Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_mon_cong_nghe_lop_11.doc
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 11
- CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 11 Họ và tên học sinh: Lớp: 11A Câu1. Công thức tính tỉ số nén là A. ε = B. ε = C. ε = D. ε = Câu 2. Động cơ đốt trong đầu tiên ra đời năm nào ? A. Năm 1897.B. Năm 1860. C. Năm 1885. D. Năm 1877. Câu 3. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm nào ? A. Năm 1897.B. Năm 1860. C. Năm 1885. D. Năm 1877. Câu 4. Điểm chết trên là vị trí pittông A. đổi chiều chuyển động. B. gần tâm trục khuỷu nhất. C. xa tâm trục khuỷu nhất. D. chuyển động. Câu 5. Điểm chết dưới là vị trí pittông A. đổi chiều chuyển động. B. gần tâm trục khuỷu nhất. C. xa tâm trục khuỷu nhất. D. chuyển động. Câu 6. Để nạp được nhiều hơn và thải sạch hơn thì A. xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn . C. đỉnh pit-tông phải có dạng thích hợp. B. nhiên liệu phải được phun vào đầu kỳ nén. D. sử dụng động cơ hai kỳ. Câu 7. Động cơ đốt trong chạy bằng xăng đầu tiên do ai chế tạo? A. Ruđônphơ Saclơ Điêzen chế tạo.B. Giăng Êchiên Lonoa chế tạo. C. Gôlip Đemlơ chế tạo. D. Aogut Ôtô và Lăng ghen chế tạo. Câu 8. Động cơ đốt trong 4 kì do ai chế tạo? A. Ruđônphơ Saclơ Điêzen chế tạo.B. Giăng Êchiên Lonoa chế tạo. C. Gôlip Đemlơ chế tạo. D. Aogut Ôtô và Lăng ghen chế tạo. Câu 9. Chọn câu đúng. Ở cuối kì nén, trong động cơ xăng A. bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.B. vòi phun phun một lượng nhiên liệu vào buồng cháy. C. không khí được nạp vào xilanh.D. vòi phun phun một lượng hòa khí vào buồng cháy. Câu 10. Chọn câu đúng. Ở cuối kì nén, trong động cơ điezen A. bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.B. vòi phun phun một lượng nhiên liệu vào buồng cháy. C. không khí được nạp vào xilanh.D. vòi phun phun một lượng hoà khí vào buồng cháy. Câu 11. Chọn câu đúng. Ở kì cháy – dãn nở của động cơ 4 kì A. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, xupap nạp mở, xupap thải đóng. B. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, hai xupap đều đóng. C. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , xupap nạp đóng, xupap thải mở. D. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , hai xupap đều đóng. Câu 12. Chọn câu đúng. Ở kì nạp của động cơ 4 kì A. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, xupap nạp mở, xupap thải đóng. B. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, hai xupap đều đóng. C. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , xupap nạp đóng, xupap thải mở. D. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , hai xupap đều đóng. Câu 13. Chọn câu đúng. Ở kì nén của động cơ 4 kì A. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, xupap nạp mở, xupap thải đóng. B. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, hai xupap đều đóng. C. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , xupap nạp đóng, xupap thải mở. D. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , hai xupap đều đóng. Câu 14. Chọn câu đúng. Ở kì thải của động cơ 4 kì A. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, xupap nạp mở, xupap thải đóng. B. pit-tông đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, hai xupap đều đóng. C. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , xupap nạp đóng, xupap thải mở. D. pit-tông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên , hai xupap đều đóng. Câu 15. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết trên là thể tích A. toàn phần.B. buồng cháy. C. công tác.D. xilanh. Câu 16. Thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết dưới là thể tích A. toàn phần.B. buồng cháy. C. công tác.D. xilanh.
