Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Khối 10

docx 2 trang thaodu 9840
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_khoi_10.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Khối 10

  1. Câu 211. Cho 3, 36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại hoá trị III thu được 10, 2 g oxit. Công thức phân tử của oxit là: A. Au2O3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Cr2O3. Câu 212. Điện hóa trị của Na trong NaCl là: A. 1. B. +1. C. 1+. D. -1. Câu 213. Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr; vai trò của SO2 là A. không là chất OXH, không là chất khử. B. chất khử. C. chất OXH. D. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. Câu 214. Cho các phản ứng sau: (1) 2HgO 2 Hg + O2 (3) 2Fe + 2HCl FeCl2 + H2 . (2)KClO3 KCl + O2 (4)P2O5+ H2O H3PO4. Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là: A. (1); (3). B. (1); (3); (4). C. (1); (2); (4). D. (1);(2); (3). Câu 215. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. C. Flo có các số oxi hóa là: -1; 0; +1; +3; +5; +7. D. Flo tác dụng với tất cả các kim loại. Câu 216. Cho biết độ âm điện của F (3,44); S(2,58); P(2,19); Br(2,96). Thứ tự tính phi kim giảm dần là: A. Br, F, S, P. B. F, S, Br, P. C. F, Br, S, P. D. P, S, Br, F. Câu 217. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là: A. NaClO, H2. B. NaClO3, H2; Cl2. C. NaOH, Cl2, H2. D. NaOH, H2. Câu 218. Các nguyên tố 9F; 17Cl; 35Br; 53I được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là: A. I, Br, Cl, F. B. Cl, F, I, Br. C. F, Cl, Br, I. D. F, Br, Cl, I. Câu 219. Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); Si (Z = 14). Trật tự sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính kim loại là: A. Na < Mg < Si < Al. B. Al < Mg < Na < Si. C. Mg < Al < Si < Na. D. Si < Al < Mg < Na. Câu 220. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1, 12 lít hđro(đktc) và dung dịchA. Cho NaOH dư vào dung dịchA thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 11,2g. B. 16g. C. 12,2g. D. 12g. Câu 221. Hoà tan 2, 24lít khí hiđroclorua vào 46, 35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là: A. 73%. B. 7,3%. C. 6,7%. D. 67%. Câu 222. Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là: A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 223. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây? A. Số lớp electron. B. Số electron. C. Số p. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 224. Khi làm nổ 40ml hỗn hợp gồm khí H2 và khí O2, sau đó làm lạnh thấy còn lại 6, 4ml khí O2. Tính % theo V của hỗn hợp khí ban đầu biết các khí đo ở cùng điều kiện: A. 30%. B. 80%. C. 20%. D. 60%. Câu 225. Chọn phát biểu đúng. 1. Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố. 2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự KLNT tăng dần. 3. Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng 1 ô của bảng HTTH. 4. Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kì) có tính chất tương tự. A. Chỉ có 3 đúng. B. 1,2,3, 4 đều đúng. C. Chỉ có 1, 2 đúng. D. Chỉ có 3, 4 đúng. Câu 226. Tên gọi đúng của NaClO là: A. Natriclorua. B. Natriclorat. C. Natrihipoclorơ. D. Natrihipoclorit. Câu 227. Có cốc đựng dd không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít dd Brom. Hiện tượng quan sát được là: A. DD vẫn không có màu. B. DD có màu xanh thẫm. C. DD có màu xanh nhạt. D. DD có màu nâu. Câu 228. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng: A. nước. B. dung dịch KI và hồ tinh bột. C. dung dịch CuSO4. D. dd H2SO4. Câu 229. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu liên kết  và liên kết . A. 3 và 1 . B. 2 và 2 . C. 2 và 1 . D. 1 và 2 . Câu 230. để trung hoà 300 ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu ml dd HCl 2M? A. 200 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 100 ml.
  2. Câu 231. Phân tử H2O có đặc điểm nào sau đây: A. Cấu trúc đường phẳng, phân cực. B. Cấu trúc góc, phân cực. C. Cấu trúc góc, không phân cực. D. Cấu trúc đường thẳng, không phân cực. Câu 232. Nguyên tố M có 3 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là: A. 33As. B. 13Al. C. 21Sc. D. 27Co. Câu 233. Những chất nào sau đây tác dụng với HCl để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm. A. NaCl, H2SO4. B. KMnO4, MnO2. C. KCl, MnO2. D. NaCl, BaCl2. Câu 234. Tinh thể kim cương thuộc loại: A. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử. B. Tinh thể nguyên tử. C. Tinh thể phân tử. D. Tinh thể ion. Câu 235. Khi cho axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là A. H2S. B. SO2. C. HCl. D. Cl2.