Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_dai_so_lop_10_chuong_1_menh_de_tap_hop.doc
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp
- CHƯƠNG 1 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Nếu a ³ b thì a2 ³ b2 B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề : a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 5 + 19 = 24 e) 6 + 81 = 25 f) Bạn có rỗi tối nay không ? g) x + 2 = 11 A.1 B. 2 C.3 D.4 Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3 + 2 = 7. B. x2 +1 > 0 C. 2 - x < 0. D. 4 + x = 3. Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng : A. π là một số hữu tỉ B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba C. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha Câu 5. Mệnh đề "$x Î R,x2 = 3" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3
- D. Nếu x là số thực thì x2=3 Câu 6. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Mệnh đề " " x Î X,P(x)" khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 7. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A Þ B . A. Nếu A thì B B. A kéo theo B C. A là điều kiện đủ để có B D. A là điều kiện cần để có B Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 9. Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây : A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn Câu 10. Cho mệnh đề A = “ " x Î R,x2 - x + 7 0 B. " x Î R,x2 - x + 7 > 0 C. $ x R mà x2 – x +7 0” với mọi x là A. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1> 0 B. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1£ 0 C. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1= 0 D. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1< 0 Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “$x : x2 + 2x + 5 là số nguyên tố” là : A. " x : x2 + 2x + 5 là số nguyên tố B. $x : x2 + 2x + 5 là hợp số
- C. " x : x2 + 2x + 5 là hợp số D. $x : x2 + 2x + 5 là số thực Câu 13. Phủ định của mệnh đề "$x Î R,5x- 3x2 = 1"là : A. “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” B. “x R, 5x – 3x2 = 1” C." x Î R, 5x - 3x2 ¹ 1" D. “x R, 5x – 3x2 ≥ 1” Câu 14. Cho mệnh đề P(x) = " " x Î R,x2 + x + 1> 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là : A. " " x Î R,x2 + x + 1 0" Câu 15. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. " n Î N : n £ 2n B. $n Î N : n2 = n C. " x Î R : x2 0 D. $x Î R : x x2 Câu 16. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng ? A. " x Î R : x2 > 0 B. " x Î N : xM3 C. $x Î R : x2 x2 Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. n N, n2 + 1 không chia hết cho 3. B. x R, /x/ n. C. x R, x > x2. D. n N, n2 +1 không chia hết cho 3. Câu 19. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây : A. “x R, x>3 x2>9” B.”x R, x>–3 x2> 9” C.”x R, x2>9 x>3 “ D. ”x R, x2>9 x> –3 “ Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. n N, n2 M 2 n M 2 B. n N, n2 M 6 n M 6 C. n N, n2 M 3 n M 3D. n N, n 2 M 9 n M 9 Câu 21. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng. A. " n,n(n+1) là số chính phương B. " n,n(n+1) là số lẻ C. $ n,n(n+1)(n+2) là số lẻD. " n,n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 6 Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. - p - 2.5 Câu 23. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng . A. " x,x2 > 5 Þ x > 5 Úx 5 Þ - 5 5 Þ x > ± 5 D. " x,x2 > 5 Þ x ³ 5 Úx £ - 5 Câu 24. Chọn mệnh đề đúng: A. " x Î N * ,n2–1 là bội số của 3 B. $x Î Q ,x2=3 C. " x Î N ,2n+1 là số nguyên tố D. " x Î N,2n ³ n+ 2 Câu 25. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600. Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c B. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau B. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD D. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900 Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? A. n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ B. n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3 C. ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD D. ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và có một góc bằng 600
- Câu 29. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng A. 2.5 = 10 Þ Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan B. 7 là số lẻ Þ 7 chia hết cho 2 C. 81 là số chính phương Þ 81 là số nguyên D. Số 141 chia hết cho 3 Þ 141 chia hết cho 9 Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ABCD là hình chữ nhật Þ tứ giác ABCD có ba góc vuông B. ABC là tam giác đều Û A = 600 C. Tam giác ABC cân tại A Þ AB = AC D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O Þ OA = OB = OC = OD Câu 31. Tìm mệnh đề đúng: A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng C. Tam giác ABC vuông cân Û A = 450 D. Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau Û DABC = DA' B'C' Câu 32. Tìm mệnh đề sai: A. 10 chia hết cho 5 Û Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau B. Tam giác ABC vuông tại C Û AB2 = CA2 + CB2 C. Hình thang ABCD nôi tiếp đường tròn (O) Û ABCD là hình thang cân D. 63 chia hết cho 7 Þ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau Câu 33. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. $M Î AI, MA = MC B. " M, MB = MC C. " M Î AB, MB = MC D. $M Ï AI, MB = MC Câu 34. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B Þ A B. B Û A C. A Û B D. B Þ A Câu 35. Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai? A. A Þ C B. C Þ ( A Þ B ) C. (B Þ C)Þ A D. C Þ (AÞ B)
