Các bài Hình học Chương 2 Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Các bài Hình học Chương 2 Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cac_bai_hinh_hoc_chuong_2_lop_7.docx
Nội dung text: Các bài Hình học Chương 2 Lớp 7
- BUỔI 1 (NGÀY 10/ 1/2018) CÁC BÀI HèNH HỌC CHƯƠNG 2 LỚP 7 Bài 1: Cho ABC cõn tại A kẻ AH BC (H BC) a) (2 đ) Chứng minh: ABH = ABH suy ra AH là tia phõn giỏc của BãAC . b) (1,5 đ) Kẻ HD AB (D AB) , HE AC (E AC). Chứng minh HDE cõn. c) (1,5 đ) Nếu cho AB = 29 cm, AH = 20 cm. Tớnh độ dài cạnh AB? d) (1,0 đ) Chứng minh BC // DE. e) (1,0 đ) Nếu cho BAC = 1200 thỡ HDE trở thành tam giỏc gỡ? Vỡ sao? a) HC = 16cm. 2,0 đ 3,0 1 b) BC = BH + HC = 21cm 1,0 đ đ A D E B H C a) Chứng minh: HB = HC AHB = AHC (caùnh huyền – cạnh gúc vuụng) 1,0 đ HB = HC b) Chứng minh HDE cõn: 4,0 2 BDH= CEH (cạnh huyền - gúc nhọn) đ 1,0 đ DH = HE Vậy HDE cõn tại H c) Chứng minh: HED đều ) HED là tam giỏc đều vỡ DAˆH CAH = 1200 : 2 600 ) ADˆH ACH =900 600 300 1,0 đ ) DHˆE ADˆH ACH = 300 300 600 Tam giỏc cõn cú một gúc bằng 600 là tam giỏc đều. d) Gọi I AH DE 1,0 đ DIH) = EIH) (c.g.c) DIH EIH
- ) ) DIH EIH 1800 Mà ) ) Do đú: DIH EIH = 1800 : 2 900 AH DE Mặt khỏc: AH BC Do đú: DE // BC ^ Bài 2 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú B 600 và AB = 5cm. Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuụng gúc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giỏc đều. 3/ Tớnh độ dài cạnh BC. Đỏp ỏn B E A D C Chứng minh: ABD = EBD Xột ABD và EBD, cú: ^ ^ BAD BED 900 BD là cạnh huyền chung ^ ^ ABD EBD (gt) Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – gúc nhọn) Chứng minh: ABE là tam giỏc đều. ABD = EBD (cmt) AB = BE mà Bà 600 (gt) ^ 0 Vậy ABE cú AB = BE và B 60 nờn ABE đều. Tớnh độ dài cạnh BC ^ ^ Ta cú EAC BEA 900 (gt) ^ ^ C B 900 ( ABC vuụng tại A)
- ^ ^ Mà BEA B 600 ( ABE đều) ^ ^ Nờn EAC C AEC cõn tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đú EC = 5cm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm Bài 3 Cho tam giỏc ABC cú AB = AC =10cm, BC = 12cm. Vẽ AH vuụng gúc BC tại H. a) Chứng minh: ABC cõn. (1đ) b) Chứng minh AHB AHC , từ đú chứng minh AH là tia phõn giỏc của gúc A. (2đ) c) Từ H vẽ HM AB (M AB) và kẻ HN AC (N AC) . Chứng minh : BHM = HCN (1,5đ) d) Tớnh độ dài AH. (1đ) e) Từ B kẻ Bx AB, từ C kẻ Cy AC chỳng cắt nhau tại O. Tam giỏc OBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? (1đ) Cõu Lời giải a) Xột ABC cú AB = AC =10cm (gt) Vậy ABC cõn tại A.
