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 5 (2đ): Đốt cháy hết 6,2 g photpho. Hãy tính:
  6. 1. Khối lượng diphotphopentaoxit P2O5 thu được. 2. Khối lượng khí Oxi đã dùng bằng 2 cách. (P = 31; O = 16; S = 32; O = 16 ; C = 12; H = 1) ĐỀ 07 Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa họcD. hiện tượng bay hơi Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS 2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6
  7. II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (2đ): 23 Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.10 nguyên tử Cu? Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? ĐỀ 08 I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 10. Số mol của 11,2 g Fe là
  8. A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. ĐỀ 09 Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là , còn chất mới sinh ra gọi là ” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
  9. A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 7: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 > CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2 CuO B. 2Cu + 2O2 4CuO C. Cu + O2 2CuO D. 2Cu + O2 2CuO Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B.2H2 + O2 2H2O C. 2Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO > Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4
  10. c) BaCl2 + AgNO3 > AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. ĐỀ 10 I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm ) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1 điểm ) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16) Câu 4: (1 điểm ) a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao? b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1 điểm ) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2  Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được Câu 7: (2 điểm ) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2. a) Tính khối lượng mol của hợp chất? b) Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?