- Câu 36. A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. A Þ ( B Þ C ) B. C Þ A C. B Þ (A Þ C) D. C Þ ( A Þ B ) Câu 37. Cho ba mệnh đề: P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2” Q : “ Số 35 chia hết cho 9” R : “ Số 17 là số nguyên tố “ Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây A. P Û (Q Þ R) B. R Û Q C. (R Þ P)Þ Q D. (Q Þ R)Þ P Câu 38. Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” là mệnh đề đúng? A.0 B.1 C. -1 D. -2 Câu 39. Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến P(n)=”n chia hết cho 12” là đúng A.48 B.4 C. 3 D. 88 Câu 40. Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “với x R, x ³ x ”. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P(0) B. P(1) C. P(1/2) D. P(2) Câu 41. Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng: A.0 B. 5 4 C. D.1 5 Câu 42. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : " x + 15 £ x2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P(0) B. P(3) C. P(4) D. P(5) II. TẬP HỢP Câu 43. Trong các mệnh d8ề sau, mệnh đề nào sai? A. AÎ A B. ÆÌ A C. A Ì A D. AÎ {A}
- Câu 44. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau (I) xÎ A (II) {x} Î A (III) xÌ A (IV) {x} Ì A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV Câu 45. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7Ì N B. 7Î N C. 7< N D. 7£ N Câu 46. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2 ¹ ¤ B. 2 Ë ¤ C. 2 Ï ¤ D. 2 không trùng với ¤ Câu 47. Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, x, y}. Xét các mệnh đề sau đây (I) 3 Î A (II) { 3 ; 4 }Î A (III) { a , 3 , b } Î A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. Chỉ I đúng. B. I, II đúng. C. II, III đúng. D. I, III đúng. II.2. Xác định tập hợp Câu 48. X = {x Î ¡ / 2x2 - 5x + 3 = 0} A. X = {0} B. X = {1} ïì 3ïü ïì 3ïü C. X = íï ýï D. X = íï 1; ýï îï 2þï îï 2þï Câu 49. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x Î ¡ / x2 + x + 1= 0} A. X = 0 B. X = {0} C. X = Æ D. X = {Æ} Câu 50. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1/ k Î Z, k £ 2} là A.1 B. 2
- C.3 D. 5 Câu 51. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. {x Î Z/ x < 1} B. {x Î Z/6x2 - 7x + 1= 0} C. {x Î Q/x2 - 4x + 2 = 0} D. {x Î R/x2 - 4x + 3 = 0} II.3. Tập con Câu 52. Cho A = {0; 2; 4;6} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A.4 B. 6 C.7 D. 8 Câu 53. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4} . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8. C. Số tập con của X chưa số 1 là 6. D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 54. Cho tập X = {2,3,4} . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? A.3 B. 6 C.8 D. 9 Câu 55. Tập X có bao nhiêu tập hợp con, biết X có 3 phần tử ? A.2 B. 4 C.6 D. 8 Câu 56. Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử: A.30 B. 15 C.10 D. 3 Câu 57. Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là: A.15 B. 16 C.18 D. 22: Câu 58. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A. Æ B. {1 } C. {Æ} D. {Æ;1} Câu 59. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
- A. {x, y} B. {x} C. { , x} D. { , x, y} II.4. Quan hệ giữa các tập hợp Câu 60. Cho hai tập hợp X = {n Î N / n là bội của 4 và 6 } , Y= {n Î N / n là bội số của 12 } Trong các mệnh đề nào sau đây , mệnh đề nào là sai A. Y Ì X B. X Ì Y C. $n : n Î N và n Ï Y D. X = Y Câu 61. Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : A. ( – ; –3 ) B. ( 3 ; + ) C. [ 2 ; + ) D. ( – ;– 3 ) È [ 2 ;+ ) Câu 62. Cách viết nào sau đây là đúng: é ù é ù A. a Ì ëa;bû B. {a} Ì ëa;bû é ù ù C. {a} Î ëa;bû D. a Î (a;bû Câu 63. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. R\Q = N B. N * È N = Z C. N * ÇZ = Z D. N * ÇQ = N * Câu 64. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2 B4 : A. B2 B. B4 C. D. B3 Câu 65. Cho các tập hợp: M = x Î N / x là bội số của 2 N = x Î N / x là bội số của 6 P = x Î N / x là ước số của 2 Q = x Î N / x là ước số của 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MÌ N; B. QÌ P C. M N = N; D. P Q = Q; Câu 66. Cho hai tập hợp X = {nÎ ¥ / n là bội số của 4 và 6}, Y = {nÎ ¥ / n là bội số của 12}.
- Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. XÌ Y B. YÌ X C. X = Y D. $n : n Î X và n Ï Y Câu 67. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A ÇB = A Û A Ì B B. A È B = A Û B Ì A C. A \ B = A Û A ÇB = D. A \ B = A A ÇB ≠ Câu 68. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. AB = A AB B. AB = A AB C. A\B = A AB = D. A\ B = A AB Câu 69. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. N I Z=N B. Q U R=R. C. Q I N*=N*. D. Q U N*=N*. Câu 70. Cho các mệnh đề sau: (I) {2, 1, 3} = {1, 2, 3} (II) Î (III) Î { } Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I) và (II) đúng C. Chỉ (I) và (III) đúng D. Cả ba (I), (II), (III) đều đúng II.5. Phép toán tập hợp Câu 71. Cho X = {7; 2;8; 4;9;12} ;Y = {1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập X ÇY ? A. {1; 2; 3; 4;8;9;7;12} B. {2;8;9;12} C. {4;7} D. {1; 3} Câu 72. Cho hai tập hợp A = {2,4,6,9} và B = {1,2,3,4} .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A. A = {1,2,3,5} B. {1;3;6;9} C. {6;9} D. Câu 73. Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B) (B \ A) bằng A. 0; 1; 5; 6 B. 1; 2
- C. 2; 3; 4 D. 5; 6 Câu 74. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5} Câu 75. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng: A. {5 }. B. {0;1}. C. {2;3;4}. D. {5;6}. Câu 76. Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. AB = 1 B. AB = 1;3 C. AB = 1;3;5 D. AB = 1;3;5. Câu 77. Cho tập hợp C A = é- 3; 8 và C B = (- 5; 2)È( 3; 11) . Tập C (AÇB) là: R ëê ) R R A. (- 3; 3) B. Æ C. (- 5; 11) D. (- 3; 2)È( 3; 8) Câu 78. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp sau đây: é ù A. ë- 4;9û B. (–¥ ; +¥ ) C. (1; 8) D. (–6; 2] Câu 79. Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A B C : A. [0; 4] B. [5; +¥ ) C. (–¥ ; 1) D. : Câu 80. Cho hai tập A={xÎ R/ x+3<4+2x} và B={xÎ R/ 5x–3<4x–1}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là A. 0 và 1 B. 1. C. 0. D. Không có Câu 81. Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (–¥ ; 9a) (4/a;+¥ ) ≠ là A. –2/3<a<0 B. –2/3£ a<0. C. –3/4<a<0. D. –3/4£ a<0. Câu 82. Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó A I B là: A. [–4;–2) U (3;7] B. [–4;–2) U (3;7).
