Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT1 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

pdf 9 trang thaodu 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT1 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_10_co_ban_ma_de_qt1_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT1 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA HÓA 10 TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: QT1 Câu 1. Chất nào sau đây đƣợc ứng dụng dung để tráng phim ảnh? A. HBr. B. AgCl. C. AgBr. D. NaBr. Câu 2. Axit cloric có công thức A. HClO3. B. HClO. C. HClO2. D. HClO4. Câu 3. Cho hai khí với thể tích là 1 ra ngoài ánh sang mặt trời thì có hiện tƣợng nổ, hai khí đó là : A. N2 và H2. B. Cl2 và H2. C. H2 và O2. D. H2S và Cl2. Câu 4. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit B. Muối trung hoà C. Muối kép D. Muối hỗn tạp Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dƣ. Sau phản ứng thu đƣợc 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 gam. B. 55,5 gam. C. 90,0 gam. D. 91,0 gam. Câu 6. Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. dung dịch NaCl. B. nƣớc. C. dung dịch NaOH đặc. D. dung dich H2SO4 đặc. Câu 7. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. H2SO4. C. HF. D. HCl. Câu 8. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây? A. 2AgBr → 2Ag + Br2. B. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. C. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O. D. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. Câu 9. Đặc điểm nào dƣới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron. B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. D. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất. Câu 10. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đƣa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tƣợng nào sau đây? A. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu B. Dây đồng không cháy C. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay D. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. Câu 11. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaBr C. NaCl D. Ca(OH)2 Câu 12. Trong phản ứng clo với nƣớc, clo là chất: A. không oxi hóa, khử B. oxi hóa. C. khử. D. vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 13. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là A. HF < HCl < HBr < C. HI < HBr < HCl < B. HBr < HI < HCl < HF. D. HCl < HBr < HI < HF. HI. HF. Câu 14. Sục khí clo dƣ vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu đƣợc muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lƣợng muối giảm 4,45 gam. Lƣợng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A. 0,01 mol. B. 0,1 mol. C. 0,05 mol. D. 0,02 mol. Câu 15. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu đƣợc 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là: Nguyễn Quốc Trung Trang 1/9- Mã Đề QT1
  2. A. flo. B. iot. C. clo. D. brom. Câu 16. Sục khí clo dƣ vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu đƣợc 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là: A. 0,015 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,025 mol. Câu 17. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất? A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 18. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu đƣợc là A. 61,0. B. 80,2. C. 70,6. D. 49,3 Câu 19. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dƣới đây là nhận biết ngay đƣợc bột gạo? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2 Câu 20. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu đƣợc 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu đƣợc là A. 0,025M. B. 0,03M. C. 0,01M. D. 0,05M. Câu 21. Phản ứng nào sau đây đƣợc dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? to A. H2 + Cl2  2HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO to C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaOH H24 SO  NaHSO4 + HCl (r¾n) (®Æc) Câu 22. Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 23. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dƣ. Thể tích khí thu đƣợc ở (đktc) là: A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 8,96 l. D. 4,48 l. Câu 24. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm nhƣ sau: A. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3. B. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3. C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng. D. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thƣờng đƣợc điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. KClO3. B. HCl. C. NaCl. D. KMnO4. Câu 26. Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta thƣờng điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. phân huỷ khí HCl. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 68,92 B. 46,42. C. 67,72. D. 47,02. Câu 28. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: D. không có quy luật A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm dần. chung. Câu 29. 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 . C. HCl + NaOH NaCl + H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. Nguyễn Quốc Trung Trang 2/9- Mã Đề QT1
