Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Có đáp án)

pdf 22 trang thaodu 9250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Có đáp án)

  1. Trang 1/5 - Mã đề: 139 Họ và tên: Mã đề: 139 Câu 1. Có một chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm , đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a). Nếu lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Vậy thể tích của chai là (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể): A.126 cm 3 . B.162 cm 3 . C. 350 cm 3 . D.256 cm 3 . xy 7 2x y m Câu 2. Giá trị của tham số m để hai hệ phương trình và tương đương là: 4xy 3 0 4xy 3 2 4 A. 5 . B.7 . C. 2. D.2 . Câu 3. Điều kiện của x để biểu thức 12 x có nghĩa là: 1 1 1 1 A.x . B.x . C.x . D.x . 2 2 2 2 Câu 4. Giá trị của k để phương trình x x2 k 3 2 0 có hai nghiệm trái dấu là: A.k 2. B.k 2. C.k 0 . D.k 0 . Câu 5. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH cóABcm 9 ,ACcm 12 . Khẳng định SAI là : A.BHcm 5,4 . B.AHcm 6,2 . C.HCcm 9,6 . D.BCcm 15 . 21xy Câu 6. Cho xy; là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 31x có giá trị bằng: xy 5 A. 5 . B. 5 . C. 4. D. 4. Câu 7. Giá trị của m để hàm số ymxm (1)2 là hàm số bậc nhất là: A.m 1 . B.m 1. C.m 2. D.m 1. Câu 8. Cho đường tròn Ocm; 34 có OI vuông góc với dây MN ()I MN sao choOIcm 30 , thì độ dài của MN bằng: A. 32cm . B.30cm . C. 34cm . D. 40cm . Câu 9. Cho tam giác A B C có ABcm 3,6;4,8;6 ACcm BCcm nội tiếp đường tròn OR;. Độ dài R bằng: A. 3cm . B. 4,5cm . C. 5cm . D. 5,5cm . Câu 10. Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số y ax 2 khi a bằng : A. 2. B.2 . C. 4. D. 4 . Câu 11. Tất cả các giá trị nào của x để x 4 là: A.x > 16. B. 0 x 16 . C. 0 x 2 . D.x < 16. Câu 12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết DBC 55 , số đo ACD bằng B 55o A C D A. 45 . B.35 . C.30 . D. 40 . Câu 13. Nếu aa 10 10 4 thì aa 10 10 bằng: A. 5 . B.4 . C. 4. D. 5 .
  2. Trang 2/5 - Mã đề: 139 Câu 14. Nghiệm tổng quát của phương trình 2xy 3 1 là : 31y x x 2 2xy 3 1 x A. B. C. 2 D. 1 y 1 3yx 2 1 y yx 21 3 Câu 15. Cho đường thẳng d y a x 2. Biết rằng điểm E 1;1 thuộc đường thẳng ()d . Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A. 1. B.3. C.1 . D.2 . Câu 16. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây : A.Với a 1 thì a 1. B.Với b 0 thì a b2 a b . C.Với thì a b42 a b . D.Với ab 0 thì a b a b . Câu 17. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x là: 13 x A.yx 1. B.yx 23. C.y m x1 với m là tham số. D.y . 2 Câu 18. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là: A.Giao điểm của ba đường phân giác các góc trong của tam giác. B.Giao điểm của ba đường cao của tam giác. C.Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác. D.Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. Câu 19. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB thỏa mãn . Độ dài cung nhỏ AB bằng: R R 3 R A. . B. . C. . D. R . 4 2 2 Câu 20. Tứ giác A B C D nội tiếp một đường tròn, BD và AC cắt nhau tạiI . Biết DBCBDA 3000 ,15 . Số đo D IC là: A. 450 . B.650 . C. 300 . D.150 . Câu 21. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định đúng là: cos A. sincos1 . B.sincos . C. tan . D. tan.cot1 . sin Câu 22. Xác định tất cả các giá trị của a để 2 đường thẳng d : yx34, d ' : yax 1 và Parabol P : yx2 đồng quy. 17 17 17 A.a 2 hoặc a . B.a 2 hoặc a . C.a 2. D.a . 4 4 6 Câu 23. Nhà Hà có một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m . Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m . Người ta muốn tạo đường đi rộng 1m bao quanh khu vườn, và phần đất còn lại dành để trồng các loại hoa. Diện tích phần đất trồng hoa là: A. 48m2 . B. 35m2 . C.24m2 . D.28m2 . Câu 24. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 mx 5 m 6 0 không có nghiệm là : A.5. B.6. C.4. D.7. Câu 25. Cho (P): yx 2 và (d): yxm 42. Giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P) là: A. 2. B.3 . C.2 . D. 3. 1 Câu 26. Giá trị của hàm số yx 2 tại x 2 bằng: 2 A. 1. B. 4. C. 2. D.1. 42 Câu 27. Cho các đường thẳng d1 x y 1, d2 x y 1 , d3 y () k 5 k 1 x 3 . Số giá trị của tham số k để ba đường thẳng đồng quy là : A.1. B.2. C.4. D.3.