- C. (– ;2] U (3;+ ) D. (– ;–2) U [3;+ ). Câu 83. Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A. [3;4]. B. (– ;–2] U (3;+ ). C. [3;4). D. (– ;–2) U [3;+ ). Câu 84. Cho A = {x Î R : x + 2 ³ 0} ,B = {x Î R : 5- x ³ 0} . Khi đó A ÇB là: é ù é ù A. ë- 2; 5û B. ë- 2;6û é ù C. ë- 5; 2û D. (- 2;+ ¥ ) Câu 85. Cho A = {x Î R : x + 2 ³ 0} ,B = {x Î R : 5- x ³ 0} . Khi đó A\B là: é ù é ù A. ë- 2; 5û B. ë- 2;6û C.(5;+ ¥ ) D. (2;+ ¥ ) Câu 86. Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nÎ N*/3<n2<30}. Khi đó tập hợp A I B bằng: A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}. III. SỐ GẦN ĐÚNG Câu 87. Một hình chữ nhật có diện tích là S = 180,57 cm2 ± 0,06 cm2 . Số các chữ số chắc của S là: A.5 B. 4 C.3 D. 2 Câu 88. Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là: A. – 567 . 10–6 B. – 56,7 . 10–5 C. – 5,67 . 10– 4 D. – 0, 567 . 10–3 Câu 89. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 Câu 90. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A. 3,16 B. 3,17
- C. 3,10 D. 3,162 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D B B A D A C D B C C C C D C B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A D C C C C C B B D D D D D C B A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D D A C B C B D C D C B A C D B A A B C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B D A C D D A D A C C A B D A C A D A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A A C A C B C C D A
- Chủ đề 1. CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.B. Trời lạnh quá! C. Pari là thủ đô nước Pháp. D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ. Câu 2. Cho mệnh đề $x Î ¤ : x2 + 4x = 0 . Phủ định của mệnh đề này là A. " x Î ¤ : x2 + 4x ¹ 0 B. " x Î ¡ : x2 + 4x ¹ 0 C. " x Î ¤ : x2 + 4x 0 D. $x Î ¤ : x2 + 4x ¹ 0 Câu 3. Cho tập hợp A = {x Î ¥ / x £ 5} . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. A = {0;1; 2; 4; 5} B. A = {0;1; 2; 3; 4; 5} C. A = {1; 2; 3; 4; 5} D. A = {0;1; 2; 3; 4} Câu 4. Cho tập hợp A = {x + 1/ x Î ¥ , x £ 5} . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. {1; 2; 3; 4; 5;6} B. {0;1; 2; 3; 4; 5;6} C. {0;1; 2; 3; 4} D. {0;1; 2; 3; 4; 5} Câu 5. Cho tập hợp A = {a;b;c;d} . Số tập con gồm hai phần tử của A là A.8B.5C.6 D. 4 Câu 6. Cho tập A = {0;1; 2; 3; 4; 5} và B = {- 2;1; 4;6} . Khi đó, tập A\B là A. {- 2;0;1; 2; 3; 4; 5;6} B. {0;1; 2; 3; 4} C. {1; 4} D. {0; 2; 3; 5} Câu 7. Cho tập A = {0;1; 2; 3; 4; 5} và B = {- 2;1; 4;6} . Khi đó, tập A È B là A. {0; 2; 3; 5} B. {0;1; 2; 3; 4} C. {1; 4} D. {- 2;0;1; 2; 3; 4; 5;6} Câu 8. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {- 2;1; 2; 4;6} . Khi đó, tập A ÇB là A. {1; 2; 4;6} B. {1; 2; 4} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 3; 4} Câu 9. Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp B = {x Î ¥ * / x 4}. Khi đó, tập A ÇB là A. {1; 3} B. {1; 2; 3; 4} C. {0;1; 3; 5} D. {0;1; 2; 3; 4; 5;7} B Câu 10. Cho tập A = {0; 2; 4;6;8} và B = {0; 2; 4} Khi đó, tập CA là A. {0; 2; 4;6} B. {0; 2; 4;8} C. {2; 4} D. {6;8} ù Câu 11. Cho tập hợp A = (- ¥ ; 3û, B = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập BÈ A là é ù ù A. ë2;+ ¥ û B. (- 3; 2û C. ¡ D. Æ é ù ù Câu 12. Cho tập hợp A = ë- 2; 3û, B = (1; 5û. Khi đó, tập A È B là é ù ù é ù ù A. ë- 2; 5û B. (1; 3û C. ë- 2;1û D. (3; 5û ù Câu 13. Cho tập hợp A = (- ¥ ; 3û, B = (3;+ ¥ ). Khi đó, tập BÇ A là é A. ¡ B. {3} C. Æ D. ë3;+ ¥ )
