Câu hỏi trắc nghiệm Chương VI môn Đại số Lớp 10

doc 6 trang thaodu 6870
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương VI môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_chuong_vi_mon_dai_so_lop_10.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Chương VI môn Đại số Lớp 10

  1. CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10 I. 5 Câu 1: Góc bằng: 8 A. 112030' B. 11205' C. 112050' D. 1130 Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: 7 13 71 I. II. III. IV. 4 4 4 4 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là : 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3 Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy 3,1416 ) A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm Câu 5: Xét góc lượng giác OA;OM , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan ,cot cùng dấu A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. 3 Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là : 16 0 0 0 0 A. 33 45' B. - 29 30' C. -33 45' D. -32 55' Câu 8: Số đo radian của góc 300 là : A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 0 Câu 9: Góc có số đo 120 được đổi sang số đo rad là : 3 2 A. 120 B. C. D.12 2 3 k Câu 10: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ?¼AM ,k Z 3 3 A. 6 B. 4 C. 3 D. 12 Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : A. k1800 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). B. k3600 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). C. k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). D. k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). Câu 12: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng: A. 129600. B. 324000. C. 3240000. D. 648000. Câu 13: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. .2 ,77cm B. . 2,C.78 .c m D. . 2,76cm 2,8cm 1
  2. Câu 14: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000. A. 1300. B. 1200. C. 1200. D. 4200. Câu 15: Cung tròn bán kính bằng 8,43cm có số đo 3,85rad có độ dài là: A. 32,46cm B. 32,45cm C. 32,47cm D. 32,5cm 3 Câu 16: sin bằng: 10 4 A. cos B. cos C. 1 cos D. cos 5 5 5 5 Câu 17: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. B.co s45o sin135o. C.co s120o sin60o. D.co s45o sin 45o. cos30o sin120o. Câu 18: Tính các giá trị lượng giác của góc 300 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 Câu 19: Tính A cos6300 sin15600 cot12300 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 20: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. tan 45o tan60o. B. cos 45o sin 45o. C. sin 60o sin80o. D. cos35o cos10o. Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? 3 o 1 o 3 A. cos150o . B. cot150o 3. C. tan150 . D. sin150 . 2 3 2 Câu 22: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM k2 ,k Z . Xác định vị trí của M khi sin 1 cos2 A. Mthuộc góc phần tư thứ I B. thuộcM góc phần tư thứ I hoặc thứ II C. Mthuộc góc phần tư thứ II D. thuộcM góc phần tư thứ I hoặc thứ IV Câu 23: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos 0. B. tan 0. C. cot 0. D. sin 0. Câu 24: sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ A. I và IV B. II C. I và II D. I Câu 25: cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? o A. sin sin 180 . B. tan tan 180o . C. cos cos 180o . D. cot cot 180o . Câu 27: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. tan tan . B. cot cot . C. D. cos cos . 2
  3. Câu 28: Cho góc x thoả 00 x 900 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bsi.n x 0 C.co s x 0 D.tan x 0 cot x 0 10 Câu 29: Cho 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. cos 0 B. cot 0 C. tan 0 D. sin 0 Câu 30: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? k A. cos(k ) ( 1)k B. tan( ) ( 1)k 4 2 k 2 C. sin( ) ( 1)k D. sin( k ) ( 1) k 4 2 2 2 II. 2 2 Câu 1: Cho cos . Khi đó tan bằng: 5 3 21 21 21 21 A. B. C. D. 5 2 5 3 1 3 2 Câu 2: Cho cot thì sin .cos có giá trị bằng : 2 2 2 4 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 5 4 Câu 3: Cho cos với . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin 5 cos 5 2 1 A. 10 . B. .2 C. . 1 D. 4 1 7 Câu 4: Cho cos và 4 , khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 3 3 3 3 1 Câu 5: Cho sin 00 900 . Khi đó cos bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. .c os B. . C. .c os D. c o. s cos 3 3 3 3 Câu 6: Nếu tan = 7 thì sin bằng: 7 7 7 7 A. B. C. D. 4 4 8 8 15 p Câu 7: Cho tan với < a < p , khi đó giá trị của sin bằng 7 2 7 15 7 15 A. . B. . C. . D. . - 274 274 274 274 4 Câu 8: Cho cosa = với 0 , khi đó giá trị của sin bằng 13 2 153 3 17 153 153 A. .-B. . C. . D. . - 169 13 169 169 3
