Bộ đề thi thử giữa kì I môn Toán 12 - Lương Văn Huy (Có đáp án)

pdf 122 trang hoaithuk2 23/12/2022 2711
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử giữa kì I môn Toán 12 - Lương Văn Huy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_giua_ki_i_mon_toan_12_luong_van_huy_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi thử giữa kì I môn Toán 12 - Lương Văn Huy (Có đáp án)

  1. Lớp Toán Thầy Huy Đen hướng nội – Thanh Trì – HN – zalo: 0969141404 12 Chuyên đề BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
  2. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ TOÁN 12 BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 LỚP TOÁN THẦY HUY ĐEN HƯỚNG NỘI MỤC LỤC Đề số 1 Đề số 2 Đề số 3 Đề số 4 Đề số 5 Đề số 6 Đề số 7 Đề số 8 Đề số 9 Đề số 10 Đề số 11 Đề số 12 Đề số 13 Đề số 14 Đề số 15 Đáp án ę Ø 0 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 0
  3. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 01 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Khởi động Câu 1. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ có cùng diện tích đáy và cùng V chiều cao. Tính 1 . V2 1 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 3 2 1 Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn  3;5 để đồ thị hàm số y có hai x2 2 x m 1 tiệm cận đứng? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 3. Cho hàm số y ax4 bx 2 cx d abcd,,, có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5. Câu 4. Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 9. Câu 5. Cho hàm số y fx ax4 bx 2 cabc ,, có đồ thị như hình bên Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu cực trị? A. 6 . B. 3. C. 5 . D. 4 . ę Ø 1 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 1
  4. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 1 Câu 6. Một vật chuyển động theo quy luật s t t3 6 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3 khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 m/s . B. 36 m/s . C. 27 m/s . D. 144 m/s . Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x3 3 x 2 trên đoạn  3;3 là A. 20 . B. 4. C. 0 . D. 16. Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. 1;0 . C. ; 1 . D. 0;1 . 1 Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 2 x 1 có 2 cực trị là 3 A. ; 1  2; . B.  1;2. C.  ; 1  2; . D. 1;2 . Câu 10. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như hình vẽ: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 11. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3 x 3 với trục Ox ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 12. Khối đa diện nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều? A. Khối 20 mặt đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối 8 mặt đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 13. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông ABC vuông cân tại A , AB a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC . Tính thể tích khối đa diện ABC. MNP theo a ? 7a3 a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 24 8 3 24 2 3 4 Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 x x 2 với mọi x . Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. Câu 15. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích B và chiều cao h là 1 1 1 A. V B. h. B. V B. h. C. V B. h . D. V B. h . 6 2 3 ę Ø 2 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 2
  5. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 16. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a,,, b c d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f' x như hình bên. Hỏi hàm số g x f 3 2 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 0; . B. 4;2 . C. ;0 . D. 0;3 . Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số là : A. 0 . B. 1. C. 1. D. 3 . Câu 19. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 2 và đồ thị hàm số y x3 A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 1;1 . Câu 20. Cho hàm số y x3 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2 a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a a3 2a3 A. V 2 a3 . B. V . C. V a3 . D. V . 3 3 ę Ø 3 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 3
  6. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 4 Câu 22. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x trên khoảng 0; . Lúc đó giá trị x m bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. Câu 23. Cho hàm số y fx ax4 bx 2 cabc,,, có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 . Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SCD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAB bằng a 21 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 7 2 7 Câu 25. Cho hàm số y fx(),,, ax4 bx 2 cabcd có đồ thị như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Câu 26. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 27. Hỏi hàm số y 2 x4 1 đồng biến trên khoảng nào? ę Ø 4 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 4
  7. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 1 1 A. 0; . B. ; . C. ;0 . D. ; . 2 2 Câu 28. Cho hàm số y ax4 bx 2 c a;; b c có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1. B. x 2 . C. x 0 . D. x 1. Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 1; . B. 0;1 . C. 1;0 và 1; . D. 2;3 . Câu 30. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh là 2;3;4 bằng A. 24 . B. 6 . C. 9 . D. 29 . Câu 31. Cho hàm số y ax4 bx 2 c a,, b c có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  10;10 để phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt. A. 10. B. 12. C. 11. D. 13. Câu 32. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx dabcd ,,, có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f f x 0 là. ę Ø 5 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 5
  8. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C đáy là tam giác vuông cân tại A, AB 2 a , biết góc giữa AB C và đáy bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. V a3 3 . B. V 2 a3 3 . C. V 2 a3 . D. V 2 a3 6 . Câu 34. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây: A. y x3 3 x 1 B. y x4 x 2 1. C. y x2 x 1. D. y x3 3 x 1. Câu 35. Đồ thị hàm số y x3 3 x có điểm cực tiểu là: A. 1;0 B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1;0 . Câu 36. Độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh bằng 2 là: A. 2 3 B. 8 . C. 3 . D. 2 2 . Câu 37. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f() x trên đoạn  2;2. A. m 2; M 2 . B. m 5; M 0 . C. m 1; M 0. D. m 5; M 1. Câu 38. Cho hàm số y x3 mx 2 4 mx 2020 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; A. 11. B. 10 . C. 12 . D. 13. Câu 39. Khối đa diện đều loại 3;5 có bao nhiêu cạnh A. 24 . B. 20 . C. 30 . D. 12. Câu 40. Khối lập phương là khối đa diện đều loại bao nhiêu A. 5;3. B. 3;4 . C. 3;5 . D. 4;3 . Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2x 1 Câu 42. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 2 A. 0 . B. 2 . C.1. D. 3. ę Ø 6 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 6
  9. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 43. Cho đồ thị hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như sau 0; Hỏi phương trình f sin x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên đoạn 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 44. Trong các hình sau, hình nào là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 45. Các đường thẳng y 3; x 1 lần lượt là tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 2x 1 Câu 46. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là x 3 A. y 3; x 2. B. y 3; x 2. C. y 2; x 3. D. y 2; x 3 Câu 47. Cho hàm số y f x , có bảng xét dấu của f x như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 3 . C. 3; 1 . D. ; 1 . Câu 48. Trong các hình sau hình nào là khối đa diện không lồi ? A. . B. . C. . D. . Câu 49. Khối đa diện sau có bao nhiêu cạnh ? ę Ø 7 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 7
  10. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 15. B. 20. C. 22. D. 25. Câu 50. Cho hàm số y fx(),,, ax3 bx 2 cxd abcd có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình 2f ( x ) 4 0. A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.D 5.B 6.B 7.D 8.B 9.A 10.D 11.A 12.B 13.A 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.D 20.A 21.D 22.C 23.C 24.A 25.B 26.A 27.A 28.C 29.C 30.A 31.C 32.A 33.D 34.D 35.B 36.A 37.D 38.D 39.C 40.D 41.B 42.A 43.A 44.A 45.C 46.D 47.B 48.D 49.D 50.A ę Ø 8 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 8
  11. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 02 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Khởi động Câu 1. (Đề Số 02 - LVH) Đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 có điểm cực đại là A. 2; 19 . B. 0;1 . C. x 2. D. x 0 . Câu 2. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 2a3 a3 4a3 A. 2a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 3. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 2;2 . C. 2; . D. 2;0 . 3 Câu 4. (Đề Số 02 - LVH) Đạo hàm của hàm số y x5 là 2 4 1 1 3 2 2 3 A. y x 5 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x3 . 5 5 3 5 Câu 5. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 6. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. 2 . D. . 6 6 8 2 ę Ø 9 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 9
  12. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 7. (Đề Số 02 - LVH) Hình lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 A. Sh. B. Sh . C. Sh . D. Sh. 6 3 2 1 Câu 8. (Đề Số 02 - LVH) Giá trị của log bằng 3 9 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 9. (Đề Số 02 - LVH) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện? A. B. . C. . D. . Câu 10. (Đề Số 02 - LVH) Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 8 1 1 8 A. 83 2 B. 83 . C. 83 2 . D. 83 . 192 3 Câu 11. (Đề Số 02 - LVH) Cho tứ diện MNPQ, lấy điểm A là trung điểm NP, B là trung điểm PQ. Khi đó mặt phẳng NBM chia khối tứ diện MNPQ thành các khối đa diện: A. ANQM , ABMQ . B. ABMP , APNQ. C. ABNM , AQMB . D. MNPB , MNBQ. 1 Câu 12. (Đề Số 02 - LVH) Cho x là một số dương, biểu thức P x3 .4 x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 2 2 7 A. P x12 B. P x 7 . C. P x 3 . D. P x12 . Câu 13. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f () x như hình vẽ: Hàm số y f() x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 2;5 tại điểm x0 nào dưới đây? A. x0 5 . B. x0 3. C. x0 2 . D. x0 4 . Câu 14. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình bên dưới. ę Ø 10 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 10
