Bộ đề thi thử học kì 1 môn Toán Lớp 9

doc 15 trang thaodu 3460
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử học kì 1 môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Bộ đề thi thử học kì 1 môn Toán Lớp 9

  1. ĐỀ SỐ 1 A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau. 1 Câu 1: Thay tỉ số 1 :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được: 2 5 6 6 5 A/ B/ C/ D/ 6 5 5 6 x y Câu 2: Biết và x y 24 thì giá trị của x, y bằng: 3 5 A / x 9; y 15 B/x 15; y 9 C/ x 6; y 18 D/ x 3; y 21 Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng: A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40 Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa? A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12 B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm) 1 3 x y Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 3: 2 : 6x b) và x y 99 4 4 2 5 Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b - 2c + 4d = 105 ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 3 1 6 7 8 9 1. Kết quả là: A. B. C. D. 5 4 20 20 20 20 5 9 1 1 1 1 2. . Kết quả là: A B. D. D. 18 10 3 2 4 5 3 2 23 23 23 3. 4 : Kết quả là: A B C. D. 23 5 5 3 5 2 4. 813 : 35 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 5. 16.24. .23 Kết quả là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 32 12 3 6. Giá trị x là: A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 x 4 3 2 1 1 1 1 1 1 7. Tìm x, biết : x : . Kết quả x bằng :A. B. C. D. 3 3 81 243 27 243 8. Cho m = - 3 thì :A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  II/ TỰ LUẬN (6điểm) 5 3 2 1 4 2012 Bài 1: (1điểm) Tính a) . b) 64 1 9 10 5 2 25 11 5 Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết : a) .x 0,25 b) x 1 5 32 12 6 Bài 3: Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 ĐỀ SỐ 3 3 I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: 5
  2. 3 3 5 5 A. – B. C – D. 5 5 3 3 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là A. 2300 = 3200B. 2300 > 3200 C. 2300 y C/ x <y D/ Cả A, B,C đều đúng Câu 3: Biết x 0,573 2 thì x bằngA/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247 3 21 14 14 24 24 Câu 4: Biết a thì giá trị của a là:A/ B/ C/ D/ 4 10 5 5 5 5 Câu 5: Tích an a2 bằng A/ an 2 B/ 2a n 2 C/ a a 2n D/ an 2 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được: A/ 28 B/29 C/ 27 D/ 26 x y Câu 7: Biết và x y 18 thì x , y bằng . 4 5 A/x 7; y 11 B/x 8; y 10 C/ x 10; y 8 D/ x 11; y 7 9 47 9 27 45 Câu 8: Tính giá trị của M = 36 ta được:A/ B/ C/ D/ 16 4 4 4 4 B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm) 2 1 1 4 8 Bài 1: (3 đ ) Tính a) 93  b)2 : c) 3,75 7,2 2,83,75 81 2 7 9 Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) a 2009 2 b 2010 2 0 b) a 2010 2009 Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 ĐỀ SỐ 5
  3. I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? A. 5 5 ; B.x 2 x với mọi x Q;C. 5 9 . 5 2 5 11 ;D.Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ. Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A) 3 Q B) 5  R C) I  R D) 0,112 N 25 1 5 5 2) Giá trị của biểu thức P 0,36. là: A) 1 B) C) D) Một số khác 16 4 4 2 II.Tự luận (8 điểm) Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). 3 2 1 3 13 1 1 2 1 a)  b) 9. : 0,5 1 7 8 8 7 3 3 2 3 1 4 4 1 Bài 2(2,5 điểm). Tìm x, biết: A,1 x 1 b) x 0 4 2 5 5 7 Bài 3(2,5 điểm). Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ? a b c a 3 .b 2 .c1930 Bài 4(1 điểm).Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935 Câu 1 (2,0 điểm):: Tính ( 7)2 ; 16 Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lý nếu có thể) 3 1 3 1 a) (- 8,43 . 25). 0,4 b) .26 .44 c) 2 – 1,8 : (- 0,75) 4 5 4 5 5 3 4 1 Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số , , , dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô 8 20 11 6 hạn tuần hoàn. Câu 4 (2,0 điểm): Ba lớp 7A, 7B và 7C làm kế hoạch nhỏ thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn biết rằng số giấy vụn thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp thu được . Câu 5 (1,0 điểm): Tìm x và y biết rằng (x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0 ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng 3 1 6 7 8 9 Câu 1: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. 5 4 20 20 20 20 5 9 1 1 1 1 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng: A B. C. D. 18 10 3 2 4 5 3 2 23 23 23 Câu 3: Kết quả phép tính 4 : bằng: A B C. D. 23 5 5 3 5 2 Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 Câu 5: Kết quả biểu thức 16.24. .23 bằng: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 32
