Các đề luyện thi môn Toán Lớp 9

doc 5 trang Hoài Anh 20/05/2022 3452
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_luyen_thi_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Các đề luyện thi môn Toán Lớp 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN: TOÁN 9 Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. a) 81.36 b) 28 2 14 7 7 7 8 2 c) 5 3 9 4 5 Bài 2: (2 điểm). Tìm x, biết: a) 4x 2 2 6 b) x 2 4x 8 9x 18 4 Bài 3: (2 điểm). x x x x Cho biểu thức: B = 2 : 1 với x 0 và x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá trị của x để biểu thức B < 1. Bài 4: (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. AB = 4cm, AC = 6cm. a) Tính độ dài BC. b) Tính độ dài AH. c) Tính số đo các góc ABC; ACB của tam giác ABC(làm tròn đến phút). Bài 5: (1 điểm). Chứng minh rằng nếu 1 b 1 c 2 1 a thì b c 2a. Hết
  2. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN: TOÁN 9 Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. b, x 2 . b) 2 3x Bài 2 : Tính : (2 đ) 25 16 a) 4.36 b) . 81 49 14 7 c) ( 8 3 2). 2 d) 1 2 Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ ) a) 19 136 19 136 b) 3 27 3 64 2.3 125 Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết 4x 20 2 x 5 9x 45 6 1 1 1 x Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức A = : (với x > 0 ; x 1) x 2 x x 2 x + 4 x 4 a) Rút gọn A 5 b) Tìm x để A = 3 Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM. Hết
  3. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN: TOÁN 9 Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Kết quả khai căn của biểu thức: ( 3 1)2 là: A. 1 - 3 . B. 3 - 1. C. – 1 – 3 . D. 1 + 3 . Câu 2: Điều kiện xác định của căn thức 12 21x là: 4 4 A. x 12. B. x . C. x .D. x 21. 7 7 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5 2 6 . B. 5 2 6 . C. 5 2 6 .D. Không so sánh được. Câu 4: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A . 2. B . -2. C. 3 98 . D. 3 98 . Câu 5: Tất cả các giá trị của x để x 16. B . 0 x 16 C. x cos700. Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 1 1) A = 3 2 5 8 2 50 2) B 3 5 3 5 Câu 10 (2,5 điểm) Cho biểu thức: Q = x x 3 x 1 x 1 x x 1 1) Tìm điều kiện xác định của Q? 2) Rút gọn Q? 3) Tìm x để Q = -1. Câu 11 (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. 1) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến độ) và đường cao AH. 2) Chứng minh rằng: AB. cosB + AC. cosC = BC. 3) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC = 2DA. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. 1 1 4 Chứng minh rằng: + = . AB2 AC2 9DE2 1 Câu 12 (0,5 điểm) Cho A = . Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt x -4 x-4 +3 được khi x bằng bao nhiêu?
  4. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN: TOÁN 9 Bài 1 (2,5 điểm). 1. Thực hiện phép tính. a) 81 80. 0,2 1 b) (2 5)2 20 2 4 2 3 4 2 3 c) A= 7 4 3 7 4 3 2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a) x 1 b) x2 2x 1 Bài 2 (2,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) ab b a a 1 (với a 0) b) 4a 1 (với a 0) 2. Giải phương trình: 9x 9 x 1 20 Bài 3 (2,0 điểm). 1 1 1 x Cho biểu thức A = : (với x > 0; x 1) x 2 x x 2 x + 4 x 4 a) Rút gọn biểu thức A. 5 b) Tìm x để A = 3 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC 1 c) Chứng minh rằng: S S cos2 ·ABD BHD 4 BKC Hết
  5. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 - LỚP 9A MÔN: TOÁN 9 Bài 1(2 điểm): 1/Rút gọn biểu thức: a) 27 2 3 2 48 3 75 6 6 3 3 3 3 b) 5 1 3 3 1 2/Bóng một cột cờ trồng vuông góc với mặt đất dài 12m, góc nhìn của mặt trời so với phương nằm ngang của mặt đất là 350 . Tính chiều cao của cột cờ. 12m 35ͦ Bài 2(1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 4x2 4x 1 3 b)3( x 2) 5 4 4x 1 c) 1 3x 2 x 3 x 1 5 x 2 Bài 3(2,5 điểm): Cho 2 biểu thức: A và B với x>0; x ≠ 4 x 2 x 2 x 4 a)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 b) Rút gọn B c)So sánh biểu thức P = A : B với 2 Bài 4(3,5 điểm): Cho ΔABC có đường cao AH. Kẻ HD  AB tại D. Biết AH = 8cm; AB = 10cm. a) Tính HB, HD. b) Biết góc ACB = 300. Giải ΔAHC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) c) Kẻ HE ┴AC. CMR ΔAED đồng dạng với ΔABC d) Tính diện tích tứ giác BDEC Bài 5(0,5 điểm): Giải phương trình sau: 4x2 3x 3 4x x 3 2 2x 1 Hết