  13. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và giá trị lớn nhất là 4. B. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và giá trị lớn nhất là 4. C. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và không có giá trị lớn nhất. D. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và không có giá trị lớn nhất. Câu 15. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị là đường cong hình dưới đây Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. f( x ) x4 2 x 2 1. B. f( x ) x3 3 x 2 2 . 2x 1 C. f() x . D. f( x ) x3 3 x 2 2 . x 2 Câu 16. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 4 x 2 1 có đồ thị ()C và đồ thị(P ) : y 1 x2 . Số giao điểm của ()P và đồ thị ()C là? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 17. (Đề Số 02 - LVH) Hàm số y f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây SAI? A. GTLN của f x trên  3;2 đạt tại x 2 . B. GTNN của f x trên  3;2 bằng 2 . C. GTNN của f x trên  3;2bằng 1. D. GTLN của f x trên  3;2bằng 4 . x 2 Câu 18. (Đề Số 02 - LVH) Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y với trục tung là 2x 1 ę Ø 11 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 11
  14. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. M 0;2 . B. M 0; 2 . C. M 2;0 . D. M 2;0 . Câu 19. (Đề Số 02 - LVH) Tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 4 là A. 32 . B. 8 . C. 32 3 . D. 8 3 . Câu 20. (Đề Số 02 - LVH) Cho a, b1 , b 2 0; a 1, mệnh đề nào sau đây đúng? b1 b1 A. loga log aa log a b2 . B. loga log ab1 log a b 2 . b2 b2 b1 b1 C. log logb log b . D. log logb log b . a a1 a 2 a a1 b1 2 b2 b2 Câu 21. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f() x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; ). B. ( ; 2). C. ( 2;1) . D. ( 2;0) . Câu 22. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị (C) và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận. C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 và không có tiệm cận ngang. Câu 23. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 2f ( x ) 3 0 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 4 Câu 24. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y ( x 3) 3 là A. (3; ) . B. [3; ) . C. \{3}. D. . ę Ø 12 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 12
  15. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 25. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y ax4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 Câu 26. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y x 5 là A. 0; . B. 0; . C. 0. D. . Câu 27. (Đề Số 02 - LVH) Số mặt của một khối tứ diện đều là A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 5. Câu 28. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x có limf x 1 và lim f x . Khẳng định x x 1 nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. B. Hàm số đã cho có tập xác định là D 0; . C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 1. Câu 29. (Đề Số 02 - LVH) Cho khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại C , AC a 2 , BC a . Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết rằng SC 2 a. a3 6 a3 2 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 2x 1 Câu 30. (Đề Số 02 - LVH) Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. y 2 . 3x 1 Câu 31. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ;1  1; . C. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 32. (Đề Số 02 - LVH) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 5 6 7 6 6 7 6 5 1 1 4 4 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 2 2 3 3 Câu 33. (Đề Số 02 - LVH) Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P log a .3 a . a ę Ø 13 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 13
  16. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 1 8 4 A. P . B. P . C. P . D. P 2 . 2 3 3 Câu 34. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau: Điểm cực tiểu của hàm số là A. x 1. B. M 1; 3 . C. M 1;1 . D. x 1. Câu 35. (Đề Số 02 - LVH) Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 7 x 1 trên đoạn  2;1 là A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 36. (Đề Số 02 - LVH) Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp 500 có thể tích bằng m3 . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê 3 nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/ m2 . Chi phí thấp nhất để thuê nhân công là A. 75 triệu đồng. B. 74 triệu đồng. C. 77 triệu đồng. D. 76 triệu đồng. Câu 37. (Đề Số 02 - LVH) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3 x 2 4 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt. A. 2 m 0 . B. m 2 . C. m 2 hoặc m 0 . D. m 2 . Câu 38. (Đề Số 02 - LVH) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB AD 2 a , CD a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách từ I đến SBC bằng a . Thể tích khối chóp S. ABCD là 3 15a3 3a3 9a3 3 15a3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 8 Câu 39. (Đề Số 02 - LVH) Biểu thức P log3 4 5 x logx 2 x 3 xác định khi 4 3 4 A. 0 x . B. x 2 . C. 0 x 1. D. x . 5 2 5 Câu 40. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ;10 để hàm số 1 y x3 m 3 x 2 4 m 3 x m 3 m đạt cực trị tại x, x thỏa x x 1. 3 1 2 1 2 A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 41. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 2 x 2 1 có đồ thị C . Tiếp tuyến tại điểm N 1;2 của C cắt đồ thị C tại điểm thứ hai là M . Khi đó tọa độ điểm M là A. M 4; 32 . B. M 0; 1 . C. M 4; 33 . D. M 4;95 . 5 3 2 Câu 42. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y x 3 3 x 25 là: ę Ø 14 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 14
  17. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 3; \ 5 . B. . C. 3; \ 5 . D. 3; . Câu 43. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 5;5] để hàm số 4 2 2 y mx m 9 x 10 có 3 điểm cực trị? A. 3. B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 44. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ()ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là 2a3 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là 4a 3a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 Câu 45. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a 2 , mặt bên tạo với đáy ABCD một góc 45 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . a3 3 a3 a3 2 A. V . B. V a3 2 . C. V . D. V . 3 2 3 x2 3 x 4 Câu 46. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x 2 có đồ thị C . Tổng số tiệm cận (tiệm x 16 cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị C là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 47. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD tạo với đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S. BCD . a3 3 a3 6 a3 6 2a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 24 12 3 Câu 48. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của x m2 hàm số y trên đoạn 2;3 bằng 14 . x 1 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 . Câu 49. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 mx 2 4 m 9 x 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên ? A. 6 . B. 7 . C. 5. D. 4 . Câu 50. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn  ;2  của phương trình 4f cos x 5 0 là A. 4 . B. 3. C. 8 . D. 6 . Hết ę Ø 15 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 15
  18. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.C 10.C 11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.C 21.D 22.C 23.B 24.A 25.A 26.C 27.A 28.A 29.D 30.D 31.D 32.C 33.B 34.D 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.D 41.C 42.A 43.B 44.B 45.D 46.B 47.B 48.C 49.B 50.D ę Ø 16 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 16
  19. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 02 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Khởi động Câu 1. (Đề Số 02 - LVH) Đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 có điểm cực đại là A. 2; 19 . B. 0;1 . C. x 2. D. x 0 . Câu 2. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 2a3 a3 4a3 A. 2a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 3. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 2;2 . C. 2; . D. 2;0 . 3 Câu 4. (Đề Số 02 - LVH) Đạo hàm của hàm số y x5 là 2 4 1 1 3 2 2 3 A. y x 5 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x3 . 5 5 3 5 Câu 5. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 6. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. 2 . D. . 6 6 8 2 ę Ø 9 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 9
  20. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 7. (Đề Số 02 - LVH) Hình lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 A. Sh. B. Sh . C. Sh . D. Sh. 6 3 2 1 Câu 8. (Đề Số 02 - LVH) Giá trị của log bằng 3 9 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 9. (Đề Số 02 - LVH) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện? A. B. . C. . D. . Câu 10. (Đề Số 02 - LVH) Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 8 1 1 8 A. 83 2 B. 83 . C. 83 2 . D. 83 . 192 3 Câu 11. (Đề Số 02 - LVH) Cho tứ diện MNPQ, lấy điểm A là trung điểm NP, B là trung điểm PQ. Khi đó mặt phẳng NBM chia khối tứ diện MNPQ thành các khối đa diện: A. ANQM , ABMQ . B. ABMP , APNQ. C. ABNM , AQMB . D. MNPB , MNBQ. 1 Câu 12. (Đề Số 02 - LVH) Cho x là một số dương, biểu thức P x3 .4 x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 2 2 7 A. P x12 B. P x 7 . C. P x 3 . D. P x12 . Câu 13. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f () x như hình vẽ: Hàm số y f() x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 2;5 tại điểm x0 nào dưới đây? A. x0 5 . B. x0 3. C. x0 2 . D. x0 4 . Câu 14. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình bên dưới. ę Ø 10 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 10