  3. Trang 3/5 - Mã đề: 139 Câu 28. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng 1 3 1 3 3 3 A. (m ) . B. (m ) . C. 4 (m ) . D. 2 (m ) . 2 31 Câu 29. Khi x là số nguyên thì biểu thức E có giá trị nguyên là: 25x A.1 . B.13 . C.169. D. 31. Câu 30. Toạ độ giao điểm của đường thẳng d y x:2 và Parabol P y x: 2 là: A. 1; 1 và 2; 4 . B. 1;1 và 2;4 . C. 1; 1 và 2; 4 . D. 1; 1 và 2 ; 4 . Câu 31. Biết Parabol yx 2 cắt đường thẳng yx 34 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1212 x;. x x Giá trị T x x 2312 bằng A. 10. B.5. C.10. D. 5. Câu 32. Góc tạo bởi đường thẳng yx 3 và trục Ox là: A. 450 . B.1350 . C.1200 . D.600 . Câu 33. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH . Hệ thức SAI là: 111 A.A B B2 H C .B . B. . C.A H A2 B A C . . D.AHBCABAC . AHABAC222 Câu 34. Từ đỉnh của một tháp chuông cao 26m người ta nhìn thấy một tảng đá dưới góc 300 so với đường nằm ngang qua chân tháp. Khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) : A. 41m . B. 40m . C. 45m . D. 38m . 2 xx, Câu 35. Nếu phương trình axbxca 0 0 có hai nghiệm 12 thì : b b c A.xx . B.xx . C.xx 0 . D.xx. . 122a 12a 12 12 a Câu 36. Tìm x biết x 4. A. x 8. B. x 2. C. x 4. D. x 16. 21xy Câu 37. Hệ phương trình có nghiệm là: 324xy A. (;)(2;5).xy B.(;)(2;5).xy C. (;)(5;2).xy D. (;)(5;2).xy Câu 38. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng yx 35? A. P( 1;3 ) . B. N(1;2). C.Q( 3 ; 1 ) . D. M(3;5). Câu 39. Trên đường OR; lấy bốn điểm A,,, B CD theo thứ tự đó sao cho sđ AB 600 , sđ BC 900 , sđCD 1200 . Gọi H là hình chiếu của O trên dâyAB . Độ dài OH bằng: R 3 R 3 A. 22R . B. . C. . D. 23R . 3 2 Câu 40. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: a 2 A. . B. a 2. C. a. D. 2.a 2 Câu 41. Hai đường thẳng 1y x m2 và y mx 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là: A.m 1. B.m 1. C.m 1. D.m 1. Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
  4. Trang 4/5 - Mã đề: 139 AB AC AB AC A. ta n .C B. ta n .C C. ta n .C D. ta n .C AC BC BC AB Câu 43. Căn bậc hai số học của 144 là: A.12 . B.144 . C. 144. D. 12 . Câu 44. Cho hình vuông A B C D nội tiếp đường tròn OR; . Độ dài cạnh hình vuông bằng : R R 3 R A. . B. . C.R 2 . D. . 3 4 2 Câu 45. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. yx 2 1 . B. yx 3 1 . C. yx 2. D. yx . 2 Câu 46. Công ty mỹ phẩm cho ra một mẫu sản phẩm dưỡng trắng da chống lão hóa mới mang tên Sakura với thiết kế là một khối cầu như một viên bi khổng lồ, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng (như hình vẽ). Theo dự kiến nhà sản xuất dự định để khối cầu có bán kính R 26 (cm). Tính thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (nhằm thu hút khách hàng). (Lưu ý: Chỉ đựng mĩ phẩm ở hình trụ nằm trọn trong một nửa khối cầu): A. 322 cm 3 . B.242 cm 3 . C.162 cm 3 . D. 482 cm 3 . xx, x2 m 1 x m 2 12 m 480 Câu 47. Gọi 12 là hai nghiệm của phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức Pxx 12 là: A. 11. B. 12. C.12 . D. 6. Câu 48. Đường thẳng dymxn: và Parabol Pyaxa: 0 2() tiếp xúc nhau khi phương trình axmxn2 có : A.Nghiệm kép. B.Vô nghiệm. C.Hai nghiệm phân biệt. D.Có hai nghiệm âm. Câu 49. Tập nghiệm của phương trình xx2 7 6 0 là: A. 2 ;3 . B. 3 ;2. C.1;6. D. 1 ; 6  . mx y 1 Câu 50. Số giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: xy 2 là: x y m A.2 B. 4 . C. 3 . D.1
  5. Trang 5/5 - Mã đề: 139
  6. Trang 1/5 - Mã đề: 173 Họ và tên: Mã đề: 173 Câu 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có A B a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: a 2 A. 2.a B. a. C. . D. a 2. 2 31 Câu 2. Khi x là số nguyên thì biểu thức E có giá trị nguyên là: 25x A. 31. B.13 . C.1 . D.169. Câu 3. Toạ độ giao điểm của đường thẳng d y x:2 và Parabol P y x: 2 là: A. 1;1 và 2;4 . B. 1; 1 và 2 ; 4 . C. 1; 1 và 2; 4 . D. 1; 1 và 2; 4 . Câu 4. Tìm x biết x 4. A. x 4. B. x 2. C. x 8. D. x 16. xx, xxmm22 m 1 124 80 Câu 5. Gọi 12 là hai nghiệm của phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x x 12 là: A. 6. B.12 . C. 11. D. 12. Câu 6. Có một chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm , đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a). Nếu lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Vậy thể tích của chai là (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể): A.162 cm 3 . B.126 cm 3 . C. 350 cm 3 . D.256 cm 3 . Câu 7. Cho (P): yx 2 và (d): yxm 42. Giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P) là: A. 2. B. 3. C.2 . D. 3 . Câu 8. Tất cả các giá trị nào của x để x 4 là: A. 0 x 2 . B.x > 16. C. 0 x 16 . D.x < 16. Câu 9. Cho hình vuông A B C D nội tiếp đường tròn OR; . Độ dài cạnh hình vuông bằng : R R 3 R A.R 2 . B. . C. . D. . 2 4 3 Câu 10. Biết Parabol yx 2 cắt đường thẳng yx 34 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là xxxx1212;. Giá trị Txx 2312 bằng A. 10. B.10. C. 5. D.5. Câu 11. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB thỏa mãn . Độ dài cung nhỏ AB bằng: 3 R R R A. . B. . C. R . D. . 2 2 4 Câu 12. Từ đỉnh của một tháp chuông cao 26m người ta nhìn thấy một tảng đá dưới góc 300 so với đường nằm ngang qua chân tháp. Khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) : A. 38m . B. 40m . C. 41m . D. 45m . Câu 13. Xác định tất cả các giá trị của a để 2 đường thẳng d : yx34, d ' : y ax 1 và Parabol P : yx2 đồng quy.
