Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 5450
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Mã đề thi: 151 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41. Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là A. NaCl. B. NaHCO 3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 42. Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al 2(SO4)3. C. AlCl 3. D. Al(NO 3)3. Câu 43. Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. Câu 44. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của thạch cao nung là A. CaCO3. B. CaSO 4. C. CaSO 4.H2O. D. CaSO 4.2H2O. Câu 45. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. H2O rắn. B. CO 2 rắn. C. CaCO3. D. CaSO 4. Câu 46. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na 3PO4. D. NaCl. Câu 47. Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây? A. Fe3O4. B. Fe 2O3. C. Fe(OH) 3. D. FeO. Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6. B. NH 3. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 49. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3. B. điện phân dung dịch AlCl 3. C. điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit. D. dùng khí CO khử Al 2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 50. Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO 3)3. C. FeO. D. Fe 2O3. Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Metylamin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 52. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 53. Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Axetilen. B. Metan. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien. Câu 54. Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na. Câu 55. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. B. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là CaCO3. C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình. D. Đồ vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 57. Triolein không phản ứng với A. hiđro /Ni, t°. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH, đun nóng. Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
  2. Câu 59. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8. Câu 60. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg. Câu 61. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 62. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và fructozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 63. Thực hiện thí nghiệm như trong hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 là A. dung dịch chuyển sang màu da cam. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. D. có kết tủa màu nâu đỏ. Câu 64. Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)? A. HCl (dung dịch). B. Khí clo. C. Bột lưu huỳnh. D. H2SO4 (dung dịch loãng). Câu 65. Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. Câu 66. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 67. Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2. C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl. Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước. B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure. C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. Câu 69. Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2. Câu 70. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C15H31COONa. B. CH 3COONa. C. C17H33COONa. D. C 2H5COONa. Câu 71. Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 160. B. 120. C. 80. D. 240. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
  3. (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic. (b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều. (e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 73. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x là A. 0,150. B. 0,099. C. 0,060. D. 0,139. Câu 74. Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới th|o ống dẫn khí. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64. Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là A. 1,08. B. 0,96. C. 1,14. D. 1,76. Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3. (c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 78. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau: (a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. (b) Tên gọi của Z là natri acrylat. (c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau. (e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
  4. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là A. 118. B. 160. C. 146. D. 132. Câu 80. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y (CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O2 thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là A. 17,52. B. 14,72. C. 13,32. D. 10,76. HẾT ĐÁP ÁN 41B 42B 43D 44C 45B 46C 47A 48D 49C 50C 51D 52A 53D 54C 55C 56A 57B 58C 59A 60A 61A 62C 63B 64B 65B 66B 67D 68C 69A 70A 71A 72B 73C 74C 75D 76B 77B 78A 79C 80C Hơn 100 đề bám sát đề MH lần 1,2 của bộ QUÝ THẦY CÔ MUỐN CHIA SẺ LH : ko chín tám hai năm ko ba hai ko hai HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 58: Chọn C. Mg 2HCl MgCl2 H2 n n 0,2 H2 Mg V 4,48 lít. H2 Câu 59: Chọn A. Fe CuSO4 FeSO4 Cu nFe nCu 0,2 mFe 11,2gam Câu 63: Chọn B. CaC2 H2O Ca(OH)2 C2H2 C2H2 AgNO3 NH3 C2Ag2 NH4 NO3 Có kết tủa màu vàng nhạt trong bình tam giác, do phản ứng của C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 65: Chọn B. Glu Ala 3KOH GluK2 AlaK 2H2O nGlu Ala 0,1 nKOH 0,3 Câu 66: Chọn B. Tất cả đều là tơ hóa học. Câu 67: Chọn D. 2 A. Fe OH Fe(OH)2 2 3 B. Fe Cl2 Fe Cl 2 3 2 C. Fe H MnO4 Fe Mn H2O