  21. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và giá trị lớn nhất là 4. B. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và giá trị lớn nhất là 4. C. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và không có giá trị lớn nhất. D. Trên khoảng ( 2;3) hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 và không có giá trị lớn nhất. Câu 15. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị là đường cong hình dưới đây Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. f( x ) x4 2 x 2 1. B. f( x ) x3 3 x 2 2 . 2x 1 C. f() x . D. f( x ) x3 3 x 2 2 . x 2 Câu 16. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 4 x 2 1 có đồ thị ()C và đồ thị(P ) : y 1 x2 . Số giao điểm của ()P và đồ thị ()C là? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 17. (Đề Số 02 - LVH) Hàm số y f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây SAI? A. GTLN của f x trên  3;2 đạt tại x 2 . B. GTNN của f x trên  3;2 bằng 2 . C. GTNN của f x trên  3;2bằng 1. D. GTLN của f x trên  3;2bằng 4 . x 2 Câu 18. (Đề Số 02 - LVH) Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y với trục tung là 2x 1 ę Ø 11 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 11
  22. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. M 0;2 . B. M 0; 2 . C. M 2;0 . D. M 2;0 . Câu 19. (Đề Số 02 - LVH) Tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 4 là A. 32 . B. 8 . C. 32 3 . D. 8 3 . Câu 20. (Đề Số 02 - LVH) Cho a, b1 , b 2 0; a 1, mệnh đề nào sau đây đúng? b1 b1 A. loga log aa log a b2 . B. loga log ab1 log a b 2 . b2 b2 b1 b1 C. log logb log b . D. log logb log b . a a1 a 2 a a1 b1 2 b2 b2 Câu 21. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f() x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; ). B. ( ; 2). C. ( 2;1) . D. ( 2;0) . Câu 22. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có đồ thị (C) và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận. C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 và không có tiệm cận ngang. Câu 23. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 2f ( x ) 3 0 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 4 Câu 24. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y ( x 3) 3 là A. (3; ) . B. [3; ) . C. \{3}. D. . ę Ø 12 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 12
  23. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 25. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y ax4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 Câu 26. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y x 5 là A. 0; . B. 0; . C. 0. D. . Câu 27. (Đề Số 02 - LVH) Số mặt của một khối tứ diện đều là A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 5. Câu 28. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x có limf x 1 và lim f x . Khẳng định x x 1 nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. B. Hàm số đã cho có tập xác định là D 0; . C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 1. Câu 29. (Đề Số 02 - LVH) Cho khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại C , AC a 2 , BC a . Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết rằng SC 2 a. a3 6 a3 2 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 2x 1 Câu 30. (Đề Số 02 - LVH) Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. y 2 . 3x 1 Câu 31. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ;1  1; . C. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 32. (Đề Số 02 - LVH) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 5 6 7 6 6 7 6 5 1 1 4 4 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 2 2 3 3 Câu 33. (Đề Số 02 - LVH) Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P log a .3 a . a ę Ø 13 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 13
  24. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 1 8 4 A. P . B. P . C. P . D. P 2 . 2 3 3 Câu 34. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau: Điểm cực tiểu của hàm số là A. x 1. B. M 1; 3 . C. M 1;1 . D. x 1. Câu 35. (Đề Số 02 - LVH) Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 7 x 1 trên đoạn  2;1 là A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 36. (Đề Số 02 - LVH) Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp 500 có thể tích bằng m3 . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê 3 nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/ m2 . Chi phí thấp nhất để thuê nhân công là A. 75 triệu đồng. B. 74 triệu đồng. C. 77 triệu đồng. D. 76 triệu đồng. Câu 37. (Đề Số 02 - LVH) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3 x 2 4 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt. A. 2 m 0 . B. m 2 . C. m 2 hoặc m 0 . D. m 2 . Câu 38. (Đề Số 02 - LVH) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB AD 2 a , CD a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách từ I đến SBC bằng a . Thể tích khối chóp S. ABCD là 3 15a3 3a3 9a3 3 15a3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 8 Câu 39. (Đề Số 02 - LVH) Biểu thức P log3 4 5 x logx 2 x 3 xác định khi 4 3 4 A. 0 x . B. x 2 . C. 0 x 1. D. x . 5 2 5 Câu 40. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ;10 để hàm số 1 y x3 m 3 x 2 4 m 3 x m 3 m đạt cực trị tại x, x thỏa x x 1. 3 1 2 1 2 A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 41. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 2 x 2 1 có đồ thị C . Tiếp tuyến tại điểm N 1;2 của C cắt đồ thị C tại điểm thứ hai là M . Khi đó tọa độ điểm M là A. M 4; 32 . B. M 0; 1 . C. M 4; 33 . D. M 4;95 . 5 3 2 Câu 42. (Đề Số 02 - LVH) Tập xác định của hàm số y x 3 3 x 25 là: ę Ø 14 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 14
  25. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 3; \ 5 . B. . C. 3; \ 5 . D. 3; . Câu 43. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 5;5] để hàm số 4 2 2 y mx m 9 x 10 có 3 điểm cực trị? A. 3. B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 44. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ()ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là 2a3 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là 4a 3a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 Câu 45. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a 2 , mặt bên tạo với đáy ABCD một góc 45 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . a3 3 a3 a3 2 A. V . B. V a3 2 . C. V . D. V . 3 2 3 x2 3 x 4 Câu 46. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y f x 2 có đồ thị C . Tổng số tiệm cận (tiệm x 16 cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị C là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 47. (Đề Số 02 - LVH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD tạo với đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S. BCD . a3 3 a3 6 a3 6 2a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 24 12 3 Câu 48. (Đề Số 02 - LVH) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của x m2 hàm số y trên đoạn 2;3 bằng 14 . x 1 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 . Câu 49. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số y x3 mx 2 4 m 9 x 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên ? A. 6 . B. 7 . C. 5. D. 4 . Câu 50. (Đề Số 02 - LVH) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn  ;2  của phương trình 4f cos x 5 0 là A. 4 . B. 3. C. 8 . D. 6 . Hết ę Ø 15 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 15
  26. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.C 10.C 11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.C 21.D 22.C 23.B 24.A 25.A 26.C 27.A 28.A 29.D 30.D 31.D 32.C 33.B 34.D 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.D 41.C 42.A 43.B 44.B 45.D 46.B 47.B 48.C 49.B 50.D ę Ø 16 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 16
  27. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 03 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Khởi động Câu 1. Tìm hàm số mũ trong các hàm số sau 1 A. y 5x . B. y x . C. y . D. y x5 . x5 Câu 2. Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình dưới. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây A. 0;4 . B. 1;4 . C. 1;0 . D. 0;1 . Câu 3. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x3 3 x . A. 1;1 . B. ;0 . C. 0; . D. 1; . 2x Câu 4. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x2 A. x 1 và x 1 . B. y 2 . C. x 1. D. y 0. Câu 5. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây? y O x 1 1 A. y x3 x 1. B. y x3 3 x 2 9 x 1. 4 4 1 1 C. y x3 x 1. D. y x4 2 x 2 1. 4 4 Câu 6. Tính thể tích tứ diện ABCD có AB a , AC 2 a , AD 3 a đôi một vuông góc với nhau. ę Ø 17 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 17
  28. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN a3 a3 A. 3a3 . B. . C. a3 . D. . 6 6 Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 2021 2020 2020 2021 1 1 A. 2 2 . B. . 2020 2020 2021 1 2020 1 1 C. 2 1 . D. . 2 1 2 2 Câu 8. Cho số thực thỏa mãn 3 7 . Tìm . log7 3 3 A. 3 . B. log3 7. C. log7 3. D. 7 . a Câu 9. Khối lăng trụ đứng ABC. A B C có cạnh bên bằng và đáy là tam giác vuông tại A, AB 2 a 2 và AC a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C . a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. a3 . 6 2 3 a Câu 10. Cho số thực dương a . Viết biểu thức P về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ 3 a 3 3 2 1 A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 4 . Câu 11. Cho hàm số f x x4 8 x 2 1. Tìm max f x . 1; 5 A. 6. B. 15. C. 14. D. 1. Câu 12. Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? 4 2 2 x 1 A. y x2 x 1. B. y x4 2 x 2 1. C. y x3 3 x 1. D. y . x 1 6 Câu 13. Cho log2 a 1. Tính giá trị của biểu thức 2log8 a . 2 A. . B. 4 . C. 48. D. 4 . 3 Câu 14. Tìm khẳng định sai? 1 A. 12 1. B. 100 1. C. 00 1. D. 5 2 . 52 Câu 15. Cho số thực dương . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 1 1 2 A. 3 a 3 . B. 4 a3 a 4 . C. a a 2 . D. a3 a 9 . a Câu 16. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? ę Ø 18 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 18