  7. Trang 2/5 - Mã đề: 173 17 17 17 A.a 2. B.a 2 hoặc a . C.a 2 hoặc a . D.a . 4 4 6 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình xx2 7 6 0 là: A. 1; 6  . B. 3;2. C. 2;3 . D.1;6. Câu 15. Cho tam giác A B C có AB 3,6 cm ; AC 4,8 cm ; BC 6 cm nội tiếp đường tròn OR;. Độ dài R bằng: A. 5cm . B. 4,5cm . C. 5,5cm . D. 3cm . Câu 16. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết D B C 5 5 , số đo A C D bằng B 55o A C D A. 4 5 . B.3 5 . C. 4 0 . D.3 0 . Câu 17. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định đúng là: c o s A. ta n . B.s i n c o s 1 . C. t a n .c o t 1 . D. s in c o s . s in Câu 18. Điều kiện của x để biểu thức 12 x có nghĩa là: 1 1 1 1 A.x . B.x . C.x . D.x . 2 2 2 2 Câu 19. Tứ giác A B C D nội tiếp một đường tròn, BD và AC cắt nhau tạiI . Biết DBCBDA 3000 ,15 . Số đo D IC là: A. 650 . B.150 . C. 300 . D. 450 . Câu 20. Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số yax 2 khi a bằng : A.2 . B. 4. C. 4 . D. 2. Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? AB AC AC AB A. tan.C B. tan.C C. tan.C D. tan.C AC BC AB BC Câu 22. Nghiệm tổng quát của phương trình 2xy 3 1 là : 31y x 2xy 3 1 x x 2 A. B. 2 C. 1 D. 3yx 2 1 y yx 21 y 1 3 Câu 23. Công ty mỹ phẩm cho ra một mẫu sản phẩm dưỡng trắng da chống lão hóa mới mang tên Sakura với thiết kế là một khối cầu như một viên bi khổng lồ, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng (như hình vẽ). Theo dự kiến nhà sản xuất dự định để khối cầu có bán kính R 26 (cm). Tính thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (nhằm thu hút khách hàng). (Lưu ý: Chỉ đựng mĩ phẩm ở hình trụ nằm trọn trong một nửa khối cầu): A. 48 2 cm 3 . B.16 2 cm 3 . C. 32 2 cm 3 . D.24 2 cm 3 .
  8. Trang 3/5 - Mã đề: 173 Câu 24. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH cóA B c m9 ,A C c m12 . Khẳng định SAI là : A.B H c m5 ,4 . B.B C c m15 . C.A H c m6 ,2 . D.H C c m9 ,6 . 21xy Câu 25. Hệ phương trình có nghiệm là: 3 2xy 4 A. ( ;xy ) ( 5 ; 2 ) . B.( ;xy ) (2 ;5 ) . C. ( ;xy ) ( 2 ;5 ) . D. ( ;xy ) ( 5 ;2 ) . Câu 26. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là: A.Giao điểm của ba đường phân giác các góc trong của tam giác. B.Giao điểm của ba đường cao của tam giác. C.Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác. D.Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. yx 2. B. yx 3 1 . C. yx 2 1 . D. yx . 2 Câu 28. Giá trị của m để hàm số y ( m 1) x m 2 là hàm số bậc nhất là: A.m 1. B.m 1. C.m 2. D.m 1 . Câu 29. Góc tạo bởi đường thẳng yx 3 và trục Ox là: A. 450 . B.1350 . C.1200 . D.600 . Câu 30. Trên đường OR; lấy bốn điểm A,,, B C D theo thứ tự đó sao cho sđ AB 600 , sđ BC 900 , sđCD 1200 . Gọi H là hình chiếu của O trên dâyAB . Độ dài OH bằng: R 3 R 3 A. . B. 22R . C. . D. 23R . 3 2 Câu 31. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x là: 13 x A.yx 1. B.yx 23. C.ymx 1 với m là tham số. D.y . 2 Câu 32. Cho đường tròn Ocm; 34 có OI vuông góc với dây MN ()IMN sao choOI 30 cm , thì độ dài của MN bằng: A. 30cm . B.32cm . C. 40cm . D. 34cm . Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình xmxm2 2560 không có nghiệm là : A.5. B.4. C.6. D.7. Câu 34. Đường thẳng d: y mx n và Parabol P: y ax2() a 0 tiếp xúc nhau khi phương trình axmxn2 có : A.Có hai nghiệm âm. B.Hai nghiệm phân biệt. C.Vô nghiệm. D.Nghiệm kép. Câu 35. Nếu aa 10104 thì aa 1010 bằng: A. 5 . B.5 . C. 4. D. 4 . 42 Câu 36. Cho các đường thẳng d1 x y 1, d2 x y 1 , d3 y () k 5 k 1 x 3 . Số giá trị của tham số k để ba đường thẳng đồng quy là : A.3. B.4. C.1. D.2. Câu 37. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 144. B.12 . C. 12 . D.144 . Câu 38. Cho đường thẳng d y ax 2. Biết rằng điểm E 1;1 thuộc đường thẳng ()d . Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A.1 . B.3. C.2 . D. 1. Câu 39. Nhà Hà có một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m . Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m . Người ta muốn tạo đường đi rộng 1m bao quanh khu vườn, và phần đất còn lại dành để trồng các loại hoa. Diện tích phần đất trồng hoa là:
  9. Trang 4/5 - Mã đề: 173 A.28m2 . B. 35m2 . C. 48m2 . D.24m2 . Câu 40. Hai đường thẳng 1y x m 2 và y m x 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là: A.m 1. B.m 1. C.m 1. D.m 1. Câu 41. Giá trị của k để phương trình x x2 k 3 2 0 có hai nghiệm trái dấu là: A.k 2. B.k 0 . C.k 0 . D.k 2. Câu 42. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây : A.Với b 0 thì a b42 a b . B.Với ab 0 thì a b a b . C.Với thì a b2 a b . D.Với a 1 thì a 1. Câu 43. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng 1 3 1 3 3 3 A. (m ) . B. (m ) . C. 2 (m ) . D. 4 (m ) . 2 Câu 44. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH . Hệ thức SAI là: 111 A.A B B2 H C .B . B.A H A2 B A C . . C. . D.AHBCABAC . AHABAC222 21xy Câu 45. Cho xy; là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 31x có giá trị bằng: xy 5 A. 4. B. 4. C. 5 . D. 5 . mxy 1 Câu 46. Số giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: xy 2 là: xym A.1 B.2 C. 3 . D. 4 . 2 xx, Câu 47. Nếu phương trình axbxca 0 0 có hai nghiệm 12 thì : b b c A.xx 0 . B.xx . C.xx . D.xx. . 12 122a 12a 12 a xy 7 2xym Câu 48. Giá trị của tham số để hai hệ phương trình và tương đương là: 430xy 4324xy A.2 . B.7 . C. 5 . D. 2. Câu 49. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng yx 35? A. M(3; 5). B. P(1;3). C.Q(3;1). D. N(1; 2). 1 Câu 50. Giá trị của hàm số yx 2 tại x 2 bằng: 2 A. 4. B. 1. C.1. D. 2.
  10. Trang 5/5 - Mã đề: 173
  11. Trang 1/5 - Mã đề: 207 Họ và tên: Mã đề: 207 Câu 1. Cho tam giác A B C có ABcmACcmBCcm 3,6;4,8;6 nội tiếp đường tròn OR;. Độ dài R bằng: A. 5cm . B.5,5cm . C. 4, 5cm . D. 3cm . Câu 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có A B a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: a 2 A. a. B. 2.a C. a 2. D. . 2 Câu 3. Điều kiện của x để biểu thức 12 x có nghĩa là: 1 1 1 1 A.x . B.x . C.x . D.x . 2 2 2 2 Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng yx 35? A. N(1; 2 ) . B. P(1;3 ) . C. M( 3; 5 ) . D.Q( 3; 1) . Câu 5. Có một chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm , đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a). Nếu lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Vậy thể tích của chai là (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể): A. 350 cm 3 . B.256 cm 3 . C.126 cm 3 . D.162 cm 3 . Câu 6. Nghiệm tổng quát của phương trình 2xy 3 1 là : 31y x x 2 x 231xy A. B. 2 C. 1 D. y 1 y yx 21 321yx 3 Câu 7. Giá trị của m để hàm số ymxm (1)2 là hàm số bậc nhất là: A.m 1. B.m 1 . C.m 2. D.m 1. Câu 8. Nếu aa 10104 thì aa 1010 bằng: A. 4. B.4 . C. 5 . D. 5 . Câu 9. Tìm x biết x 4. A. x 2. B. x 4. C. x 16. D. x 8. Câu 10. Tập nghiệm của phương trình xx2 760 là: A.1;6. B. 2;3 . C. 1; 6 . D. 3;2. Câu 11. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là: A.Giao điểm của ba đường phân giác các góc trong của tam giác. B.Giao điểm của ba đường cao của tam giác. C.Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác. D.Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. Câu 12. Công ty mỹ phẩm cho ra một mẫu sản phẩm dưỡng trắng da chống lão hóa mới mang tên Sakura với thiết kế là một khối cầu như một viên bi khổng lồ, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng (như hình vẽ).