- Câu 17. Thể tích xilanh khi pit-tông ở giữa hai điểm chết là thể tích A. toàn phần.B. buồng cháy. C. công tác. D. xilanh. Câu 18. Khi hai xupap đóng kín, píttông chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình? A. Kì nạp.B. Kì nén.C. Kì cháy-dãn nở. D. Kì thải. Câu 19. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông thực hiện mấy hành trình? A. 4B. 2C. 3D. 1 Câu20. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Nén.B. Thải.C. Cháy-dãn nở.D. Nạp. Câu 21. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do A. Tỉ số nén cao B. Áp suất và nhiệt độ cao C. Tỉ số nén thấp D. Thể tích công tác lớn Câu 22. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.D. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. Câu 23. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào? A. Động cơ 2 kỳ.B. Động cơ xăng.C. Động cơ 4 kỳ.D. Động cơ điêzen. Câu 24. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa thể tích A. toàn phần và thể tích buồng cháy.B. buồng cháy và thể tích công tác. C. buồng cháy và thể tích toàn phần.D. công tác và thể tích toàn phần Câu 25. Đâu không phải là chi tiết của động cơ điêzen? A. Thân máy.B. Vòi phunC. BujiD. Trục khuỷu Câu 26. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay A. 3600 B. 1800 C. 7200 D. 5400 Câu 27. Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong phân làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 28. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong gồm A. 4 cơ cấu, 4 hệ thống. B. 2 cơ cấu, 2 hệ thống. C. 4 cơ cấu, 2 hệ thống. D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống. Câu 29. Một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện trong mấy vòng quay trục khuỷu ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30. Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: A. XupapB. Nắp xilanhC. PittôngD. Xilanh. Câu 31. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? A. Phần đỉnh.B. Phần bên ngoài. C. Phần thân.D. Phần đầu. Câu 32. Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào? A. Lắp tùy ý. B. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên. C. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. D. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. Câu 33. Píttông có cấu tạo gồm 3 phần là A. đỉnh, đầu, chốt. B. cổ, đầu, thân. C. đỉnh, đầu, thân. D. đầu, cổ, chốt. Câu 34. Thanh truyền có cấu tạo gồm 3 phần là A. đầu nhỏ, đầu to, thân. B. cổ, đầu, thân. C. đỉnh, đầu, thân. D. đầu, cổ, chốt. Câu 35. Trục khuỷu có cấu tạo gồm 3 phần là A. đỉnh, đầu, chốt. B. cổ, đầu, thân. C. đỉnh, đầu, thân. D. má, cổ, chốt. Câu 36. Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm đối trọng có tác dụng gì? A.Tăng khối lượng cho trục khuỷu.B. Tích trữ năng lượng C. Cân bằng cho trục khuỷu.D. Giảm lực quán tính cho trục khuỷu Câu 37. Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuôi trục cam Câu 38. Xéc măng được lắp vào đâu? A. Xi lanh B. Pit-tông C. Thanh truyền D. Cổ khuỷu Câu 39. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm chi tiết ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
- Câu 40. Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm đối trọng có tác dụng gì ? A. Tăng khối lượng cho trục khuỷu.B. Tích trữ năng lượng. C. Giảm lực quán tính cho trục khuỷu. D. Cân bằng cho trục khuỷu. Câu 41. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí? A. BujiB. Đũa đẩyC. Trục camD. Con đội. Câu 42. Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo xupap được đặt ở A. nắp máy, mặt xupap hướng lên nắp máy.B. thân máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. C. thân máy, mặt xupap hướng lên nắp máy.D. nắp máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. Câu 43. Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap đạt xupap được đặt ở A. nắp máy, mặt xupap hướng lên nắp máy.B. thân máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. C. thân máy, mặt xupap hướng lên nắp máy.D. nắp máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. Câu 44. Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo, xupap được đặt ở A. cácte. B. nắp máy. C. thân xilanh. D. trục khuỷu. Câu 45. Thường phân loại cơ cấu phân phối khí thành cơ cấu phân phối khí dùng A. xupap và van trượt.C. van trượt và xecmăng. B. xupap treo và xupap trượt.D. pit-tông và van trượt. Câu 46. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay A. ¼ vòngB. 1 vòngC. ½ vòng.D. 2 vòng Câu 47. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Nạp đầy khí sạch vào xilanh.B. Đóng mở cửa khí đúng lúc. C. Thải sạch khí thải ra ngoài.D. Nén nhiên liệu trong xilanh. Câu 48. Chi tiết nào của động cơ hai kì làm nhiệm vụ van trượt trong cơ cấu phân phối khí? A. Xilanh. B. Pit-tông. C. Trục khuỷu D. Xupap Câu 49. Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn ? A. Van trượt. B. Van khống chế. C. Van hằng nhiệt. D. Van an toàn. Câu 50. Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 51. Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì? A. Dầu bôi trơn bị cạn. B. Dầu bôi trơn bị loãng. C. Dầu bôi trơn bị đông đặc. D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm. Câu 52. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : A. Bầu lọc dầu.B. Quạt gió C. Van an toànD. Bơm dầu Câu 53. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc A. Song song với van khống chế.B. Song song với bầu lọc. C. Song song với két làm mát.D. Song song với bơm dầu. Câu 54. Sơ đồ đường dầu bôi trơn trường hợp làm việc bình thường là A. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van an toàn -> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. B. các te dầu -> bầu lọc dầu-> két làm mát-> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. C. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van khống chế -> két làm mát-> các bề mặt ma sát -> các te. D. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van khống chế -> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. Câu 55. Sơ đồ đường dầu bôi trơn trường hợp nhiệt độ quá cao là A. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van an toàn -> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. B. các te dầu -> bầu lọc dầu-> két làm mát-> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. C. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van khống chế -> két làm mát-> các bề mặt ma sát -> các te. D. các te dầu -> bầu lọc dầu-> van khống chế -> các đường dẫn dầu-> các bề mặt ma sát -> các te. Câu 56. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong hệ thống là A. ống phân phối nước lạnh. B. van hằng nhiệt. C. bơm nước. D. quạt gió. Câu 57. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Van hằng nhiệt.B. Két nước.C. Bơm nước.D. Quạt gió. Câu 58. Trong động cơ vùng cần làm mát nhất là vùng bao quanh A. đường xả khí thải.B. buồng cháy. C. cácte. D. đường nạp. Câu 59. Ở động cơ xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào? A. Làm mát bằng nước phương pháp đối lưu.C. Làm mát bằng dầu. B. Làm mát bằng nước phương pháp bốc hơi. D. Làm mát bằng không khí.