  29. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 15. B. 17 . C. 18. D. 16. x 1 Câu 17. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2x 4 A. x 4 . B. y 2 . C. y 2 . D. x 2 . Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y log2 1 3 x . 1 1  1 1 A. D ; . B. D \ . C. ; . D. D ; . 3 3  3 3 Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên dưới x 3 2 1 f x 0 0 0 Hàm số y f x có điểm cực đại là điểm nào sau đây A. x 1. B. x 2. C. y 0. D. x 0 . Câu 20. Cho khối chóp H có chiều cao bằng a 3 và đáy là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích của H . a3 3a3 a3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm f x như hình vẽ bên dưới: Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; . B. 1;4 . C. ; 2 . D. 2;3 . Câu 22. Trong các hình ở bên dưới, có bao nhiêu hình biểu diễn khối đa diện lồi? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . ę Ø 19 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 19
  30. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 23. Khối chóp có diện tích mặt đáy B và chiều cao h . Thể tích khối chóp được tính theo công thức 1 1 A. V B. h . B. V B. h . C. V B. h . D. V 3 B. h . 3 2 Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y x tại điểm x0 1. 1 A. . B. 1. C. 1 . D. . Câu 25. Gọi x1, x 2 là 2 điểm cực trị của hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x1. x 2 0 . B. x1. x 2 0. C. x1. x 2 1. D. x1. x 2 0 . Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ. Tìm min f x .  2;2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 1. a2 Câu 27. Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức P log . 1 3 2 3 b 2 2 A. P log b 2log a . B. P log b 2log a . 3 3 3 3 3 3 1 2 1 C. P log a log b. D. P log b 2log a . 23 3 3 3 3 3 Câu 28. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là A. 50,2 triệu đồng. B. 62,16 triệu đồng. C. 80,51 triệu đồng. D. 72,3 triệu đồng. Câu 29. Cho khối lập phương ABCD. A B C D có khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BD bằng a 2 . Tính thể tích của ABCD. A B C D . ę Ø 20 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 20
  31. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 8a3 . B. 54a3 2 . C. 64a3 . D. 16a3 2 . mx 1 Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng 9x m khoảng xác định? A. 0 . B. 3. C. 5 . D. 9. Câu 31. Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị như hình bên. y 2 1 2 O x Phương trình f2 x 2 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 60 , Câu 32. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng cạnh bên SA 30 S. ABCD bằng 2a và tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp . a3 a3 3 a3 a3 3 A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 33. Cho hàm số y fx ax4 bx 2 cabc ,, có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị y f x như hình vẽ. Đặt hàm x2 số g x x f x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 ę Ø 21 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 21
  32. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .B. Hàm số g x đạt cực đại tại x 1. C. Hàm số g x nghịch biến trên 1; .D. Hàm số g x có 3 điểm cực trị. 1 Câu 35. Cho khối chóp S. ABC . Gọi BC , lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SB SB ; 2 1 SC SC . Tính tỷ số thể tích V và V . 3 S. AB C S. ABC 1 1 1 A. . B. . C. 0 . D. . 9 6 8 Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của y f x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số y f x có 4 cực trị. B. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1. C. Phương trình f x 0 có 2 nghiệm. D. Hàm số y f x đạt cực tại đại x 1. Câu 37. Một sợi dây không giãn dài 1 mét được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành tam giác đều có diện tích S1 , đoạn thứ hai được uốn thành đường tròn có diện tích S2 . Khi SS1 2 S đạt giá trị nhỏ nhất, tính 1 . S2 2 3 9 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . ln x Câu 38. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 2 x 2 e 2 1 2 A. x y ln . B. x y ln . C. x y ln . D. x y 1 x . e x x ę Ø 22 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 22
  33. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Hàm số g x f x2 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BAC 60  , AB a 3 , AC a và độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C . 3a3 3 3a3 3 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.D 5.A 6.C 7.B 8.B 9.B 10.C 11.A 12.B 13.B 14.C 15.D 16.C 17.D 18.A 19.A 20.C 21.C 22.A 23.B 24.A 25.B 26.D 27.A 28.C 29.A 30.C 31.A 32.D 33.A 34.A 35.B 36.B 37.D 38.B 39.D 40.B ę Ø 23 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 23
  34. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 04 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức khá + các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc. Câu 1. Với a, b là hai số dương tùy ý thì log a3 b 2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 A. 3 loga log b . B. 2loga 3log b . C. 3loga log b . D. 3loga 2log b . 2 2 Câu 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao h bằng 12 . A. V 32. B. V 96. C. V 68. D. V 64 . Câu 3. Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 2x 1 A. y x3 3 x 1. B. y x4 x 2 1. C. y . D. y . x 1 x 1 Câu 4. Với Sxq là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r và đường sinh là l được cho bởi công thức nào sau đây: 2 2 A. Sxq 2 rl . B. Sxq rl . C. Sxq rl . D. Sxq r l . Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2 x 2 15 trên đoạn  3;2. A. maxy 54 . B. maxy 7 . C. maxy 48 . D. maxy 16 .  3;2  3;2  3;2  3;2 Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có các cạnh AB a; AD a 2 ; AA a 5 . Thể tích của khối hộp đó là: a3 10 a3 10 A. a3 10 . B. a2 10 . C. . D. . 3 2 2020x 2021 Câu 7. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 1 A. y 2020 . B. x 1. C. x 2020. D. y 2021. Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: ę Ø 24 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 24
  35. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào A. y 3. B. y 1. C. x 1. D. x 1. 1 1 2 3 Câu 9. Nếu a2 a 6 và b b thì A. a 1;0 b 1. B. a 1; b 1 . C. 0 a 1; b 1. D. a 1;0 b 1. Câu 10. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau x 0 1 y ' 0 5 y 2 0 3 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 96 cm2 . B. 92 cm2 . C. 40 cm2 . D. 90 cm2 . ax b Câu 12. Cho đồ thị hàm số y có dạng như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? cx d y x O A. ad 0; bc 0 . B. ad 0; bc 0 . C. ad 0; bc 0 . D. ad 0; bc 0. 2x 1 Câu 13. Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d: y 2 x 3 . Đường thẳng d cắt C x 1 tại A và B . Tọa độ trung điểm của AB là 3 3 3 3 3 A. M ; . B. M ; 6 . C. M ;0 . D. M ;0 . 4 2 2 2 4 Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? ę Ø 25 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 25
  36. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN x x 1 A. y 2 . B. y . C. y log1 x . D. y log3 x . 3 3 y x2 3 x 3 e x Câu 15. Hàm số có đạo hàm là A. 2x 3 ex . B. 3xex . C. x2 x ex . D. x2 ex . Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . 3 Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 x 2 . A. D \ 1;2 . B. D 0; . C. D ; 1  2; D. D . Câu 18. Cho khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón N . A. V 12 . B. V 20 . C. V 36 . D. V 60 . Câu 19. Cho đường cong C : y x3 3 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 1. A. y 9 x 5 . B. y 9 x 5 . C. y 9 x 5 . D. y 9 x 5 . Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 24. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 36 . C. 42 . D. 48 . ę Ø 26 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 26
  37. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 21. Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 8 Câu 22. Hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1; . B. 2;0 . C. ; 2 . D. ;3 . Câu 23. Biết a log2 5, b log 3 5 . Khi đó giá trị của log6 5được tính theo a, b là ab 1 A. . B. . C. a b . D. a2 b 2 . a b a b Câu 24. Cho tứ diện OABC có OA OB OC a và vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng OAC và ABC . Tìm cos 3 5 3 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 2 3x 1 Câu 25. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 , 1; . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 , 1; . D. Hàm số luôn nghịch biến trên ;1  1; . 2n2 6 Câu 26. Tính L lim n2 3 A. L 2 . B. L 6 . C. L 3. D. L 2. Câu 27. Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác. A. 6. B. 4. C. 9. D. 5. Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y log2 x 1 . A. D 1; . B. D . C. D ;1 . D. D \ 1. Câu 29. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 13 năm. ę Ø 27 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 27
  38. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 30. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 3 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có diện tích bằng 12. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 8 3 . B. 8 . C. 4 3 . D. 12 3 . 1 Câu 31. Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y xln x trên đoạn ;e lần lượt là m và e2 M . Tích M. m bằng 2 A. . B. 1. C. 2e . D. 1. e Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 để hàm số y ln x2 2 x m 1 có tập xác định là A. 2021. B. 2020 . C. 4038 . D. 4042 . Câu 33. Một kĩ sư của một nhà máy được yêu cầu phải thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy đắt gấp 2 lần giá của vật liệu làm mặt xung quanh và mặt nắp của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Tính tỉ số giữa chiều cao h và bán kính r được tìm bởi kĩ sư sao cho giá thành sản xuất thùng là nhỏ nhất. h h h h A. 2 . B. 3. C. 3 3 . D. 3 2 . r r r r Câu 34. Tính tổng các hệ số của khai triển 4 3x 2020 . A. 0 . B. 1 32020 . C. 4 32021 . D. 1. Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với 0 đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 3a3 3 3a3 3 4a3 3 8a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 3 3 Câu 36. Cho hình thang cân ABCD có các cạnh AB 2 a ; CD 4 a và cạnh bên AD BC 3 a . Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân ABCD xung quanh trục đối xứng của nó. 14 2 4 10 2 10 2 4 A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 . 3 3 3 3 Câu 37. Cho hàm số y ax và y bx với a, b là những số thực dương khác1 có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng y 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y ax và y bx lần lượt tại HMN,, . Biết rằng 2HM 3 MN ,Khẳng định nào sau đây là đúng? ę Ø 28 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 28