  12. Trang 2/5 - Mã đề: 207 Theo dự kiến nhà sản xuất dự định để khối cầu có bán kính R 26 (cm). Tính thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (nhằm thu hút khách hàng). (Lưu ý: Chỉ đựng mĩ phẩm ở hình trụ nằm trọn trong một nửa khối cầu): A. 48 2 cm 3 . B.1 6 2 cm 3 . C. 32 2 cm 3 . D.2 4 2 cm 3 . Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. yx 2. B. yx 3 1. C. yx 2 1. D. yx . 2 Câu 14. Biết Parabol yx 2 cắt đường thẳng yx 34 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1;. x 2 x 1 x 2 Giá trị T 23 x12 x bằng A. 5. B.10. C. 10. D.5. Câu 15. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây : A.Với b 0 thì a b2 a b . B.Với a 1 thì a 1. C.Với thì abab42 . D.Với ab 0 thì a bab . Câu 16. Cho đường tròn Ocm; 34 có OI vuông góc với dây MN ()IMN sao choOIcm 30 , thì độ dài của MN bằng: A. 32cm . B.30cm . C. 34cm . D. 40cm . Câu 17. Cho hình vuông A B C D nội tiếp đường tròn OR; . Độ dài cạnh hình vuông bằng : R 3 R R A. . B. . C.R 2 . D. . 4 3 2 Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tạiA , đường caoAH cóABcm 9 ,ACcm 12 . Khẳng định SAI là : A.HCcm 9,6 . B.BCcm 15 . C.BHcm 5,4 . D.AHcm 6,2 . 21xy Câu 19. Cho xy; là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 31x có giá trị bằng: xy 5 A. 5 . B. 5 . C. 4. D. 4. Câu 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết DBC 55, số đo A C D bằng B 55o A C D A. 35. B. 40. C. 45. D.30. Câu 21. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định đúng là: cos A. sin cos . B. tan . C. tan .cot 1. D.sin cos 1. sin Câu 22. Trên đường OR; lấy bốn điểm ABCD,,, theo thứ tự đó sao cho sđ AB 600 , sđ BC 900 , sđCD 1200 . Gọi H là hình chiếu của O trên dâyAB . Độ dài OH bằng: R 3 R 3 A. . B. 23R . C. . D. 22R . 3 2
  13. Trang 3/5 - Mã đề: 207 Câu 23. Góc tạo bởi đường thẳng yx 3 và trục Ox là: A.1200 . B.450 . C. 600 . D.1350 . Câu 24. Đường thẳng d: y mx n và Parabol P: y ax2() a 0 tiếp xúc nhau khi phương trình a x m2 x n có : A.Vô nghiệm. B.Hai nghiệm phân biệt. C.Nghiệm kép. D.Có hai nghiệm âm. Câu 25. Cho (P): yx 2 và (d): y x m42. Giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P) là: A.2 . B. 2. C. 3 . D. 3. 2 xx, Câu 26. Nếu phương trình axbxca 0 0 có hai nghiệm 12 thì : c b b A.xx. . B.xx . C.xx 0 . D.xx . 12 a 12a 12 122a Câu 27. Toạ độ giao điểm của đường thẳng d y x:2 và Parabol P y x: 2 là: A. 1;1 và 2;4 . B. 1; 1 và 2 ; 4 . C. 1; 1 và 2; 4 . D. 1; 1 và 2; 4 . Câu 28. Tất cả các giá trị nào của x để x 4 là: A.x > 16. B.0 x 2 . C.x < 16. D. 0 x 16 . 42 Câu 29. Cho các đường thẳng d1 x y 1, d2 x y 1 , dykkx3 5 13 (). Số giá trị của tham số k để ba đường thẳng đồng quy là : A.2. B.4. C.3. D.1. Câu 30. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB thỏa mãn . Độ dài cung nhỏ AB bằng: R 3 R R A. . B. . C. . D. R . 2 2 4 1 Câu 31. Giá trị của hàm số yx 2 tại x 2 bằng: 2 A.1. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 32. Tứ giác A B C D nội tiếp một đường tròn, BD và AC cắt nhau tạiI . Biết DBCBDA 3000 ,15 . Số đo D IC là: A. 650 . B.450 . C.150 . D. 300 . Câu 33. Từ đỉnh của một tháp chuông cao 26m người ta nhìn thấy một tảng đá dưới góc 300 so với đường nằm ngang qua chân tháp. Khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) : A. 40m . B. 45m . C. 41m . D. 38m . Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? AC AC AB AB A. tanC . B. tanC . C. tanC . D. tanC . BC AB AC BC Câu 35. Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số yax 2 khi a bằng : A. 2. B. 4. C. 4 . D.2 . 21xy Câu 36. Hệ phương trình có nghiệm là: 324xy A. (;)(5;2).xy B.(;)(2;5).xy C. (;)(5;2).xy D. (;)(2;5).xy mx y 1 Câu 37. Số giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: xy 2 là: x y m A. 3 . B.2 C. 4 . D.1