  5. D. Không phản ứng. Câu 69: Chọn A. n 2n 0,3 Ag C6H12O6 mAg 32,4gam Câu 71: Chọn A. n n Quy hỗn hợp 3 oxit thành Fe O (0,02 mol) FeO Fe2O3 3 4 Fe3O4 8HCl 2FeCl3 FeCl2 4H2O 0,02 0,16 VddHCl 160ml Câu 72: Chọn B. Tất cả đều có phản ứng: (a) CH NH NH C H COOH NH C H COONH CH 3 2 2 3 5 2 2 3 5 3 3 2 (b) C12H22O11 H2O C6H12O6 C6H12O6 (c) C H COO C H H C H COO C H 17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5 (d) CH2 CH COOCH3 Br2 CH2Br CHBr COOCH3 (e) HCOOCH AgNO NH H O NH CO CH OH Ag NH NO 3 3 3 2 4 2 3 3 4 3 Câu 73: Chọn C. n 0,015 n 0,03 P2O5 H3PO4 Nếu kiềm còn dư thì trong 2 chất tan chứa K PO 0,03 0,02 0,05 m 10,6 8,32 : Vô lý. 3 4 K3PO4 Vậy KOH phản ứng hết n n x H2O KOH Bảo toàn khối lượng: 0,03.98 56x 0,02.212 8,32 18x x 0,03 Câu 74: Chọn C. (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng (c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khí hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ hút ngược vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy. Câu 75: Chọn D. Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04) Bảo toàn electron: x 54.7 110 6.2 0,04.2 3,24.4 x 0,04 Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04) m muối = 36,64 gam. Câu 76: Chọn B. n 0,32 n 0,32 CO2 C n 0,16 n 0,32 H2O H Bảo toàn khối lượng m 5,44 nO 0,08 C : H : O 4 : 4 :1 Do E đơn chức nên E là C8H8O2
  6. nE 0,04 và nKOH 0,05 E gồm este của phenol (0,01) và este của phenol (0,03) n 0,01 H2O Bảo toàn khối lượng: m m m muối + m m E KOH Ancol H2O mAncol 0,96gam Câu 77: Chọn B. (a) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)2 Ba(AlO2)2 + BaSO4 + H2O (b) NaHSO4 KHCO3 Na 2SO4 K2SO4 CO2 H2O (c) HCl dư + NaAlO2 NaCl AlCl3 H2O (d) AgNO Fe NO3 Ag Fe NO 3 2 3 3 Câu 78: Chọn A. Y, Z không tráng bạc và X tạo glyxerol nên X có cấu tạo: (CH3COO)(C2H3COO)C3H5-OH Y là CH3COONa Z là C2H3COONa (a) Sai (b) Đúng (c) Đúng: CH3COOCH2 CHOH CH2 OOC C2H3 CH2COOCH2 CH(OOC C2H3 ) CH2OH C2H3COOCH2 CH(OOC CH3 ) CH2OH (d) Đúng (este và ancol) (e) Sai. Câu 79: Chọn C. n 0,294;n 0,228 O2 H2O Bảo toàn khối lượng n 0,276 CO2 Ancl đơn và muối không nhánh nên các este đều 2 chức. n n n 0,048 E CO2 H2O n muối = 0,048 và n đốt muối = 0,048 H2O Số H của muối = 0,048.2/0,048 = 2 Muối là CH2(COONa)2 n NaOH 0,096, bảo toàn khối lượng mAncol 3,576 nAncol 0,096 Mancol 37,25: CH3OH và C2H5OH X là CH2(COOCH3)2 Y là CH2(COOCH3)(COOC2H5) MY 146 Z là CH2(COOC2H5)2 Câu 80: Chọn C. Đặt x, y là số mol X, Y nE x y 0,12 n x 1,5n 1 y 1,5m 0,25 0,312 O2 n x n 2 y m 1,5 0,48 H2O x 0,072; y 0,048;nx my 0,264 3n 2m 11 Với n 2,m 1 n 3,m 1 là nghiệm duy nhất.
  7. X là NH4OOC COONH3 CH3 0,072 Y là HCOONH4 (0,048) Muối gồm (COOK)2 (0,072) và HCOOK (0,048) m muối = 15,984 Tỉ lệ: nX 0,12 m muối = 15,984 Vậy nX 0,1 m muối = 13,32 gam. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Hơn 100 đề bám sát đề MH lần 1,2 của bộ QUÝ THẦY CÔ MUỐN CHIA SẺ LH : ko chín tám hai năm ko ba hai ko hai Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 42: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 43: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
  8. A. Ca(OH)2. B. H2O. C. NH3. D. HCl. Câu 44: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử axit béo là A. 1. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 45: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào? A. Chì. B. Sắt.C. Nhôm.D. Đồng. Câu 46: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol. Câu 47: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. KHCO3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(III)? A. FeO. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2. Câu 49: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su buna. D. Tơ olon. Câu 50: Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 51: Cacbohiđrat có trong đường mía thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. Câu 52: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu 53: Trường hợp nào sau đây thép (Fe – C) bị ăn mòn nhanh nhất? A. Ngâm trong nước cất. B. Để ngoài không khí ẩm. C. Để ngoài không khí khô. D. Ngâm trong nước biển. Câu 54: Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch FeSO4 thu được kết tủa? A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaNO3. D. AgCl. Câu 55: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một trong dịch? + - 2+ 2- + - 3- 2+ A. K , Cl . B. Ca , CO3 . C. H , HCO3 . D. PO4 , Ba . Câu 56: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Etyl axetat.B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat. Câu 57: Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều chất. Công thức của canxi oxit là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4. Câu 58: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Butan. Câu 59: Nhỏ dung dịch nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng? A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Benzen. Câu 60: X là nguyên tố phi kim có nhiều trong quặng apatit và được ví là "nguyên tố của tư duy và sự sống". X là A. N. B. C. C. S. D. P. Câu 61: Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 loãng 0,01 M. Giá trị của V là A. 1,5. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0. Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm hai kim loại. Thành phần muối trong X là A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 63: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. X là A. propan-1,3-điol. B. anđehit axetic. C. glixerol. D. etanol. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có một nhóm amino. D. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có chứa ba gốc α-amino axit.