  39. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. a5 b 3 . B. 3a 5 b . C. a3 b 5 . D. a2 b 3 . Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , Khoảng cách từ a tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A BC bằng . Tính thể tích khối lăng trụ 6 ABC. A B C bằng 3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16 Câu 39. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp gồm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn nhỏ hơn 2020? 523 127 1 73 A. . B. . C. . D. . 4536 648 9 648 Câu 40. Cho hàm số y x3 1 2 m x 2 2 m x m 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn  10;10 để hàm số đồng biến trên khoảng K 0; ? A. 10 . B. 21. C. 12 . D. 9. Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OR; và OR ; . AB là một dây cung của đường tròn OR; sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn OR; một góc 60o . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho. 7R3 3 5R3 5R3 3 7R3 A. V . B. V . C. V . D. V . 7 5 5 7 Câu 42. Biết rằng phương trình ax4 bx 3 cx 2 dxe 0, abcde , , , , , a 0, b 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực? 2 4ax3 3 bx 2 2 cxd 2 6 ax 2 3 bxcax 4 bx 3 cx 2 dxe 0 . A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 43. Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S. ABCD cạnh bên bằng 200 m , góc ASB 15  bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong đó điểm L cố định và LS 40 m . Hỏi khi đó cần dùng ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí? ę Ø 29 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 29
  40. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN S L K J I H G F E B C A D A. 40 67 40 mét. B. 20 111 40 mét. C. 40 31 40 mét. D. 40 111 40 mét. Câu 44. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3 x là A. 7. B. 3. C. 9. D. 5. Câu 45. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô xuất phát là 3 C3 A3 3 A. . B. 8 . C. 8 . D. . 64 8! 8! 512 4 3 4 3 Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x cos x m 0 9 9 5 có đúng 6 nghiệm phân biệt trên đoạn 0; ? 2 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 0 . ę Ø 30 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 30
  41. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hìnhvuông cạnh a , tam giác SAB và tam giác 7a2 SCD cân tại S . Biết hai mặt bên SAB và SCD có tổng diện tích bằng và chúng 10 vuông góc nhau. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng: a3 5a3 4a3 23a3 A. . B. . C. . D. . 25 24 25 24 Câu 48. Cho hàm số y f() x . Đồ thị hàm số y f () x như hình vẽ bên dưới: 1 3 3 Xét hàm số g( x ) f ( x ) x3 x 2 x 2021. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 A. ming ( x ) g (1) . B. ming ( x ) g ( 3) .  3;1  3;1 g( 3) g (1) C. ming ( x ) . D. ming ( x ) g ( 1) .  3;1 2  3;1 Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AB 1, AC 2, AA 3 và BAC 120  . Gọi MN, lần lượt là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3 B M , CN 2 C N . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng A BN 9 138 3 138 9 3 9 138 A. . B. . C. . D. . 184 46 16 46 46 Câu 50. Biết đồ thị hàm số fx ax3 bx 2 cxdabcd , , , , , a 0 như hình vẽ x2 2 x 3 x 2 g x Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 x2 x f x f x A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5. ę Ø 31 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 31
  42. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.C 11.D 12.B 13.A 14.D 15.C 16.D 17.A 18.A 19.A 20.C 21.B 22.C 23.A 24.A 25.B 26.D 27.B 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.B 34.D 35.D 36.A 37.C 38.D 39.D 40.C 41.D 42.A 43.C 44.C 45.A 46.C 47.C 48.D 49.A 50.B ę Ø 32 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 32
  43. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 05 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức khá + các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc. Câu 1. Số đỉnh của hình bát diện đều là: A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  2;5 , có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;5. A. minf x 5. B. minf x 0. C. minf x 1. D. minf x 3.  2;5  2;5  2;5  2;5 Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. C. Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. D. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. ę Ø 33 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 33
  44. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình 2f x 5 0 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 6. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y x4 2 x 2 2 . B. y x3 3 x 2 2 . C. y x4 2 x 2 2 . D. y x3 3 x 2 2. Câu 7. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h được tính theo công thức 1 A. V Sh . B. V 3 Sh . C. V Sh . D. V 2 Sh . 3 Câu 8. Tính thể tích V của một khối lập phương có cạnh bằng a 1 A. V a3 . B. V 3 a3 . C. V a3 . D. V 2 a3 . 3 Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi? A. Hình (III). B. Hình (II). C. Hình (IV). D. Hình (I). Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? ę Ø 34 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 34
  45. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN x 1 2x 1 A. y . B. y x3 3 x 1. C. y . D. y x4 x 2 1. x 1 x 1 Câu 11. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f() x trên đoạn  1;2. Tính M m . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 2 . Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3 x 2 3 . Câu 14. Thể tích V của một khối hộp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao 3a bằng A. V 12 a3 . B. V 6 a3 . C. V 18 a3 . D. V 4 a3 . Câu 15. Cho hàm trùng phuơng f x ax4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? ę Ø 35 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 35
  46. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ; 2 . B. 2;2 . C. 2; . D. 0;1 . Câu 17. Hình lăng trụ ngũ giác có số cạnh là bao nhiêu? A. 15. B. 10. C. 16. D. 14 . Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SC 3 a , SA  ABCD . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD a3 5 2a3 2 4a3 a3 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 19. Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 6. Xác định các điểm MN, thỏa mãn  1   1  SM SA,. SN SB Khi đó, thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là ABCMN,,,, bằng 2 3 A. 3. B. 1. C. 5. D. 4 . Câu 20. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 2 2 -2 O 1 x -2 O 1 x -2 -2 Hình 1 Hình 2 3 3 A. y x 3 x2 2 . B. y x3 3 x 2 2 . C. y x3 3 x 2 2 . D. y x 3 x2 2 . 22 2 Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 9 x 1 . Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . ę Ø 36 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 36
  47. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 22. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. y x3 3 x 2 3 x 2003. B. y cot x . 1 1 C. y x3 x 2 x 2003. D. y . 3 x x 1 Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm M 1;2 thuộc đồ thị. 2x 1 A. y 3 x 5. B. y 3 x 1. C. y 3 x 3. D. y 3 x 1. Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiến như sau: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 6 x 2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. 2 . B. 31. C. 33 . D. 32 . Câu 26. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 12 Câu 27. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a và mặt bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng a3 3 a3 3 2a3 3 4a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 28. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29. Khối mười hai mặt đều ( tham khảo hình vẽ bên) là khối đa diện đều loại A. {3;5}. B. {5;3}. C. {3;4}. D. {4;3}. 1 Câu 30. Hàm số y x3 x 2 3 x 2003 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. ;3 . B. ;0 . C. 3;2021 . D. 1;3 . Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 x 1 có hai điểm chung với đồ thị hàm số y x2 3 x 1 là A và B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 3. D. 1. Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 12 x 10 trên đoạn  3;3 lần lượt là M và m . Khi đó M m bằng A. 18. B. 0 . C. 18. D. 17 . ę Ø 37 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 37
  48. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 1 Câu 33. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 1 A. minf x 0. B. maxf x 1. C. maxf x 0 . D. minf x 1. Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 5 3 a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 15a3 45a3 45a3 15a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 35. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây có đường tiệm cận đứng ? x2 1 x2 3 x 2 2x A. y . B. y . C. y . D. y x2 1. x4 1 x2 1 x 1 Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f( x ) m 0 có nhiều nghiệm thực nhất là : A. 4; 2 . B. ; 4 . C. 2;5 . D. 5; . Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và M là trung điểm của BC. Biết rằng góc giữa GM và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 5a3 3 5a3 3 5a3 3 5a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 12 18 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  12;12 để đồ thị hàm số x 2 y không có tiệm cận đứng. x2 4 x m A. 8. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 39. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? ę Ø 38 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 38
  49. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1. B. Giá trị cực đại của hàm số y f x bằng 4 . C. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1. Câu 40. Cho hàm số y x3 bx 2 cx 1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm M 2; 3 là điểm cực tiểu. Điểm cực đại N của đồ thị hàm số có tọa độ là A. 0; 1 . B. 1; 3 . C. 0;1 . D. 1;0 . Câu 41. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vē bên. 1 Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y có 3 đường tiệm cận đứng. f() x m A. 1 m 2 . B. 1 m 2 . C. m 1. D. m 2 . Câu 42. Cho hàm số y f() x có đạo hàm f ( x ) x2 2021, với mọi x thuộc . Mệnh đề nào sau đây sai? A. f( ) f (2) . B. f(0) f (1) . C. f(2003) f (2021) . D. f( ) f (3). x 1 Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  12;12 để hàm số y đồng biến x m trên khoảng 2; A. 9. B. 10. C. 11. D. 8 . Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích V . Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA , bốn đỉnh còn lại nằm trong V đáy ABCD (tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số . V ę Ø 39 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 39