  14. Trang 4/5 - Mã đề: 207 Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của a để 2 đường thẳng d : yx34, d ' : y ax 1 và Parabol P : yx2 đồng quy. 17 17 17 A.a . B.a 2 hoặc a . C.a 2 hoặc a . D.a 2. 6 4 4 Câu 39. Giá trị của k để phương trình x x2 k 3 2 0 có hai nghiệm trái dấu là: A.k 2. B.k 2. C.k 0 . D.k 0 . Câu 40. Nhà Hà có một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m . Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m . Người ta muốn tạo đường đi rộng 1m bao quanh khu vườn, và phần đất còn lại dành để trồng các loại hoa. Diện tích phần đất trồng hoa là: A. 48m2 . B.28m2 . C. 35m2 . D.24m2 . Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình xmxm2 2560 không có nghiệm là : A.5. B.6. C.7. D.4. xx, xxmm22 m 1 124 80 Câu 42. Gọi 12 là hai nghiệm của phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x x 12 là: A. 11. B.12 . C. 12. D. 6. xy 7 2x y m Câu 43. Giá trị của tham số m để hai hệ phương trình và tương đương là: 4xy 3 0 4xy 3 2 4 A. 2. B.2 . C. 5 . D.7 . 31 Câu 44. Khi x là số nguyên thì biểu thức E có giá trị nguyên là: 25x A. 31. B.169. C.13 . D.1 . Câu 45. Hai đường thẳng 1yxm 2 và ymx 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là: A.m 1. B.m 1. C.m 1. D.m 1. Câu 46. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 144. B.144 . C.12 . D. 12 . Câu 47. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH . Hệ thức SAI là: 111 A.AH BCAB AC . B.ABBHC2 .B . C. . D.AHAB2 AC. . AHABAC222 Câu 48. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng 1 3 1 3 3 3 A. (m ). B. (m ). C. 4 (m ). D. 2 (m ). 2 Câu 49. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x là: 13 x A.yx 23. B.y . C.ymx 1 với m là tham số. D.yx 1. 2 Câu 50. Cho đường thẳng dyax 2. Biết rằng điểm E 1;1 thuộc đường thẳng ()d . Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A. 1. B. 3. C.2 . D.1 .
  15. Trang 5/5 - Mã đề: 207
  16. Trang 1/5 - Mã đề: 241 Họ và tên: Mã đề: 241 Câu 1. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng 3 1 3 3 1 3 A. 4 (m ) . B. (m ) . C. 2 (m ) . D. (m ) . 2 Câu 2. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là: A.Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác. B.Giao điểm của ba đường phân giác các góc trong của tam giác. C.Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. D.Giao điểm của ba đường cao của tam giác. 2 xx, Câu 3. Nếu phương trình axbxca 0 0 có hai nghiệm 12 thì : c b b A.xx. . B.xx . C.xx . D.xx 0 . 12 a 12a 122a 12 2 Câu 4. Biết Parabol yx cắt đường thẳng yx 34 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1212 x;. x x Giá trị T x x 2312 bằng A. 5. B. 10. C.10. D. 5. 1 Câu 5. Giá trị của hàm số yx 2 tại x 2 bằng: 2 A. 4. B. 2. C. 1. D.1. Câu 6. Cho đường thẳng d y ax 2. Biết rằng điểm E 1;1 thuộc đường thẳng ()d . Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A.2 . B. 1. C. 3. D.1 . 31 Câu 7. Khi x là số nguyên thì biểu thức E có giá trị nguyên là: 25x A.1 . B. 31. C.13 . D.169. Câu 8. Giá trị của k để phương trình xxk2 320 có hai nghiệm trái dấu là: A.k 0 . B.k 2. C.k 2. D.k 0 . Câu 9. Cho (P): yx 2 và (d): yxm 42. Giá trị của m để (d) tiếp xúc với (P) là: A. 3 . B. 3. C.2 . D. 2. Câu 10. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn OR; . Độ dài cạnh hình vuông bằng : R R 3 R A.R 2 . B. . C. . D. . 3 4 2 Câu 11. Toạ độ giao điểm của đường thẳng dyx:2 và Parabol Pyx: 2 là: A. 1; 1 và 2;4 . B. 1;1 và 2;4 . C. 1;1 và 2;4 . D. 1; 1 và 2;4 . Câu 12. Góc tạo bởi đường thẳng yx 3 và trục Ox là: A.1200 . B.600 . C. 450 . D.1350 . Câu 13. Công ty mỹ phẩm cho ra một mẫu sản phẩm dưỡng trắng da chống lão hóa mới mang tên Sakura với thiết kế là một khối cầu như một viên bi khổng lồ, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng (như hình vẽ).