  4. 3 1 5 5 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: x bằng: A. B. C. 2 D.2 4 3 12 12 3 2 1 1 1 1 1 1 Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: x : bằng:A. B. C. D. 3 3 81 243 27 243 Câu 8: Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 3 2 1 3 13 1 1 2 1 5 3 2 a)  ; b) 9. : 0,5 1 ; c) . 7 8 8 7 3 3 2 9 10 5 Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết : 11 5 a) . x 0 , 2 5 b) x 1 5 32 c) (23:4).2(x+1) = 64 d) 3 2x 3 ( 3) 12 6 Bài 3: (1 điểm). So sánh các cặp số sau:a) 290 và 536 ; b) 227 và 318 Bài 4Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 13 1 Bài 5: So sánh a) và b) 235 và 15 d) So sánh 290 và 536 38 3 d) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 2026 Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. A x 2013 2 ĐỀ SỐ 7 2 2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 2 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 x 1 Câu 2. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức nào đúng trong các tỉ lệ thức sau đây. 5 14 5 2 35 2 5 14 A. = . B. = . C. D. = . = . 35 2 35 14 5 14 2 35 Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng A. 9. B. -9 C. 3 D. -3. Câu 6. Làm tròn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,33 B. 0,34 C. 0,35 D. 0,36 Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 A. . B. . C. D. . . 30 7 28 12
  5. x y Câu 8. Cho và y – x = 18 thì giá trị của x là: 5 7 A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63 Câu 9. Cho P = 48 12 16 thì P có giá trị bằng A. 52 B. 10 C. 22 D. 40 Câu 10. Nếu a = 9 thì A. a {3} B. a { 3; -3} C. a {81} D. a {81; -81} II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 5 ñieåm ) Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 4 9 4 4 4 .9 2.6 5 .20 3 3 1 1 a) M = 10 8 8 5 5 b) N = ( 3) . 0,25 3 1 2 .3 6 .20 25 .4 4 2 2 3 2 29 2 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x b) 4. 2x 3 100 4 5 60 4 2 Bài 3. ( 1,5 điểm) Một trường có ba lớp 7, biết rằng số học sinh của lớp 7A bằng số học sinh lớp 5 3 4 7B và bằng số học sinh lớp 7C; tổng số học sinh ở ba lớp là 108 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 7 x 1 1 Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số nguyên dương x; y biết: 6 2 y 2 4 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 16 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 x 1 Câu 2. Cho thì x bằng 6 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức đúng trong các tỉ lệ thức sau đây. 5 14 5 14 35 2 5 2 A. = . B. =C. D = . = . 35 2 2 35 5 14 35 14 Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng A. 9. B. -9 C. 3 D. -3. Câu 6. Làm tròn số 0,344 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,33 B. 0,34 C. 0,35 D. 0,36 Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 A. B. . C. D. . 90 7 28 40 x y Câu 8. Cho và x - y= 18 thì giá trị của x là: 5 7 A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63 Câu 9. Cho P = 72 23 16 thì P có giá trị bằng A. 52 B. 10 C. 3 D. 40 Câu 10. Nếu a = 81 thì
  6. A. a {3} B. a { 3; -3} C. a {81} D. a {9; -9} II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 5 ñieåm ) Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 4 9 4 4 4 .9 2.6 5 .20 4 3 1 1 a) M = 10 8 8 5 5 b) N = ( 3) . 0,25 3 1 2 .3 6 .20 25 .4 4 2 2 3 2 29 2 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x b) 4. 2x 3 64 4 5 60 4 2 Bài 3. ( 1,5 điểm) Một trường có ba lớp 7, biết rằng số học sinh của lớp 7A bằng số học sinh lớp 5 3 4 7B và bằng số học sinh lớp 7C; tổng số học sinh ở ba lớp là 126 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 7 x 1 1 Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số nguyên dương x; y biết: 8 2 y BÀI LÀM ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài Nội dung Điểm 1 5 a) Tính đúng (1đ) 90 0,5 1 2 23 b) Tính đúng .8 1 0,5 2 5 5 2 7 a) Tìm được x (1đ) 11 0,5 b) Ta có x 1 5 2 5 0,5 x 1 2 x 1 3 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được 0,5 (2đ) x y z và x + y + z = 13,2 3 4 5 0,5 x y z x + y + z 13,2 1,1 3 4 5 3 4 5 12 0,5 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5 18 4 a) 290 25 3218 (2đ) 18 536 52 2518 0,5 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. 0,5 Do đó 290 > 536 27 3 9 9 b) 2 2 8 0,5