- é ù ù Câu 14. Cho tập hợp A = ë- 2; 3û, B = (1; 5û. Khi đó, tập A\B là ù é é ù A. (- 2;1û B. (- 2;- 1) C. ë- 2;1) D. ë- 2;1û A Câu 15. Cho tập hợp A = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập C¡ là é ù ù A. ë2;+ ¥ ) B. (2;+ ¥ ) C. (- ¥ ; 2û D. (- ¥ ;- 2û Câu 16. Kết quả làm tròn của số đến hàng phần nghìn là A. 3.142B. 3.150 C. 3.141 D. 3.140 Câu 17. Cho các mệnh đề X : " " x Î ¡ , x2 - x + 1> 0" Y : " " x Î ¡ , x2 - 3 > 0" P : "$x Î ¡ , x2- x + 2 = 0" Q : "$x Î ¡ , 3- x 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. " " x Î ¡ : x2 + 1£ 0" B. "$x Î ¡ : x2 + 1¹ 0" C. "$x Î ¡ : x2 + 1 x D. " x Î ¢ : x > - x Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng: 2 A. x ³ y Þ x2 ³ y2 B. (x + y) ³ x2 + y2 C. x + y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y > 0 thì xy > 0 Câu 21. Xác định mệnh đề đúng: A. " x Î ¡ ,$y Î ¡ : xy > 0 B. " x Î ¥ : x ³ - x C. $x Î ¥ ,$y Î ¥ : x chia hết cho y D. $x Î ¥ : x2 + 4x + 3 = 0 Câu 22. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ^ BD B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 Câu 23. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
- B. Nếu a = b thì a.c = b.c C. Nếu a > b thì a2 > b2 D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2 Câu 24. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. $x Î ¤ : 4x2 - 1= 0 B. $x Î ¡ : x > x2 C. " n Î ¥ : n2 + 1 không chia hết cho 3 D. " n Î ¥ : n2 > n Câu 25. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600 C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông Câu 26. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu a = b thì a.c = b.c C. Nếu a > b thì a2 > b2 D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 Câu 27. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng : A. $x Î Q : x2 = 2 B. $x Î ¡ : x2 - 3x + 1= 0 C. " n Î ¥ : 2 n > n D. " x Î ¡ : x < x + 1 Câu 28. Cho tập hợp A = {a;{b;c};d} phát biểu nào là sai: A. a Î A B. {a;d} Ì A C. {b;c} Ì A D. {d} Ì A Câu 29. Cho tập hợp A = {x Î N / (x3 - 9x)(2x2 - 5x + 2)= 0} , A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là: ïì 1 ïü A. {0; 2; 3;- 3} B. {0; 2; 3} C. íï 0; ; 2; 3;- 3ýï D. {2; 3} îï 2 þï Câu 30. Cho A = {x Î N / (x4 - 5x2 + 4)(3x2 - 10x + 3)= 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là : ïì 1ïü A. {1; 3; 4} B. {1; 2; 3} C. íï 1;- 1; 2;- 2; ýï D. {1;- 1; 2;- 2; 3} îï 3þï Câu 31. Cho tập A = {x Î N / 3x2 - 10x + 3 = 0 hoặc x3 - 8x2 + 15x = 0} , A được viết theo kiểu liệt kê là :