  50. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN S Q' M' P' N' D A Q H E M O P G N B F C V 8 V 4 V 2 V 1 A. . B. . C. . D. . V 27 V 27 V 9 V 6 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x 2 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. 1 1 A. m 0. B. m . C. m . D. m 1. 2 2 Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Biết khoảng cách a 21 từ A đến mặt phẳng SBD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 7 S A D B C a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 3 12 ax b Câu 47. Cho hàm số y với a 0có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? cx d A. b 0; c 0; d 0. B. b 0; c 0; d 0 . C. b 0; c 0; d 0 . D. b 0; c 0; d 0 . Câu 48. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ę Ø 40 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 40
  51. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. a 0; b 0; c 0; d 0. B. a 0; b 0; c 0; d 0. C. a 0; b 0; c 0; d 0. D. a 0; b 0; c 0; d 0 . a 3 Câu 49. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a,, DA DB CD  AD . Trên cạnh 3 CD kéo dài lấy điểm E sao cho AEB 90 . Tính thể tích V của khối tứ diện EABC . a3 3 3a3 3 a3 2 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 16 24 6 Câu 50. Cho hàm số y f x với y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số 2 1 7cos x 1 7cos x 5 g x 2 f 2021 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ? 2 4 2 A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.C 10.A 11.C 12.B 13.D 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.C 20.B 21.D 22.A 23.A 24.C 25.B 26.B 27.D 28.B 29.B 30.C 31.D 32.A 33.B 34.A 35.C 36.C 37.B 38.A 39.C 40.C 41.B 42.A 43.C 44.C 45.A 46.B 47.A 48.B 49.C 50.D ę Ø 41 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 41
  52. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 06 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức nhẹ nhàng các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc, tránh sai rùa. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y x 3x 2 . A. yCD 0 . B. yCD 1. C. yCD 4 . D. yCD 1. Câu 2. Mỗi hình dưới đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó). Số đa diện lồi trong các hình vẽ trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 2x 1 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai x 1 điểm phân biệt. A. 2 m 6 . B. m 2 hoặc 6 m . C. m 2 . D. m 1. Câu 4. Cho hàm số y f x xác định trên 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng 2 nghiệm. A. m 1, m 2 . B. m 1, m 2 . C. m 2 . D. m 2 . ę Ø 42 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 42
  53. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN ax b Câu 5. Hàm số y với a 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx d Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. b 0, c 0, d 0. B. b 0, c 0, d 0. C. b 0, c 0, d 0. D. b 0, c 0, d 0. Câu 6. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f t 45 t2 t 3 . Nếu xem f t là tốc độ truyền bệnh ( người/ngày) tại thời điểm t . Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy? A. 30 . B. 675 . C. 15. D. 8 . 1 Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3. 3 A. m 7 . B. m 5 . C. m 1. D. m 1. Câu 8. Cho tứ diện MNPQ. Gọi IJK,, lần lượt là trung điểm của các cạnh MN,, MP MQ . Tỉ số thể tích V MKIJ bằng ? VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 3 4 Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB a và SB 2 a . Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng S A C B A. 60. B. 90. C. 30. D. 45. Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau ę Ø 43 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 43
  54. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1; . D. 1;0 . 2 Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 2 ,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 12. Số giao điểm của đường thẳng y x 2 và đường cong y x3 2 là: A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 13. Cho hàm số y x4 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2 x 2 m có bốn nghiệm phân biệt. A. m 0. B. m 1. C. 0 m 1. D. 0 m 1. Câu 14. Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h . Khi đó thể tích V của khối chóp đó là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 6 3 2 Câu 15. Cho hàm số f x x3 3 x 1. Số nghiệm của phương trình f f x 0 là A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 7 . 2x 1 Câu 16. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x 1 A. x 1 . B. x 1. C. y 2 . D. y 1. Câu 17. Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu? A. 8 . B. 6 . C. 11. D. 9. ę Ø 44 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 44
  55. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm M0 x 0; y 0 C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M 0 là: A. y f x0 x x 0 . B. y f x x x0 y 0 . C. y y0 f x 0 x x 0 . D. y y0 f x 0 x . 4 Câu 19. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 x trên khoảng 0; . x2 33 A. miny 23 9 . B. min y . C. miny 7 . D. miny 33 9 . 0; 0 ; 5 0; 0; Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 2a3 3 4a3 3 a3 3 A. . B. 2a3 3 . C. . D. . 3 3 2 Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , ABC 30 , SAB là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm AB . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 12 9 3 Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x . ę Ø 45 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 45
  56. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. N 2;2 . B. x 0 . C. M 0; 2 . D. y 2. Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Đặt g x f x3 3 x . Số điểm cực trị của hàm số y g x là A. 7 . B. 3. C. 2 . D. 6. Câu 25. Trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình bên dưới 1 2 1 2 A. y x3 x 2 3 x . B. y x3 x 2 3 x . 3 3 3 3 C. y x3 3 x 2 9 x 2 . D. y x3 3 x 2 9 x 2 . Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC 3 a 2 . Gọi M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD là 3 2a 2 165a 2 30a 3a A. . B. . C. . D. . 2 33 15 11 Câu 27. Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây? Hình 1 Hình 2 3 2 A. y x3 6 x 2 9 x . B. y x 6 x 9 x . 3 C. y x3 6 x 2 9 x . D. y x 6 x2 9 x . ę Ø 46 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 46
  57. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng: A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 1. Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có AB a, AC a 3, SB 2 a và ABC BAS BCS 90 . Biết 11 sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng . Thể tích của khối chóp 11 S. ABC bằng 2a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 6 3 Câu 30. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 5f x 4 0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 3 2 Câu 31. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong C : y x 3 x 8 x 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng :y x 2020. A. y x 4 . B. y x 2018. C. y x 2018. D. y x 4; y x 28. Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số f x như hình bên dưới. ę Ø 47 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 47
  58. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN x2 Hỏi hàm số g x f 1 x x nghịch biến trên khoảng nào? 2 3 A. 2;0 . B. 1; . C. 3;1 . D. 1;3 . 2 Câu 33. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2 x 2 2 . B. y x4 2 x 2 2 . C. y x3 3 x 2 2 . D. y x3 3 x 2 2. x 2 Câu 34. Tìm tất cả tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 10 x 5 m 2 2 1 A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m . 5 5 5 Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 2 . C. 3 . D. 4 . ę Ø 48 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 48
  59. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 2x 4 Câu 36. Cho hàm số y có đồ thị là H . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của H với x 3 trục hoành là A. y 2 x 4 . B. y 3 x 1. C. y 2 x . D. y 2 x 4. Câu 37. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 10 cm như hình vẽ và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. 250 2 125 2 1000 2 A.V cm3 . B. V 250 2 cm3 . C. V cm3 . D. V cm3 . 12 12 3 Câu 38. Cho hàm số y x3 2 x 2 x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . 3 3 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . 3 3 Câu 39. Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 x 2 m 1 trên đoạn 0; 2 bằng 3. Giá trị của m0 thuộc khoảng nào? 3 5 1 1 3 1 1 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB,, AC AD đôi một vuông góc. Khi đó thể tích của tứ diện ABCD là: 1 1 1 A. V AB AC AD . B. V AB AC AD . C. V AB AC AD . D. V AB AC AD . 6 2 3 2x 3 Câu 41. Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho mx2 2 x 1 có tiệm cận. A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2. Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 2 trên đoạn  3;3 bằng: A. 20 . B. 0 . C. 4 . D. 16. Câu 44. Cho hàm số f x 2 x2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? ę Ø 49 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 49
  60. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . PHẦN II. TỰ LUẬN x 2 Bài 1. Tìm tất cả tham số m để hàm số y đồng biến trên ; 10 . x 5 m Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , gọi O là giao điểm của AC và BD, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D B B A C B A A B B D D C D A B C D A B B C B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B C D D A A C C D C A B A A A D C PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 2 m 2 5 Bài 2. a3 6 V 2 6 ę Ø 50 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 50