  7. 9 318 32 99 0,5 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Ý Nội dung 1 a) 1 3 13 1 1 3 13 1 16 1 2   . .( 2) (3đ) 7 8 8 7 7 8 8 7 8 7 7 b) 3 2 1 2 1 1 4 1 3 1 4 2 1 5 1 9 3 9. : 0,5 1 9. : : : . 3 3 2 27 9 2 2 3 9 2 3 9 3 5 5 c) 5 3 2 5 3 4 5 1 1 . . . 9 10 5 9 10 10 9 10 18 2 a) 11 5 11 5 5 1 10 3 7 .x 0,25 .x 0,25 (3đ) 12 6 12 6 6 4 12 12 7 11 7 x : 12 12 11 b) x 1 5 32 ( 2)5 x 1 2 x 1 c) 3 2x 3 ( 3) 3 2x 3 3 3 x 3 2x 6 2x 3 2 3 2x 6 3 2x 6 2x 9 9 x 2 3 a) Ta có: 290 = 25. 18 = 3218; 536 = 52.18 = 2518 (1,5đ) Mà 32 > 25 3218 > 2518. Vậy 290 > 536 b) Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98 Mà 8 < 9 89 < 98. Vậy 227 < 318 4 x 2013 0 x x 2013 2 2 (0,5đ) 2026 2026 Ta có: 2013 x 2013 2 2 A 2013 x 2013
  8. I, Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A II, Tự luận Câu 5 (3.0đ): 15 7 19 15 2 15 19 7 2 15 a) 1 = ( ) + ( ) – 1 34 21 34 17 3 34 34 21 3 17 15 2 = 1 + 1 –1 = (1,5 đ) 17 17 3 1 1 9 b) (–2)3.( –0,25) : (2 1 ) = –3 (1,5 đ) 4 4 6 13 Câu 6 (2 đ) 1 x 13 a) 4 : 6 : 0,3 x = b) x = 4 3 4 15 Câu 7 (2 đ) Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. a b c a b c a b c 120 Ta có: và a + b + c = 120 suy ra = = 5 (1đ) 9 7 8 9 7 8 9 8 7 24 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) (1 đ) Câu 8. (1,0đ) 13 13 1 a) > b) 15=225 < 235 Hết 38 39 3 Đáp án I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Câu 1. 1) Sai 2) Sai 3) Đúng 4) Đúng (Mỗi ý đúng được 0,25điểm) Câu 2. 1) C (0,5điểm) 2) A (0,5điểm) II.Tự luận (8 điểm) Bài 1(2 điểm). 2 (1 điểm) a) 7 3 (1 điểm) b) 5 Bài 2(2,5 điểm). 11 (1,5 điểm) a) x = 1 35 23 33 (1 điểm) b) x = ; x = 35 35 Bài 3(2,5 điểm) Gọi số hs khối 6, 7, 8, lần lượt là a, b, c (a, b, c N*) 0,5điểm 0,5điểm
  9. a b c Ta có và a - c = 50 9 8 7 0,5điểm a b c a c 50 => 25 0,5điểm 9 8 7 9 7 2 => a = 225 0,5điểm b = 200 c = 175 Kết luận. Bài 4(1 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a b c 1 b c a b c a  a = b ; b = c; c = a  a = b = c a 3.b2 .c1930 b3.b2 .b1930 b1935  Vậy M 1 b1935 b1935 b1935 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 5 1 1 Câu 2:  bằng: 3 3 5 6 5 1 2 1 1 A. ; B. ; C. ; D. 6 3 6 9 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 3,5 . bằng : 7 A. 1 B. -1 C. - 10 D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 11 A. B. C. D. 30 20 60 90 Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 1,2 1 A. B. C. 0 3 2 D. 2 Câu 6: 25 bằng: A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
  10. Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 2 3 292 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (-0,25): ; 3/ 151 15 4/ 0,(123) + 2 5 5 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 b/ x 9,5 1 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12. 2 a 3 b Bài 3. (1 điểm). Cho . Chứng minh rằng: a = b (với a + b - 3) 3 b a Đáp án ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 D A B B C D II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06 (0,75 điểm) 2 1 1 1 4 2/ (-0,25): = - : = 1 (0,75 điểm) 2 4 4 4 2 3 2 3 3/ 151 15 = 15 1 152 30 (0,75 điểm) 5 5 5 5 292 41 292 4/ 0,(123) + = + = 1 (0,75 điểm) 333 333 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 35 a/ 3:x = 6:5 x 2,5 (1 điểm) 6 x 9,5 c/ x 9,5 (1 điểm) x 9,5 2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài: và x + y = 12 (0,25 điểm) 1 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 12 3 (0,5 điểm) 1 3 1 3 4 Suy ra: x = 3; y = 9 (0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 3 b a 3 b a 1 (0,5 điểm) Suy ra: 1 a b (0,5 điểm) 3 b a 3 b a b
  11. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 7 – ĐỀ SỐ 7. I. Trắc nghiệm: Câu 1. Cho góc xOy = 500. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là A. 500 B. 1300 C. 1800 Câu 2. Hai đường thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành A. một góc vuông. B. hai góc vuông. C. ba góc vuông. D. bốn góc vuông Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit: A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó. Câu 5. Cho hai đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c  a thì: A. a  b B. b  c C. c // a D. b // c Câu 6. Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng “Nếu thì ” thì phần giả thiết đứng ở: A. Trước từ “thì” B. Sau từ “thì” C. Trước từ “nếu” D. Một kết quả khác Câu 7. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 8. Hình bên cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chổ trống ( ) trong các câu sau: c µ a A 3 2 A. A1 (vì là cặp góc sole trong) 4 µ 1 B. A2 = (vì là cặp góc đồng vị) II. Tự luận: Bài 1. Cho hình vẽ. b 3 2 4 a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? Vì sao? B 1 b. Tính số đo góc Cµ ?