- ïì 1 ïü A. {3} B. {0; 3} C. íï 0; ; 3; 5ýï D. {3; 5} îï 3 þï Câu 32. Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng: A. {Æ} Ì A B. ÆÎ A C. A ÇÆ= A D. A ÈÆ= A ù Câu 33. Cho tập hợp sau A = (- 1; 5û; B = (2;7). Tập hợp A\B bằng: ù ù A. (- 1; 2û B. (2; 5û C.(- 1;7) D. (- 1; 2) Câu 34. Cho A = {a;b;c;d; e} tập con của A là: A. 10 B. 12 C. 32 D. 16 Câu 35. Tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. {x Î Z / x < 1} B. {x Î Q / x2 - 4x + 2 = 0} C. {x Î Z / 6 x2- 7x + 1= 0} D. {x Î R / x2- 4x + 3 = 0} Câu 36. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con : A.Æ B.{x} C.{Æ} D. {Æ;1} Câu 37. Cho hai tập hợp X = {n Î N / n là bội số của 4 và 6} và Y = {n Î N / n là bội số của 12} Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : A. X Ì Y B. Y Ì X C. X = Y D. n: n X và n Y Câu 38. Cho bốn tập hợp: H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các hình thoi Tìm mệnh đề sai A. V Ì T B. V Ì N C. H Ì T D. N Ì H Câu 39. Cho A ¹ Æ . Tìm câu đúng A. A\Æ= Æ BÆ\A = A C. Æ\Æ= A D. A\A = Æ Câu 40. Khi sử dụng MTBT với 10 chữ số thập phân ta được 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 Câu 41. Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là: A. 2 841 200 B. 2 841 000 C. 2 841 300 D. 2 841 280 Câu 42. Cho a = 3,1463± 0,001 . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: A. 3,1463 B. 3,146 C. 3,14 D. 3,15
- Câu 43. Cho a = 374529 ± 150 . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: A. 374000 B. 375000 C. 374500 D. 374530 Câu 44. Đo chiều dài s của một quãng đường cho kết quả là s 50km 0,2km . Tiếp đó, đo chiều cao h của một cây cho kết quả là h 5m 0,1m . Hỏi cách đo nào chính xác hơn? A. Phép đo chiều dài quãng đường B. Phép đo chiều cao của cây C. Hai phép đo chính xác như nhau D. Không thể kết luận được. Câu 45. Cho tập hợp A = {x Î ¡ / (x2 - 1)(x2 - 4)= 0} và tập hợp B = {x Î ¢ / x } . Khi đó, tập A È B là A. {- 2;- 1;0;1; 2} B. {- 4;- 2;- 1;0;1; 2; 4} C. {± 1;± 2} D. {- 2;0; 2} é ù ù é Câu 46. Cho tập hợp A = ë- 2; 2û, B = (1; 5û, C = ë0;1) . Khi đó, tập (A\B)ÇC là é é ù A. {0;1} B. ë0;1) C. {0} D. ë- 2; 5û Câu 47. Tất cả các tập hợp X thỏa mãn {a,b,c} Ì X Ì {a,b,c;d} là A. {a,b,c}; {a,b,c,d} B. {a,b,c}; {a,b,d}; {a,b,c,d} C. {a,b}; {a,b,c}; {a,b,d}; {a,b,c,d} D. {a,b,c}; {a,b,d}; {a,b,c,d} Câu 48. Cho hai tập A = {1; 2; 3} và B = {0;1; 3; 5} . Tất cả các tập X thỏa mãn X Ì A ÇB là A. Æ; {1}; {3}; {1,3}; {1,3,5} B. {1}; {3}; {1,3} C. Æ; {1}; {3} D. Æ; {1}; {3}; {1,3} x + 2 - 5 x Câu 49. Cho biểu thức P = . Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) khi x = 2 x- 1 là A. 1,8740 B. 1,8734 C. 1,87340 D. 1,8733 é ù é ù Câu 50. Cho tập hợp A = ëm; m+ 2û, B = ë- 1; 2û. Điều kiện của m để A Ì B là A. m - 1 hoặc m 0 B. - 1 m 0 C. 1 m D. m 2 ù é Câu 51. Cho tập hợp A = (- ¥ ; m- 1û, B = ë1;+ ¥ ). Tìm tất cả giá trị của m để A ÇB = Æ là A. m > - 1 B. m ³ - 1 C. m 2 D. m 0 D. m = 4 Câu 53. Xác định mệnh đề đúng:
- A. " x Î ¡ ,$y Î ¡ : xy > 0 B. " x Î ¥ : x ³ - x C. $x Î ¥ ,$y Î ¥ : x chia hết cho y D. $x Î ¥ : x2 + 4x + 3 = 0 Câu 54. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau B. Nếu a = b thì a.c = b.c C. Nếu a > b thì a2 > b2 D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 é ù ù é Câu 55. Cho tập hợp A = ë- 2; 2û, B = (1; 5û, C = ë0;1) . Khi đó, tập (A\B)ÇC là é é ù A. {0;1} B. ë0;1) C. {0} D. ë- 2; 5û ù é Câu 56. Cho tập hợp A = (- ¥ ; m- 1û, B = ë1;+ ¥ ). Tìm tất cả giá trị của m để A ÇB = Æ là A. m > - 1 B. m ³ - 1 C. m 2 D. m 0 D. m = 4