- Cõu Lời giải b) AHB và AHC cú: ãAHB ãAHC 900 AB = AC (gt) AH: cạnh chung Do đú AHB AHC (cạnh huyền-cạnh gúc vuụng) => BãAH CãAH => AH là tia phõn giỏc của gúc A c) BHM và HCN cú: BãMH CãNH 900 Bà Cà ( ABC cõn tại A) BH = HC ( AHB AHC ) Do đú BHM = HCN (cạnh huyền-gúc nhọn) BC 12 d) Ta cú BH = HC= 6 cm 2 2 AHB vuụng tại H, theo Pytago ta cú: AB2 AH 2 HB2 Hay 102 AH 2 62 AH 2 102 62 100 36 64 => AH = 64 8 cm e) OBC cú: CãBO 900 ãABC BãCO 900 ãACB Mà ãABC ãACB ( ABC cõn tại A) Do đú: CãBO BãCO nờn OBC cõn tại O Bài 4 Cho tam giỏc ABC cú CA = CB = 13cm, AB = 10cm. Kẻ tia phõn giỏc CI của Cà (I AB). a) Chứng minh: ABC cõn (1đ) b) Chứng minh ACI BCI từ đú suy ra Cã IA Cã IB (2đ) c) Chứng minh: CI AB. (1đ) d) Tớnh độ dài IC. (1đ)
- e) Kẻ IH vuụng gúc với AC (H AC), kẻ IK vuụng gúc với BC (K BC). So sỏnh IH và IK. (1.5đ) a) Xột ABC cú CA = CB =13cm (gt) 0,5 1đ Vậy ABC cõn tại A. 0,5 b) ACI và BCI cú: 2đ CA = CB ( ABC cõn tại A) 0,5 ãACI Bã CI (gt) 0,5 CI: cạnh chung 0,25 Do đú ACI = BCI (cạnh –gúc- cạnh) 0,25 => Cã IA Cã IB 0,5 c) Ta cú Cã IA Cã IB (theo b)) 0,25 1đ ã ã 0 Mà CIA CIB 180 (kề bự) 0,25 1800 Nờn Cã IA Cã IB 900 2 0,25 Hay CI AB 0,25 AB 10 d) Ta cú IA = IB= 5 cm 1đ 2 2 0,25 ACI vuụng tại I, theo Pytago ta cú: AC 2 AI 2 IC 2 Hay 132 52 IC 2 0,25 IC 2 132 52 169 25 144 0,25 => IC = 144 12 cm 0,25 Hỡnh vẽ 0,5đ e) CHI và CKI cú: 1,5đ ã ã 0 CHI CKI 90 0,25 Hã CI Kã CI (CI là phõn giỏc gúc C) 0,25 CI : cạnh chung 0,25 Do đú CHI = CKI (cạnh huyền-gúc nhọn) 0,25 => IH = IK 0,5
- MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CHƯƠNG 2 LỚP 7 ĐỀ BÀI Bài 1:(1,5điểm) Nờu định nghĩa tam giỏc cõn? Cỏc cỏch đề chứng minh một tam giỏc cõn? Bài 2: (1,5đ) Cho tam giỏc ABC cõn tại A, biết gúc C bằng 55 0. Tớnh gúc A, gúc B? Bài 3: (7 điểm) Cho gúc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phõn giỏc của gúc xOy. Kẻ IA vuụng gúc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuụng gúc với Oy (điểm B thuộc tia Oy) a) Chứng minh OAI = OBI, IA = IB. b) Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tớnh OA. c) Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sỏnh AK và BM? d) Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuụng gúc với MK HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: - Nờu đỳng định nghĩa (0,75đ) Nờu được 2 cỏch cm( 0,75đ) Bài 2: - Nờu được t/c về gúc của tam giỏc cõn (0,5đ) - Tớnh được gúc B bằng 550, gúc C bằng 700( 1đ) Bài 3: Vẽ hỡnh chớnh xỏc 0,5đ a) Chứng minh được OAI = OBI(cạnh huyền-gúc nhọn) (2đ ) b)- Viết được hệ thức Pytago 0,5đ - Tớnh đỳng OA = 8cm ( 1đ ) c) Chứng minh được BIM = AIK 1,5đ Suy ra được AK = BM 0,5đ d)Chứng minh được BIM = AIK0,5đ Suy ra được gúc OCK bằng gúc OCM và bằng 900 (0,5đ)
- Bài 1: (1 đ)Phỏt biểu nội dung định lý py-ta-go. Bài 2: (5 đ)Cho ABC cõn tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. Kẻ AH BC (H BC) a) Chứng minh HB = HC b) Tớnh AH. c) Kẻ HD AB (D AB); HE AC (E AC). CMR: HDE là tam giỏc cõn. A Cõu a Xột ∆ABH và ∆ACH: cú D E (1,5 đ) ÃHB ÃHC 90o AB = AC= 5cm B C H AH: cạnh chung Nờn ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – cạnh gúc vuụng) 1 đ Suy ra BH = CH( hai cạnh tương ứng) 0,5 đ Cõu b Vỡ HB = HC( cõu a) (1,5 đ) Nờn HB = ẵ BC = 4cm 0,5 đ ĐỀ I Áp dụng định lý Pytago trong tam giỏc AHB vuụng
- tại H Ta cú: AB2 = AH2 + HB2 0,5 đ Tớnh được AH = 3cm 0,5 đ Cõu b Vỡ HB = HC( cõu a) (1,5 đ) Nờn HB = ẵ BC = 3cm 0,5 đ ĐỀ II Áp dụng định lý Pytago trong tam giỏc AHB vuụng tại H 0,5 đ Ta cú: AB2 = AH2 + HB2 0,5 đ Tớnh được AH = 4cm Cõu c Xột ∆DBH và ∆ECH: cú (1,5 đ) Bà Cà(vỡ ∆ABC cõn tại A) BH = CH(cõu a) BảDH Hã EC 90o 1 đ Nờn ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – gúc nhọn) Do đú DH = EH( hai cạnh tương ứng) Suy ra ∆DHE cõn tại H 0,5 đ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Hỡnh học 7 – Chương 2 Thời gian: 45 phỳt Cõu 1. (1 điểm) A a/ Nờu định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc. x b/ Áp dụng: Tỡm x trong hỡnh vẽ bờn 60 40 B C Cõu 2.(2.5 điểm) Cho ∆ABC = ∆DEF. a/ Viết tờn cỏc cạnh bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau của hai tam giỏc trờn.