  17. Trang 2/5 - Mã đề: 241 Theo dự kiến nhà sản xuất dự định để khối cầu có bán kính R 26 (cm). Tính thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (nhằm thu hút khách hàng). (Lưu ý: Chỉ đựng mĩ phẩm ở hình trụ nằm trọn trong một nửa khối cầu): A. 32 2 cm 3 . B.2 4 2 cm 3 . C. 48 2 cm 3 . D.1 6 2 cm 3 . Câu 14. Có một chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm , đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a). Nếu lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Vậy thể tích của chai là (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể): A. 350 cm 3 . B.162 cm 3 . C.126 cm 3 . D.256 cm 3 . 42 Câu 15. Cho các đường thẳng d1 x y 1, d2 x y 1 , dykkx3 5 13 (). Số giá trị của tham số k để ba đường thẳng đồng quy là : A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 16. Nhà Hà có một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m . Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m . Người ta muốn tạo đường đi rộng 1m bao quanh khu vườn, và phần đất còn lại dành để trồng các loại hoa. Diện tích phần đất trồng hoa là: A. 35m2 . B.24m2 . C.28m2 . D. 48m2 . Câu 17. Đường thẳng dymxn: và Parabol Pyaxa: 0 2() tiếp xúc nhau khi phương trình axmxn2 có : A.Có hai nghiệm âm. B.Nghiệm kép. C.Hai nghiệm phân biệt. D.Vô nghiệm. Câu 18. Tứ giác A B C D nội tiếp một đường tròn, BD và AC cắt nhau tạiI . Biết DBCBDA 3000 ,15 . Số đo D IC là: A. 300 . B.450 . C.150 . D. 650 . xy 7 2xym Câu 19. Giá trị của tham số m để hai hệ phương trình và tương đương là: 430xy 4324xy A.2 . B.5 . C. 2. D.7 . Câu 20. Điều kiện của x để biểu thức 12 x có nghĩa là: 1 1 1 1 A.x . B.x . C.x . D.x . 2 2 2 2 Câu 21. Tập nghiệm của phương trình xx2 760 là: A. 2;3 . B.1;6. C. 3;2. D. 1;6  . Câu 22. Cho đường tròn O; 34 cm có OI vuông góc với dây MN ()I MN sao choOI 30 cm , thì độ dài của MN bằng: A. 30cm . B.40cm . C. 34cm . D. 32cm . Câu 23. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 mx 5 m 6 0 không có nghiệm là : A.4. B.5. C.7. D.6.
  18. Trang 3/5 - Mã đề: 241 Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? AC AB AC AB A. ta n .C B. ta n .C C. ta n .C D. ta n .C BC AC AB BC Câu 25. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. yx . B. yx 2. C. yx 2 1 . D. yx 3 1 . 2 xx, xxmm22 m 1 124 80 Câu 26. Gọi 12 là hai nghiệm của phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x x 12 là: A. 12. B.12 . C. 11. D. 6. 21xy Câu 27. Cho xy; là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 31x có giá trị bằng: xy 5 A. 5 . B.5 . C. 4. D. 4. Câu 28. Với góc nhọn tùy ý. Khẳng định đúng là: c o s A. ta n . B.s in c o s . C. t a n .c o t 1 . D.s i n c o s 1 . s in 21xy Câu 29. Hệ phương trình có nghiệm là: 3 2xy 4 A. (;)(5;2).xy B.(;)(2;5).xy C. (;)(2;5).xy D. (;)(5;2).xy Câu 30. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x là: A.ymx 1 với m là tham số. B.yx 1. 13 x C.y . D.yx 23 . 2 Câu 31. Tất cả các giá trị nào của x để x 4 là: A. 0 x 16 . B.x > 16. C.x < 16. D. 0 x 2 . Câu 32. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH . Hệ thức SAI là: 111 A.ABBHC2 .B . B.AH BC AB AC . C. . D.AHAB2 AC. . AHABAC222 Câu 33. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB thỏa mãn . Độ dài cung nhỏ AB bằng: R 3 R R A. . B. . C. . D. R . 4 2 2 Câu 34. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có A B a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: a 2 A. a 2. B. a. C. . D. 2.a 2 Câu 35. Tìm x biết x 4. A. x 4. B. x 8. C. x 16. D. x 2. Câu 36. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết DBC 55 , số đo ACD bằng B 55o A C D A. 35 . B.30 . C. 40 . D. 45 . Câu 37. Nếu aa 10 10 4 thì aa 10 10 bằng: A. 4. B. 5 . C. 4 . D. 5 .
  19. Trang 4/5 - Mã đề: 241 Câu 38. Cho tam giác A B C vuông tạiA , đường caoAH cóA B c m9 ,A C c m12 . Khẳng định SAI là : A.H C c m9 ,6 . B.B H c m5 ,4 . C.A H c m6 ,2 . D.B C c m15 . m x y 1 Câu 39. Số giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: xy 2 là: x y m A.2 B.4 . C. 3 . D.1 Câu 40. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng yx 35? A. Q( 3; 1) . B. N(1; 2 ) . C. M( 3; 5 ) . D. P(1;3 ) . Câu 41. Trên đường OR; lấy bốn điểm A,,, B C D theo thứ tự đó sao cho sđ AB 600 , sđ BC 900 , sđCD 1200 . Gọi H là hình chiếu của O trên dâyAB . Độ dài OH bằng: R 3 R 3 A. 23R . B. . C. 22R . D. . 2 3 Câu 42. Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số y a x 2 khi a bằng : A. 2. B.2 . C. 4. D. 4 . Câu 43. Hai đường thẳng 1y x m 2 và y m x 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là: A.m 1. B.m 1. C.m 1. D.m 1. Câu 44. Nghiệm tổng quát của phương trình 2xy 3 1 là : 31y x 231xy x x 2 A. B. 2 C. D. 1 321yx y y 1 yx 21 3 Câu 45. Cho tam giác A B C có ABcm 3,6;4,8;6 ACcm BCcm nội tiếp đường tròn OR;. Độ dài R bằng: A. 4 , 5cm . B.5cm . C. 3cm . D. 5 ,5cm . Câu 46. Giá trị của m để hàm số ymxm (1)2 là hàm số bậc nhất là: A.m 2. B.m 1 . C. . D. . Câu 47. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 144. B.12 . C. 12 . D.144 . Câu 48. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây : A.Với ab 0 thì a bab . B.Với b 0 thì abab42 . C.Với thì abab2 . D.Với a 1 thì a 1. Câu 49. Xác định tất cả các giá trị của a để 2 đường thẳng d : yx34, d ' : yax 1 và Parabol P : yx2 đồng quy. 17 17 17 A.a . B.a 2 hoặc a . C.a 2 hoặc a . D.a 2. 6 4 4 Câu 50. Từ đỉnh của một tháp chuông cao 26m người ta nhìn thấy một tảng đá dưới góc 300 so với đường nằm ngang qua chân tháp. Khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) : A. 45m . B. 38m . C. 40m . D. 41m .