  9. Câu 65: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 66: Để điều chế 23 gam rượu etylic từ tinh bột, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là A. 60,00 gam. B. 56,25 gam. C. 56,00 gam. D. 50,00 gam. Câu 67: X là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và X có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. amilozơ và glucozơ. C. amilozơ và saccarozơ. D. amilopectin và glucozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Để thanh thép phủ sơn kín trong không khí khô, không bị ăn mòn điện hóa. - 2- B. Nước cứng vĩnh cửu có chứa anion Cl và SO4 . C. Thành phần chính của đá vôi là CaCO3. D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. Câu 69: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là A. 5,36B. 3,60C. 2,00.D. 1,44. Câu 70: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,656.B. 4,460.C. 2,790.D. 3,792. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6.B. 16,2.C. 10,6.D. 14,6. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1) Khi điện phân NaCl nóng chảy, tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na +. (2) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong nhuộm vải. (3) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe. (4) Khi phản ứng với dung dịch HCl, Fe bị oxi hoá thành ion Fe2+. (5) Ống thép (ống dẫn nước, dẫn dầu, ) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi lớp kẽm dày. Số lượng nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 74: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1 và còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,4.C. 0,3.D. 0,2. Câu 75: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,12. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra glucozơ. (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
  10. (d) Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh. (e) Dung dịch glyxin, alanin và anilin không làm đổi màu quì tím. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết, cho thêm một vài giọt dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ, hơ nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn trong vài phút. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt. (b) Sau bước 2, trên thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương. (c) Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử. (d) Vai trò của dung dịch NaOH là để tránh phân huỷ sản phẩm. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 78: Este X được tạo thành từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: o o (1) X + 2H Ni, t  Y (2) Y + 2NaOH t Z + X + X 2 1 2 Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol, X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với o H2SO4 đặc ở 170 C không thu được anken Cho các phát biểu sau: (a) X, Y đều có mạch cacbon không phân nhánh. (b) Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. (c) X2 là ancol no, đơn chức, mạch hở. (d) Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 79: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh; trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Z gồm 2 muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28 gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 32,61%. B. 18,75%. C. 24,52%. D. 14,81%. Câu 80: Chất X (CmH2m+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối amoni của axit cacboxylic đơn chức). Cho 22,16 gam E gồm X, Y (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,32 mol một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64. HẾT