- b/ Biết AB = 4cm, EF = 6cm, DF = 5cm. Tớnh chu vi tam giỏc ABC. Cõu 3.(4.5 điểm) Cho ∆ABC cõn tại A, lấy M là trung điểm của BC .Vẽ hỡnh a/ Cho AB = 4cm. Tớnh cạnh AC. b/ Nếu cho gúc B= 600 thỡ tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ ? Giải thớch ? c/ Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. d/ Chứng minh : AM BC e/ Kẻ MH AB (H AB), MK AC (K AC). Chứng minh MH = MK A Cõu 4. (2.0 điểm) Cho hỡnh vẽ bờn, biết ∆ABC vuụng tại A, AH BC (H BC). 9 AB = 9cm, AH = 7,2cm, HC = 9,6cm 7,2 a/ Tớnh cạnh AC. 9,6 b/ Chứng minh tớch cỏc cạnh : AH.BC = AB.AC B H C ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 A (1.0 a/ Tổng 3 gúc của một tam giỏc bằng 1800 0.5 đ) x b/ Vỡ x= 800 60 40 0.5 B C Cõu 2 a/ ∆ABC = ∆DEF Suy ra: (2.5 - Cỏc cạnh bằng nhau là: AB = DE, AC = DF, BC = EF 0.75 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ đ) - Cỏc gúc bằng nhau là: A D; B E;C F 0.75 b/ ∆ABC = ∆DEF Suy ra: AC = DF = 5cm, BC = EF = 6cm 0.5 Vậy chu vi của tam giỏc ABC là: CABC = AB + AC + BC = 15cm 0.5 Cõu 3 Vẽ hỡnh 0.5 (4.5 a/ ∆ABC cõn tại A => AB = AC = 4cm 0.5 đ) b/ ∆ABC cõn tại A, cú Bˆ 600 =>∆ABC đều 1.0 c/ ∆AMB và ∆AMC cú: A AB = AC (∆ABC cõn tại A) AM: Cạnh chung MB = MC (M là trung điểm BC) 1 2 0.5 =>∆AMB = ∆AMC (c.c.c) 0.5 d/ Ta cú: ∆AMB = ∆AMC (cmt) H K gúc AMB = gúc AMC ( Hai gúc tương ứng) Mà gúc AMB + gúc AMC = 180 độ 0.5 ( 2 gúc kề bự) B M C Suy ra gúc AMB = 90 độ
- Vậy AM BC 0.5 e/ Xột 2 tam giỏc vuụng ∆HMB và ∆KMC cú MB = MC (gt) Bˆ Cˆ (gt) =>∆HMB = ∆KMC (cạnh huyền-gúc nhọn) 0.25 => MH = MK ( 2 cạnh tương ứng ) 0.25 Cõu 4 a/ Ta cú : ∆AHC vuụng tại H (2.0 theo định lý Pytago cú đ) AC 2 AH 2 HC 2 7,22 9,62 144 0.5 AC 144 12 b/ ABC vuụng tại A, cú: 0.5 BC 2 AB 2 AC 2 9 2 12 2 225 BC 225 15 0.5 Cú AH.BC = 7,2.15 = 108 AB.AC = 9.12 = 108 Vậy AH.BC = AB.AC 0.5 Mọi cỏch giải đỳng đều cho điểm tối đa