Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Sinh học Lớp 12 từ đề thi THPT Quốc gia năm 2020
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Sinh học Lớp 12 từ đề thi THPT Quốc gia năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_chuong_i_mon_sinh_hoc_lop_12_tu_de_thi_t.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Sinh học Lớp 12 từ đề thi THPT Quốc gia năm 2020
- TỔNG HỢP CHƯƠNG I TỪ ĐỀ THI THPTQG 2020 Mã đề 201 Câu 85: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Đảo đoạn. B. Đa bội. C. Dị đa bội. D. Lệch bội. Câu 86: Ở tế bào nhân thực, loại axit nucleic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã? A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN. Câu 88: Gen B ở vi khuẩn gồm 1000 nucleotit, trong đó có 300 adenin. Theo lý thuyết, gen B có 300 nucleotit loại A.uraxin. B. guanine. C. xitozin. D. timin. Câu 94: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 3n có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể tam bội. B. Thể tứ bôi. C. Thể một. D. Thể ba. Câu 104: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 18, của loài B là 2n = 16 và của loài C là 2n = 18. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 46. B. 60. C. 34. D. 52. Câu 106: Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc? A. 3’AXX5’. B. 3’TTT5’. C. 3’AXA5’. D. 3’GGA5’. Câu 107: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa mã hóa protein nào sau đây? A. Protein Lac Z. B. Protein Lac A. C. Protein Lac Y. D. Protein ức chế. Câu 111: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/abX DXd giảm phân, cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp NST giới tính phân li bình thường. Theo lí thuyết, nếu tế bào này tạo ra số loại giao tử tối đa, thì tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra có thể là trường hợp nào sau đây? A. 4 : 3 : 1. B. 5 : 3. C. 1 : 1 :1 :1. D. 1 : 1 : 2. Câu 116: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %X = 10% và %T - %X = 30%; trên mạch 2 có %X - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 2, số nu loại A chiếm tỉ lệ A. 30%. B. 20%. C. 40%. D. 10%. Câu 117: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống sót và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loài này, các thể ba mang kiểu hình của alen lặn a và kiểu hình của 3 loại alen trội B, D, E có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 48. B. 44. C. 64. D. 36.
- Mã đề 202 Câu 84: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Chuyển đoạn. B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Đa bội. Câu 86: Gen B ở vi khuẩn gồm 1400 nucleotit, trong đó có 400 adenin. Theo lý thuyết, gen B có 400 nucleotit loại A. xitozin. B. timin. C. guanine. D. uraxin. Câu 90: Một loài thực bật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 4n có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bôi. Câu 94: Ở tế bào nhân thực, loại axit nucleic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. AND. Câu 103: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactose làm bất hoạt protein nào sau đây? A. Protein Lac A. B. Protein Lac Y. C. Protein ức chế. D. Protein Lac Z. Câu 104: Ba loài thực vật có quan hệ họ hang gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 46. B. 54. C. 38. D. 30. Câu 106: Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc? A. 3’GAG5’. B. 3’AXX5’. C. 3’TTT5’. D. 3’AXA5’. Câu 112: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/abX DXd giảm phân, cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp NST giới tính phân li bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra có thể là trường hợp nào sau đây? A. 8. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 114: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %X = 10% và %T - %X = 30%; trên mạch 2 có %X - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 2, số nu loại T chiếm tỉ lệ A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%. Câu 117: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống sót và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loài này, các thể ba mang kiểu hình của 3 loại alen trội A, D, E và kiểu hình của alen lặn b có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 24. B. 48. C. 44. D. 36.
- Mã đề 203 Câu 84: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Chuyển đoạn. B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Đa bội. Câu 86: Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nucleotit, trong đó có 500 adenin. Theo lý thuyết, gen B có 500 nucleotit loại A. guanine. B. uraxin. C. timin. D. xitozin. Câu 99: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 2n - 1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bôi. D. Thể một. Câu 100: Trong tế bào, nucleotit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. tARN. B. AND. C. rARN. D. mARN. Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactose làm bất hoạt protein nào sau đây? A. Protein ức chế. B. Protein Lac Y. C. Protein Lac A. D. Protein Lac Z. Câu 106: Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc? A. 3’AGG5’. B. 3’AAT5’. C. 3’AXA5’. D. 3’AXX5’. Câu 109: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 26, của loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 26. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 52. B. 50. C. 76. D. 88. Câu 112: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống sót và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loài này, các thể ba mang kiểu hình của 3 loại alen trội A, B, E và kiểu hình của alen lặn d có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 81. B. 48. C. 24. D. 44. Câu 115: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %X = 10% và %T - %X = 30%; trên mạch 2 có %X - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 2, số nu loại G chiếm tỉ lệ A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câu 117: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/abX DXd giảm phân, cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp NST giới tính phân li bình thường. Theo lí thuyết, nếu tế bào này tạo ra số loại giao tử tối đa, thì tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra có thể là trường hợp nào sau đây? A. 1 : 1 :1 :1. B. 2 : 2 : 1 : 1. C. 3: 1. D. 2 : 1 : 1.
- Mã đề 204 Câu 81: Gen B ở vi khuẩn gồm 2000 nucleotit, trong đó có 600 adenin. Theo lý thuyết, gen B có 600 nucleotit loại A. xitozin. B. timin. C. guanine. D. uraxin. Câu 84: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Mất đoạn. B. Lệch bội. C. Đa bội. D. Dị đa bội. Câu 87: Trong tế bào, nucleotit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. tARN. B.Protein. C. Lipit. D. ADN. Câu 93: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 2n + 1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể một. Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, protein nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactose? A. Protein Lac Y. B. Protein ức chế. C. Protein Lac A. D. Protein Lac Z. Câu 104: Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc? A. 3’AAT5’. B. 3’AXX5’. C. 3’GGG5’. D. 3’AXA5’. Câu 109: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 24, của loài B là 2n = 26 và của loài C là 2n = 24. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 50. B. 86. C. 74. D. 62. Câu 112: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %X = 10% và %T - %X = 30%; trên mạch 2 có %X - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 2, số nu loại X chiếm tỉ lệ A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 118: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/abX DXd giảm phân, cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp NST giới tính phân li bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra có thể là trường hợp nào sau đây? A. 4. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 120: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống sót và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loài này, các thể ba mang kiểu hình của 3 loại alen trội A, B, D và kiểu hình của alen lặn e có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 36. B. 44. C. 48. D. 72.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 85 86 88 94 103 104 106 111 116 117 201 A B D A D D D D C B ĐỀ 84 86 90 94 103 104 106 112 114 117 202 A B D A C A A B A C ĐỀ 84 86 99 100 102 106 109 112 115 117 203 A C C B A A C D B D ĐỀ 81 84 87 93 102 104 109 112 118 120 204 B A A C B C C A B B