  20. Trang 5/5 - Mã đề: 241 Họ và tên: Đáp án mã đề: 139 01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. A; 16. C; 17. B; 18. A; 19. B; 20. A; 21. D; 22. B; 23. C; 24. B; 25. A; 26. C; 27. C; 28. B; 29. C; 30. D; 31. A; 32. B; 33. C; 34. C; 35. B; 36. D; 37. B; 38. B; 39. C; 40. A; 41. C; 42. A; 43. A; 44. C; 45. A; 46. A; 47. B; 48. A; 49. C; 50. A; Đáp án mã đề: 173 01. C; 02. D; 03. B; 04. D; 05. D; 06. A; 07. A; 08. C; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. B; 14. D; 15. D; 16. B; 17. C; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. B; 30. C; 31. B; 32. B; 33. C; 34. D; 35. B; 36. B; 37. B; 38. D; 39. D; 40. C; 41. C; 42. A; 43. B; 44. B; 45. C; 46. B; 47. C; 48. A; 49. D; 50. D; Đáp án mã đề: 207 01. D; 02. D; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; 11. A; 12. C; 13. C; 14. C; 15. C; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. A; 21. C; 22. C; 23. D; 24. C; 25. B; 26. B; 27. B; 28. D; 29. B; 30. A; 31. D; 32. B; 33. B; 34. C; 35. D; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. D; 41. B; 42. C; 43. B; 44. B; 45. A; 46. C; 47. D; 48. B; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 241 01. B; 02. B; 03. B; 04. B; 05. B; 06. B; 07. D; 08. D; 09. D; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. B; 15. D; 16. B; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. D; 23. D; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30. D; 31. A; 32. D; 33. C; 34. C; 35. C; 36. A; 37. D; 38. C; 39. A; 40. B; 41. B; 42. B; 43. B; 44. D; 45. C; 46. D; 47. B; 48. B; 49. C; 50. A;
  21. Trang 1/5 - Mã đề: 275 Họ và tên: Đáp án mã đề: 139 01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - = - 40. ; - - - 02. - - - ~ 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - = - 29. - - = - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. ; - - - 05. - / - - 18. ; - - - 31. ; - - - 44. - - = - 06. ; - - - 19. - / - - 32. - / - - 45. ; - - - 07. - - - ~ 20. ; - - - 33. - - = - 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - - ~ 34. - - = - 47. - / - - 09. ; - - - 22. - / - - 35. - / - - 48. ; - - - 10. - / - - 23. - - = - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - / - - 24. - / - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. - / - - 25. ; - - - 38. - / - - 13. ; - - - 26. - - = - 39. - - = - Đáp án mã đề: 173 01. - - = - 14. - - - ~ 27. - - = - 40. - - = - 02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - / - - 29. - / - - 42. ; - - - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - = - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - - = - 31. - / - - 44. - / - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. - / - - 45. - - = - 07. ; - - - 20. ; - - - 33. - - = - 46. - / - - 08. - - = - 21. ; - - - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. ; - - - 22. - - = - 35. - / - - 48. ; - - - 10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - - - ~ 11. - / - - 24. - - = - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - - - ~ 13. - / - - 26. ; - - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 207 01. - - - ~ 14. - - = - 27. - / - - 40. - - - ~ 02. - - - ~ 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - / - -
  22. Trang 2/5 - Mã đề: 275 03. - - - ~ 16. ; - - - 29. - / - - 42. - - = - 04. ; - - - 17. - - = - 30. ; - - - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - - - ~ 31. - - - ~ 44. - / - - 06. - - = - 19. ; - - - 32. - / - - 45. ; - - - 07. - - - ~ 20. ; - - - 33. - / - - 46. - - = - 08. - - - ~ 21. - - = - 34. - - = - 47. - - - ~ 09. - - = - 22. - - = - 35. - - - ~ 48. - / - - 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. ; - - - 24. - - = - 37. - / - - 50. ; - - - 12. - - = - 25. - / - - 38. - - = - 13. - - = - 26. - / - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 241 01. - / - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - / - - 02. - / - - 15. - - - ~ 28. - - = - 41. - / - - 03. - / - - 16. - / - - 29. - / - - 42. - / - - 04. - / - - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - / - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - - - ~ 06. - / - - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - = - 46. - - - ~ 08. - - - ~ 21. - / - - 34. - - = - 47. - / - - 09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - - = - 48. - / - - 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. ; - - - 49. - - = - 11. ; - - - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - - = - 13. ; - - - 26. ; - - - 39. ; - - -