  11. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 2 2 2 6 Cacbohidrat 3 3 Amin – Aminoaxit - Protein 4 1 5 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 3 1 4 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 7 7 Crom – Sắt 4 4 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Phi kim 1 1 11 Đại cương - Hiđrocacbon 2 2 Ancol – Anđehit – Axit 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 Hơn 100 đề bám sát đề MH lần 1,2 của bộ QUÝ THẦY CÔ MUỐN CHIA SẺ LH : ko chín tám hai năm ko ba hai ko hai II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 75% lý thuyết (30 câu) + 25% bài tập (10 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Biên soạn sát với đề thi tham khảo năm 2020 của BGD. II. ĐÁP ÁN: 41-B 42-D 43-A 44-C 45-B 46-B 47-D 48-C 49-D 50-A 51-C 52-B 53-D 54-B 55-A 56-D 57-C 58-C 59-C 60-D 61-C 62-D 63-C 64-A 65-B 66-B 67-B 68-D 69-C 70-B 71-D 72-D 73-B 74-B 75-A 76-B 77-C 78-C 79-D 80-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69: Chọn C. 0,02 Ta có: m tăng = .(2.108 56) 0,05.(64 56) 2 (g) 2 Câu 70: Chọn B. Polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông và tơ visco, Câu 71: Chọn D. Ta có: nOH 2n H2 0,048 mol n H 0,048 mol Đặt x, 2x là số mol H2SO4 và HCl x.2 + 2x = 0,048 x = 0,012 m = 1,788 + 0,012.96 + 0,012.2.35,5 = 3,792 (g) Câu 72: Chọn D. Y là ancol no, mạch hở (vì mol H2O lớn hơn mol CO2) nY = 0,1 mol Y là C3H8Ox (x = 2 hoặc 3)
  12. Vì Y không có phản ứng với Cu(OH)2 nên x = 2 Với x = 2 nNaOH = 0,2 mol. Theo BTKL: m1 + 40.0,2 = 15 + 0,1.76 m1 = 14,6 (g) Câu 73: Chọn A. (1) Sai, Khi điện phân NaCl nóng chảy, tại catot xảy ra sự khử ion Na +. Câu 74: Chọn B. BT: N Từ pH = 1 n HNO3 0,1 mol  n NH3 0,1 mol Theo BT e: 8n NH3 4nO2 pư 4.(a 0,1 0,25a) 0,8 a 0,4 Câu 75: Chọn A. Muối khan Y có dạng CnHmCOOK với nY = x mol K2CO3: 0,5x mol BT: O  2x 4,41.2 0,5x.3 3,03.2 2,85 x 0,18 n X 0,06 mol BT: C  n 52 / 3 X là (CnHmCOO)3C3H5 = C55H100O6 có k = 6 = 3 CC + 3 CO BT: H  m 95 / 3 a = 3.0,06 = 0,18. Câu 76: Chọn C. (d) Sai, Dung dịch metylamin có tính bazơ yếu. Câu 77: Chọn C. (d) Sai, NaOH là chất được thêm vào tạo môi trường cho phản ứng tráng gương Câu 78: Chọn C. Theo đề X là este hai chức, mạch hở, có 2 liên kết C=C hoặc 1 liên kết C≡C (vì X + 2H2). X có dạng CnH2n – 6O4 mà nCO2 nO2 n 7 Khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc, không thu được anken X là CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5 (b) Sai, Z có công thức phân tử là C2O4Na2. (d) Sai, Có 1 công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên. Câu 79: Chọn D. Đặt x là số mol của nhóm chức COO trong X 16.2x = 0,45436m (1) Khi cho X tác dụng với KOH thì: nKOH = nOH = x mol Cho Y tác dụng với Na, thu được 0,5x mol H2 mancol = 23,28 + 0,5x.2 BTKL: m + 56x = 23,28 + x + m + 7,52 x = 0,56 m = 39,44 (g) Khi đốt cháy X thì: mX = 12nCO2 + 2.1,4 + 16.2x = 39,44 nCO2 = 1,56 mol Trong X có chứa este đơn chức (k = 0): a mol và este hai chức (k = 1): b mol b = 1,56 – 1,4 = 0,16 mol a = 0,24 mol CX = 3,9 Dựa vào khối lượng muối: mZ = mC + mH + mCOOK mC + mH = 0,48 2 muối đó là HCOOK và (COOK)2 với số mol là 0,48 mol và 0,04 mol X gồm HCOOR: 0,24 mol; (COOR)2: 0,04 mol và (HCOO)2R’: 0,12 mol 0,24.(45 + MR) + 0,04.2.(44 + MR) + 0,12.(90 + MR’) = 39,44 R = 29 (-C2H5); R’ = 42 (C3H6) Vậy %m(COOC2H5)2 = 14,81%. Câu 80: Chọn B. Theo đề X có dạng R(COONH3R’)2 và Y có dạng R1COONH3R’ với số mol lần lượt là 3a, 2a mol Tính theo mol khí: 3a.2 + 2a = 0,32 a = 0,04 Theo khối lượng E, ta có: (MR + 122 + 2MR’).0,12 + (MR1 + 61 + MR’).0,08 = 22,16 0,12.MR + 0,32.MR’ + 0,08 MR1 = 2,64 (1) Nếu MR’ = 15 (-CH3) thì (1) < 0 MR’ = 1 ứng với chất khí duy nhất là NH3 Từ (1): 0,12.MR + 0,08 MR1 = 2,32 MR = 0 và MR1 = 29 (-C2H5) Vậy 2 muối đó là (COONa)2: 0,12 mol và C2H5COONa: 0,08 mol a = 23,76 (g) HẾT