  61. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 07 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức khá các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc, tránh sai rùa. Câu 1. Số giao điểm của đường thẳng y x 2 và đường cong y x3 2 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a 2 và chiều cao bằng a . 4 A. V a3 . B. V 4 a3 . C. V 2 a3 . D. V 16 a 3 . 3 Câu 4. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Mười. B. Năm. C. Bảy. D. Sáu. 2x 1 Câu 5. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 1 A. x 1. B. y 2 . C. x 1. D. y 1. Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 2 1. C. y x3 3 x 1. D. y x3 3 x 2 1. Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;4và có đồ thị như hình vẽ dưới đây ę Ø 51 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 51
  62. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  2;4 là A. 4 . B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục và có f x x2 1 trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f 1 f 2 . B. f 1 f 2 . C. f 0 f 1 2 f 2 . D. f 1 f 2 . Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;4 . B. 3;4 . C. ; 1 . D. 1;3 . Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA 6 a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3a3 3a3 A. V . B. V 3 3a3 . C. V 3a3 . D. V . 2 2 Câu 11. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là: A. 36a 2 . B. 9a2 . C. 72a2 . D. 54a 2 . Câu 12. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 13. Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện limf x 1;lim f x 1 thì số đường tiện cận x x ngang của hàm số y f x là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau? ę Ø 52 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 52
  63. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. x 1. B. x 3. C. x 4 . D. x 2 . Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục Ox ? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . 2 Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x2 9 x 2 3 x ,  x . Gọi T là giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng. A. T f 0 B. T f 3 . C. T f 3 . D. T f 9 . Câu 17. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AC 5 a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . A' C' B' 5a A C B A. V 3 a3 3 . B. 3a3 7 . C. 5a3 7 . D. 5a3 3 . Câu 18. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SC 2 a 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 3a3 2 6a3 4 3a3 6a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên. ę Ø 53 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 53
  64. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số. A. yCÑ 0 . B. yCÑ 1. C. yCÑ 4 . D. yCÑ 1. Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60 . Khi đó thể tích của khối chóp là a3 6 a3 6 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 3 Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC AB 4 a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . A' C' B' A C B 16a3 3 8a3 3 32a3 3 A. . B. . C. . D. 4a3 3 . 3 3 3 x 1 Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M 0; 1 là x 1 A. y 2 x 1. B. y 2 x 1. C. y x 1. D. y x 1. Câu 24. Bảng biến thiên như hình vẽ bên là của hàm số nào ? ę Ø 54 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 54
  65. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN x 3 x 3 x 3 2x 3 A. f() x . B. f() x . C. f() x . D. f() x . 2 x x 2 x 2 x 2 Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a ,4 a và chiều cao khối lăng trụ là 6a . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. V 36 a3 . B. V 12 a3 . C. V 72 a3 . D. V 27 a3 . Câu 26. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp là a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 48 12 16 Câu 27. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a,,, b c d có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị biểu thức T a b c d A. T 1. B. T 3. C. T 1. D. T 3. Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m 0 có 2 nghiệm phân biệt là ę Ø 55 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 55
  66. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN m 1 m 1 m 2 m 2 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 1 m 1 Câu 29. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;2 . B. 2; . C. ;0 . D. 0;1 . Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2f x 1 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 2 x 2 5 trên đoạn  2;2. A. max f x 14. B. max f x 4 . C. max f x 13. D. max f x 5.  2;2  2;2  2;2  2;2 Câu 32. Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;3 là A. 0 . B. 3. C. 9 . D. 6 . Câu 33. Hàm số y x3 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. ;0 . B. 0;2 . C. 2; . D. 4;0 . Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. ę Ø 56 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 56
  67. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Số nghiệm thực của phương f x 3 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 35. Thể tích của một khối hộp hình chữ nhật có các cạnh 1cm,2cm,3cm là: A. 12cm3 . B. 6cm3 . C. 3cm3 . D. 2cm3 . mx 1 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y đồng biến trên x m khoảng ; 3 ? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 37. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  10;10 để hàm số y x3 2 x 2 2 m 5 x 5 đồng biến trên ? A. 12. B. 13. C. 9. D. 10. Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm f' x x2 x 9 x 4 2 . Khi đó hàm số f x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; . B. 4;0 . C. 2;2 . D. 0;3 . x m2 Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn x 4 0;4 bằng 1. A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f x2 2 5 0 là ę Ø 57 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 57
  68. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho maxf x 3 . Xét g x f 3 x 1 m . Tìm  1;2 tất cả các giá trị của tham số m để maxg x 3 . 0;1 A. 13 . B. 6. C. 13. D. 0 . Câu 42. Cho hàm số y x4 2 mx 2 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác vuông. A. m 3 4 . B. m 2. C. m 1. D. m 3 3 . Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên 1 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x là f x 1 A. 3. B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có SA a 11, cosin góc hợp bởi cạnh SB và ABCD 1 bằng . Thể tích khối chóp tứ giác đều S. ABCD bằng 10 121a3 11a3 121a3 121a3 A. . B. . C. . D. . 50 500 150 500 Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có diện tích tam giác ACD bằng a2 3 . Tính thể tích của khối lập phương. A. V a3 . B. V 3 3 a3 . C. V 2 2 a3 . D. V 8 a3 . Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2 NC , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 3 DP . Mặt ę Ø 58 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 58
  69. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN phẳng MNP cắt SA tại Q . Biết khối chóp S. MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện S. ABCD có thể tích bằng 19 22 14 A. . B. . C. . D. 5. 5 5 5 Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1 f x m2 x 5 mx 3 10 x 2 m 2 m 20 x đồng biến trên  . Tích giá trị của tất cả 5 3 các phần tử thuộc S bằng 1 5 A. . B. 2. C. . D. 5. 2 2 Câu 48. Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình fcos x m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn ; . 2 2 A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 2. Câu 49. đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V1 , khối còn V2 lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính tỉ số . V1 ę Ø 59 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 59
  70. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN V 7 V 5 V V 3 A. 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 2 . V1 12 V1 7 V1 V1 5 Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 2 x2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  25;25 để hàm số g x f 2 x2 12 x m có đúng 1 điểm cực trị? A. 48 . B. 19. C. 17 . D. 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B D C A D B D D D A A A D B B B D C B C B C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A D D D C D B B B B A A D D D C D D C B D D B D ę Ø 60 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 60
  71. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 08 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức nhẹ nhàng các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc, tránh sai rùa. 1 1 5 a3 a2 a 2 Câu 1. Cho số thực a 0 và khác 1. Rút gọn biểu thức P . 1 7 19 a4 a 12 a 12 A. P 1. B. P 1 a . C. P 1 a . D. P a . Câu 2. Tổng số đỉnh và số mặt của một bát diện đều là A. 14 . B. 16. C. 10. D. 12 . Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 2 x 2 1trên đoạn 0;2 là A. maxf x 1. B. maxf x 64 . C. maxf x 9 . D. maxf x 0. 0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? A. Hàm số y x3 3 x . B. Hàm số y x3 3 x 2 1. C. Hàm số y x3 3 x . D. Hàm số y x3 3 x 2 1. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . ę Ø 61 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 61
  72. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN B. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . C. Nếu f x đổi dấu khi x qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x0 . D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm. 2 3 4 Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 x 5 . Hỏi hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A.5. B. 2. C. 4. D.3. Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? x 2 A. y 2 x3 5 x 1. B. y x4 5 x 2 . C. y 3 x3 3 x 7. D. y . x 1 Câu 9. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị nào sau đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào? A. 1;1 . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 . Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là? A. 2a3 . B. 3a3 . C. 8a3 . D. 27a3 . Câu 12. Cho hàm số y f x xác định trên , có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . ę Ø 62 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 62