- Câu 60. Van hằng nhiệt hoạt động như thế nào khi nhiệt độ trong áo nước vượt quá giới hạn định trước? A. Đóng cửa thông với đường nước về két nước và đường nước về bơm. B. Đóng cửa thông với đường nước về bơm và mở cửa thông với đường nước về két nước. C. Mở cả hai đường nước về két nước và đường nước về bơm. D. Mở cửa thông với đường nước về bơm và đóng cửa thông với đường nước về két nước. Câu 61. Van hằng nhiệt như thế nào khi nhiệt độ trong áo nước xấp xỉ giới hạn định trước? A. Đóng cửa thông với đường nước về két nước và đường nước về bơm. B. Đóng cửa thông với đường nước về bơm và mở cửa thông với đường nước về két nước. C. Mở cả hai đường nước về két nước và đường nước về bơm. D. Mở cửa thông với đường nước về bơm và đóng cửa thông với đường nước về két nước. Câu 62. Van hằng nhiệt hoạt động như thế nào khi nhiệt độ trong áo nước thấp hơn giới hạn định trước? A. Đóng cửa thông với đường nước về két nước và đường nước về bơm. B. Đóng cửa thông với đường nước về bơm và mở cửa thông với đường nước về két nước. C. Mở cả hai đường nước về két nước và đường nước về bơm. D. Mở cửa thông với đường nước về bơm và đóng cửa thông với đường nước về két nước. Câu 63. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát ? A. Van khống chế dầuB. Van hằng nhiệtC. Bơm nước.D. Két nước Câu 64. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát ? A. Két nước B. Bơm nước. C. Van an toàn D. Van hằng nhiệt Câu 65. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí trong động cơ xăng là A. chứa xăng. B. lọc cặn bẩn lẫn trong xăng. C. lọc cặn bẩn lẫn trong không khí. D. tạo hòa khí. Câu 66.Ưu điểm của hệ thống phun xăng: A. Dễ chỉnh sửa. B. Giá thành rẻ. C. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng. D. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược. Câu 67. Lượng nhiên liệu điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào A. bộ điều khiển phun. B. bơm chuyển nhiên liệu. C. bơm cao áp. D. vòi phun. Câu 68. Nhiệm vụ của bơm cao áp là gì? A. Lọc sạch cặn bẩn có kích thước rất nhỏ lẫn trong nhiên liệu để đảm bảo chất lượng làm việc. B. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh để quá trình hình thành hòa khí diễn ra hoàn hảo C. Đưa nhiên liệu bị rò qua khe hở của vòi phun và bơm cao áp về thùng chứa. D. Cung cấp nhiên liệu áp suất cao, đúng thời điểm, lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ. Câu 69. Nhiệm vụ của bầu lọc tinh là gì? A. Lọc sạch cặn bẩn có kích thước rất nhỏ lẫn trong nhiên liệu. B. Đưa nhiên liệu bị rò qua khe hở của vòi phun và bơm cao áp về thùng chứa. C. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh. D. Cung cấp nhiên liệu áp suất cao tới vòi phun. Câu 70. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy A. xăng trong xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.B. nhiên liệu trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm. C. hòa khí trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.D. hòa khí trong xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm. Câu 71. Bugi được nối với bộ phận nào? A. Cuộn sơ cấp.B. Cuộn nguồn.C. Cuộn thứ cấp.D. Cuộn điều khiển. Câu 72. Bộ phận không phải của bộ chia điện là A. bugi.B. tụ điện.C. điốt thường. D. điốt điều khiển. Câu 73. Điốt điều khiển trong hệ thống đánh lửa chỉ mở khi A. phân cực thuận.B. không phân cực.C. phân cực ngược. D. điện áp âm. Câu 74. Ma-nhê-tô là gì? A. Động cơ điện.B. Máy biến áp.C. Bộ chia điện.D. Máy phát điện. Câu 75. Cấu tạo của bộ chia điện gồm A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. B. cuộn nguồn và cuộn điều khiển. C. bugi, khóa điện. D. 2 điốt thường, 1 điốt điều khiển, 1 tụ điện. Câu 76. Đây không phải là chi tiết của bộ chia điện gồm A. điốt thường. B. điốt điều khiển. C. bugi. D. tụ điện.