  4. 3 Câu 9: Cho cot 3 với 2 , khi đó giá trị của cos bằng 2 3 1 3 1 A. . B. . C. . - D. . 10 10 10 10 3 Câu 10: Cho sin a = - 0,7 với 0 , khi đó giá trị của tan a bằng 2 51 51 7 51 7 51 A. . B. . C. . D. . 10 10 51 51 1 Câu 11: Cho sin 900 1800 . Khi đó cos bằng: 3 2 2 2 2 2 2 A. cos .B. . C.c o. s D. . cos cos 3 3 3 3 Câu 12: Cho tan 3 . Khi đó cot bằng: 1 1 A. cot 3 . B. .cC.ot . D. . cot cot 3 3 3 2 sin tan Câu 13: Kết quả rút gọn của biểu thức 1 bằng: cos +1 1 1 A. 2 B. 1 + tan C. D. cos2 sin2 3sin 2cos Câu 14: Cho cot 3 . Khi đó có giá trị bằng : 12sin3 4cos3 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 sin 2a + sin 5a- sin 3a Câu 15: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1+ cos a- 2sin2 2a A. .c os a B. . sin a C. . 2 cD.os a . 2sin a Câu 16: Đơn giản biểu thức G (1 sin2 x)cot2 x 1 cot2 x 1 1 A. sin2 x B. C. cosx D. cos x sin x cos x Câu 17: Đơn giản biểu thức T tan x 1 sin x 1 1 A. B. sinx C. cosx D. sin x cos x Câu 18: Biểu thức (cot + tan )2 bằng: 1 1 1 A. cot2 – tan2 +2 B. C. cot2 + tan2 –2D. sin2 cos2 sin2 cos2 sin2 x 2sin x.cos x Câu 19: Cho tan x 2 . Tính A cos2 x 3sin2 x A. B.A 4 C.A 0 D.A 1 A 2 2sin 3cos Câu 20: Cho tan 3 . Khi đó có giá trị bằng : 4sin 5cos 7 7 9 9 A. . B. .C. . D. . 9 9 7 7 cot2 x cos2 x sin x.cos x Câu 21: Rút gọn biểu thức sau A cot2 x cot x 4
  5. A. A 1 B. A 2 C. A 3 D. A 4 2sin2 x 5sin x.cos x cos2 x Câu 22: Cho tan x 3 . Tính A 2sin2 x sin x.cos x cos2 x 4 4 23 A. B. C. D. A 4 23 26 4 cos x tan x Câu 23: Đơn giản biểu thức F cot x cos x sin 2 x 1 1 A. B. C. cosxD. sinx cos x sin x 5 Câu 24: Cho sin a cos a . Khi đó sina.cosa có giá trị bằng : 4 9 3 5 A. 1 B. C. D. 32 16 4 3 Câu 25: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan( x) có biểu thức rút gọn là: 2 2 A. .A 2 sin xB. A 2sinxC. . A D.0 . A 2 cot x Câu 26: Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị.của M sin x.cosx : 2 m 1 m2 1 A. m2 1 B. C. D. m2 1 2 2 3 3 3 3 Câu 27: Rút gọn biểu thức B cos a sin a cos a sin a 2 2 2 2 A. 2sina B. 2 cos a C. 2 sin a D. 2 cos a Câu 28: Rút gọn biểu thức sau A 2 sin6 x cos6 x 3 sin4 x cos4 x A. A 1 B. A 0 C. A 3 D. A 4 Câu 29: Biểu thức sin2 x.tan2 x 4sin2 x tan2 x 3cos2 x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2xD. sin 6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x III. 3 Câu 1: Cho sin . Khi đó cos 2 bằng: 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 5 Câu 2: Cho sin a . Tính cos 2a sin a 3 17 5 5 5 5 A. B. C. D. 27 9 27 27 1 Câu 3: Cho cos 2a . Tính sin 2a cos a 4 3 10 5 6 3 10 5 6 A. B. C. D. 8 16 16 8 Câu 4: Nếu cos sin 2 0 thì bằng: 2 5
  6. A. B. C. D. 6 3 4 8 Câu 5: Nếu sin cos 2 0 thì bằng: 2 A. B. C. D. 6 4 8 3 3 Câu 6: Giá trị của tan bằng bao nhiêu khi sin . 3 5 2 38 25 3 8 5 3 8 3 38 25 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 1 Câu 7: Cho sin a = với 0 , khi đó giá trị của cos bằng 3 2 3 1 1 6 1 A. . - B. . 6 3 C. . D. . 3 6 6 2 6 2 2 Câu 8: Tính giá trị của biểu thức P sin4 cos4 biết sin 2 3 1 9 7 A. . B. .1 C. . D. . 3 7 9 1 Câu 9: Nếu sin cos thì sin 2 bằng: 2 3 3 3 1 A. B. C. D. 4 4 8 2 1 Câu 10: Cho là góc thỏa sin . Tính giá trị của biểu thức A (sin 4 2sin 2 )cos 4 15 225 225 15 A. . B. . C. . D. . 8 128 128 8 2 Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos2 )(2 3cos2 ) biết sin 3 49 50 48 47 A. P . B. .P C. . P D. . P 27 27 27 27 1 Câu 12: Biểu thức thu gọn của biểu thức B 1 .tan x là cos2x A. .t an 2x B. . cot 2x C. . coD.s2 x. sinx 3tan2 tan Câu 13: Tính C , biết tan 2 . 2 3tan2 2 A. 2 B. 14 C. 2 D. 34 3 3a a Câu 14: Cho cos a .Tính cos cos 4 2 2 23 7 23 A. B. B C. D. 16 16 8 Câu 15: Nếu tan cot 2 0 thì bằng: 2 A. B. C. D. 8 6 3 4 6