  73. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB a, AD 2 a và SA 3 a . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo a . S A D B C a3 A. 2a3 . B. 6a3 . C. a3 . D. . 3 Câu 14. Đường cong sau là đồ thị của của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2 x 2 3 . B. y x3 3 x 2 3. C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 3. Câu 15. Đồ thị hàm số y 15 x4 3 x 2 2019cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 4 điểm. B. 1 điểm. C. 3 điểm. D. 2 điểm. 2 2 Câu 16. Cho a, b 0 . Viết biểu thức a3 a về dạng am và biểu thức b3 : b về dạng bn . Ta có m n ? 1 1 A. . B.1. C. 1. D. . 2 3 Câu 17. Cho hàm số y x3 3 x 2 2. Giá trị cực đại của hàm số là? A. 6. B. 2. C. 2 . D. 0 . 5x2 4 x 1 Câu 18. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là? x2 1 A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 19. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. Câu 20. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất? A. Bốn cạnh. B. Hai cạnh. C. Năm cạnh. D. Ba cạnh. Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh V S. ABC . V SA,. SB Tính tỉ số S. MNC 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4 n 3 x n 2020 y Câu 22. Biết đồ thị của hàm số x m 3 nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của m n là? ę Ø 63 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 63
  74. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 6 . Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. y 3. B. x 3. C. y 2. D. x 2. Câu 24: Cho là hai số thực x, y dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? n n n n A. xm x m . B. xm x n x m n . C. xy xn y n . D. xm x mn . Câu 25. Cho bảng biến thiên như hình vẽ. Đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? x 3 x 2 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 26. Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 2 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. y 3 x 6 . B. y 3 x 12 . C. y 3 x 3. D. y 3 x 9 . 4 Câu 27. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; . Tìm m ? x A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như sau Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  3;1 . Tính M m ? A. 1. B. 3 C. 4 . D. 2 . Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a . ę Ø 64 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 64
  75. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN a3 6 a3 6 A. . B. 3 2a3 . C. . D. 3a3 . 9 3 Câu 30. Các giá trị của tham số m để đồ thị C : y x3 3 x 2 2 cắt đường thẳng d: y m tại 3 điểm phân biệt là A. 2 m 0 . B. 1 m 2 . C. 0 m 1. D. 2 m 2 . Câu 31. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . m Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2 mx 2 3 m 5 x đồng biến 3 trên ? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Xét hàm số g x f 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số f x đạt cực trị tại x 2 . B. Hàm số g x đồng biến trên 1;0 . C. Hàm số g x đồng biến trên 2; . D. Hàm số f x nghịch biến trên ;2 . Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a , mặt phẳng A BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác A BC có diện tích bằng a2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C theo a . a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 8 Câu 35. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4 x2 m có nghiệm? A. 2 m 2 . B. 2 m 2 2 . C. 2 m 2 . D. 2 m 2 2 . Câu 36. Tìm m để đồ thị hàm số y x4 2 mx 2 1 có ba điểm cực trị ABC 0;1 , , thỏa mãn BC 4? A. m 4. B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 . Câu 37. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m ) như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x() m , sao cho bốn đinh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất. ę Ø 65 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 65
  76. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN 2 2 2 2 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 3 4 2 x m Câu 38. Cho hàm số f() x , với m là tham số. Biết minf ( x ) max f ( x ) 2. Hãy chọn kết x 1 [0,3] [0,3] luận đúng. A. m 2 . B. m 2. C. m 2 . D. m 2 . Câu 39. Cho hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Dấu của a,,, b c d ? A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0 . C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0. x m2 1 Câu 40. Số các giá trị tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất trên 0;4 bằng 6 là ? x m A. 0 . B. 2 . C. 3. D.1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.B 8.C 9.A 10.C 11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D 21.A 22.A 23.D 24.A 25.B 26.C 27.B 28.A 29.C 30.D 31.D 32.D 33.B 34.B 35.B 36.C 37.A 38.C 39.A 40.D ę Ø 66 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 66
  77. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 09 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức nhẹ nhàng các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc, tránh sai rùa. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 12 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 12) Câu 1. Đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 đi qua điểm nào? A. M 1;4 . B. N 0; 2 . C. P 1;0 . D. Q 2;2 . Câu 2. Hình chóp tứ giác có mấy mặt? A. 4 . B. 8. C. 5. D. 6 . Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. Câu 4. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h , được tính theo công thức 1 1 1 A. V B. h. B. V B. h . C. V B. h . D. V B. h . 4 2 3 Câu 5. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4, chiều cao bằng 3 có thể tích bằng A. 12. B. 6. C. 4. D. 8. x 1 Câu 6. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. y 2 . B. x 1. C. x 2 . D. y 1. ę Ø 67 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 67
  78. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN x 1 Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. y 2 . B. x 1. C. x 2 . D. y 1. Câu 8. Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 16. 3 2x Câu 9. Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? x 7 3 A. ; . B. ; . C. ; 7 . D. 8; . 2 Câu 10. Hàm số y x4 2 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 11. Cho hàm số y f x x2 2 x 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. minf x 3 . B. minf x 2 . C. minf x 6. D. minf x 0. 0;3 0;3 0;3 0;3 Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 O x 3 4 A. y x4 2 x 2 3 . B. y x4 2 x 2 3 . C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 3 . II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 13 ĐẾN CÂU 15) Câu 13. Cho hàm số y x3 3 x 2 a) Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3. Câu 14. (2,5 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA AB a . a) Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a. b) Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SB và BC. Tính thể tích của khối chóp A. SMNC theo a. Câu 15 a) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. ę Ø 68 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 68
  79. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Hỏi phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm? x 1 b) Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tổng số x2 3 x m đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C bằng 2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 15 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 12) 1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.C 7.D 8.C 9.C 10.A 11.B 12.B II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 13 ĐẾN CÂU 15) Câu 13. a) ĐS: Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; và nghịch biến trên khoảng 1;1 . b) ĐS: maxy 20 đạt tại x 3 và miny 0 đạt tại x 1. 0;3 0;3 Câu 14. a3 VS. ABC . ĐS: 6 Câu 15. a) ĐS: Phương trình f x 2 có 4 nghiệm 9  b) T ;2  4  ę Ø 69 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 69
  80. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN œ GIỮA KÌ 1 BÉ LÀM QUEN VỚI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ 1 – TOÁN 12 ĐỀ SỐ 10 Lớp Toán Thầy Huy đen hướng nội Đề mức vừa các e làm cẩn thận – tịnh tâm, đừng nhớ về nyc, tránh sai rùa. Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. 1; . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 2. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên 2;0 . B. Hàm số đồng biến trên ;0 . C. Hàm số nghịch biến trên 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 . 2x 3 Câu 3. Cho hàm số f x . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? x 1 A. 1; . B. ;1 . C. ; . D. ;1 và 1; . Câu 4. Cho hàm số y a x4 b x 2 c a,, b c có đồ thị như hình vẽ bên Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: ę Ø 70 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 70
  81. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5. Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng: A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 4 . Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 4 x 2 5 trên đoạn  2;5 bằng A. 50 . B. 5. C. 1. D. 122. x 4 Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 3;5 bằng x 2 A. 3. B. 2 . C. 7 . D. 5. Câu 9. Cho hàm số y f x có limf x 2 và limf x 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng x x định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y 2 và y 2 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x 2 và x 2 . x 1 Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. y 1. C. y 0 . D. y 2 . Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? ę Ø 71 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 71
  82. TÀI LIỆU NỘI BỘ LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN A. y x3 3 x 1. B. y x4 2 x 2 1. C. y x3 3 x 1. D. y x4 2 x 2 1. Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình f x 1 0 là: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 13. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Câu 14. Cho số thực a (0 a 1), m , n . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? am A. am n a m a n . B. am n a m a n . C. am n a m  a n . D. am n . an 3 Câu 15. Rút gọn biểu thức a2 . a3 ta được 9 9 1 A. a 2 . B. a 4 . C. a 2 . D. a4 . Câu 16. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 10. C. 11. D. 12. Câu 17. Số cạnh của một bát diện đều là A. 12. B. 8 . C. 10 . D. 16 . Câu 18. Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là A. a2 . B. 8a3 . C. 6a3 . D. 4a 2 . Câu 19. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 a2 và chiều cao h 2 a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 2a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 12a3 . Câu 20. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 4a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. a3 . 3 3 ę Ø 72 Page: Thầy Huy Toán – Chuyên Luyện Thi ĐH 10,11,12 - 0909.127.555 72