  12. M a ? C 110° b N D Bài 2. Cho hình vẽ. Biết: a//b, Om // a. Hãy tính số đo của góc AÔB. Đề : 01 Bài 1 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại A. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh. Bài 2 (1,5đ): Cho hình 1, hãy viết tên: a) Hai cặp góc so le trong b) Hai căp góc đồng vị c) Hai căp góc trong cùng phía Bài 3 (1,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 4 (1,5đ): Vẽ hình, ghi GT – KL cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. µ 0 Bài 5 (2,0đ): Cho hình 2, biết A1 = 115 .
  13. a) Vì sao m // n? ˆ ˆ b) TínhB1, B3 . Hình 2 µ µ Bài 6 (1,5đ): Cho hình 3, biết A1 B1 . Chứng tỏ c  b . Hình 3 Bài 7 (1,5đ): Cho hình 4, biết Ax // Cy. Chứng tỏ rằng Aµ Cµ A·BC Hình 4
  14. Đề : 02 Bài 1 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại B. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh. Bài 2 (1,5đ): Cho hình 1, hãy viết tên: a) Hai cặp góc so le trong b) Hai căp góc đồng vị c) Hai căp góc trong cùng phía Bài 3 (1,0đ): Cho đoạn thẳng CD = 5 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 4 (1,5đ): Vẽ hình, ghi GT – KL cho định lý: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. µ 0 Bài 5 (2,0đ): Cho hình 2, biết B1 = 65 . a) Vì sao a // b? µ b) TínhA1 . Hình 2 µ µ Bài 6 (1,5đ): Cho hình 3, biết A1 B1 . Chứng tỏ c  b . Hình 3 Bài 7 (1,5đ): Cho hình 4, biết Ax // Cy. Chứng tỏ rằng Aµ Cµ A·BC Hình 4
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Môn: Hình học 7 – Tiết PPCT : 16 Bài 1: (1,0đ) - Vẽ đúng hình (0,5đ) - Viết được tên hai cặp góc đối đỉnh. (0,5đ) Bài 2: (1,5đ) - Viết đúng mỗi cặp góc được 0,25 đ x 6 = 1,5đ (1,5đ) Bài 3: (1,0đ) - Vẽ đúng hình (0,5đ) - Ký hiệu đầy đủ (0,5đ) Bài 4: (1,5đ) - Vẽ đúng hình, đầy đủ ký hiệu (0,5đ) - Ghi đúng GT (0,5đ) - Ghi đúng KL (0,5đ) Bài 5: (2,0đ) - Giải thích đúng – mỗi căn cứ (0,5) (1,0đ) µ 0 - Lập luận và tính đúng B1 = 65 (1,0đ) Bài 6 (1,5đ): - Chứng tỏ được a // b dựa vào hai góc so le trong bằng nhau (0,75đ) - Lập luận chỉ ra được c  b (0,75đ) Bài 7 (1,5đ): - Qua B kẻ đường thẳng d song song với Ax (0,25đ) - Chỉ ra d // Cy (0,25đ) µ µ - Chỉ ra được B1 A (0,25đ) ¶ µ - Chỉ ra được B2 C (0,25đ) µ ¶ µ µ - Suy ra được B1 B2 A C (0,25đ) µ ¶ · · µ µ - Mà B1 B2 ACB nên ACB A C (0,25đ)