  3. Câu 30. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dƣ thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra (đktc). Khối lƣợng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 97,75 gam. B. Kết quả khác. C. 115,5 gam. D. 80 gam. Câu 31. Trong tự nhiên, các halogen A. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. C. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. D. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 32. Hãy lựa chọn phƣơng pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: A. Tổng hợp từ H2 và Cl2. B. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. C. clo tác dụng với H2O. D. Thủy phân AlCl3. Câu 33. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2. Câu 34. Phƣơng pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: A. điện phân dung dịch NaCl. B. phƣơng pháp khác. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Câu 35. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng: A. dung dịch hồ tinh bột. B. khí Cl2. C. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột. D. giấy quỳ tím. Câu 36. Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ? A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Tác dụng mạnh với nƣớc. C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Ở điều kiện thƣờng là chất khí. Câu 37. Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta thƣờng điều chế khí HCl bằng cách A. cho clo tác dụng với hiđro. B. clo hoá các hợp chất hữu cơ. C. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. D. đun nóng dung dịch HCl đặc. Câu 38. ở điều kiện thƣờng, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 2,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 1,25 lần. Câu 39. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: A. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua. C. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. D. Có đơn chất ở dạng khí X2 Câu 40. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nƣớc để đƣợc 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là : A. Kết quả khác. B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,0002M. Câu 41. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. nguyên tử flo không có phân lớp d. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. D. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. Câu 42. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phƣơng trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. Cả A và B. B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. D. Cl2 + H2O → HCl + HClO. Câu 43. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu đƣợc dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 2,24. Câu 44. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu đƣợc hoà vào nƣớc và khuấy đều thì khối lƣợng muối trong dung dịch thu đƣợc là A. 25,40 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 38,10 gam. o Câu 45. (B-07) Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là Nguyễn Quốc Trung Trang 3/9- Mã Đề QT1
  4. A. 0,4M. B. 0,48M. C. 0,24M. D. 0,2M. Câu 46. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: A. cấu hình e lớp ngoài cùng. B. số e độc thân. C. số lớp e. D. tính oxi hóa mạnh. Câu 47. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện: A. ánh sang của magie cháy. B. nhiệt độ thƣờng và bóng tối. C. Cả A, B và C. D. ánh sáng mặt trời. Câu 48. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không B. liên kết ion. C. liên kết cho nhận. D. cộng hóa trị có cực. cực. Câu 49. Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là : A. brom. B. flo. C. iot. D. clo. Câu 50. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu đƣợc làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Không xác định đƣợc D. Màu xanh Câu 51. (A-07) Trong công nghiệp ngƣời ta thƣờng điều chế clo bằng cách A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. B. điện phân nóng chảy NaCl. C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 52. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dƣới dạng: A. đơn chất Cl2. B. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). C. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). D. muối NaCl có trong nƣớc biển. Câu 53. Những hiđro halogenua có thể thu đƣợc khi cho H2SO4 đặc lần lƣợt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr B. HF, HCl, HBr, HI C. HF, HCl . D. HF, HCl, HBr và một phần HI Câu 54. Phản ứng nào sau đây đƣợc dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? ®pnc A. 2NaCl  2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 C. 2NaCl + 2H O ®pdd H + 2NaOH + Cl 2  m.n 2 2 to D. MnO2 + 4HClđặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 55. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tƣợng này đƣợc gọi là: A. sự phân hủy. B. sự chuyển trạng thái. C. sự bay hơi. D. sự thăng hoa. Câu 56. Trong dung dịch nƣớc clo có chứa các chất sau: A. HCl, HClO, Cl2. B. HCl, HClO, Cl2 và H2O. C. Cl2 và H2O. D. HCl và Cl2. Câu 57. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ? A. HCl, H2SO4, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF, HNO3 C. HCl, H2SO4, HF. D. H2SO4, HF, HNO3. Câu 58. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận đƣợc A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 59. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lƣợng HCl dƣ. Sau phản ứng khối lƣợng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là: A. Fe. B. Ca. C. Ba. D. kết quả khác. Nguyễn Quốc Trung Trang 4/9- Mã Đề QT1
  5. Câu 60. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. Câu 61. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu đƣợc dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là A. 365,0. B. 36,5. C. 224,0. D. 182,5. Câu 62. Khi mở vòi nƣớc máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nƣớc máy còn lƣu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và ngƣời ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo tác dụn với nƣớc tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. C. một nguyên nhân khác. D. clo có tính oxi hóa mạnh. Câu 63. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lƣợt là: A. -1, +1, +5, +3. B. -1, +1, +1, +3. C. +1, +1, +5, +3. D. -1, +1, +2, +3. Câu 64. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu đƣợc 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. 61,6% và 38,4%. B. 60% và 40%. C. 27,2% và 72,8%. D. 25,5% và 74,5%. Câu 65. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì A. thấy có khí thoát ra. B. thấy có khói trắng xuất hiện. C. không thấy có hiện tƣợng gì. D. thấy có kết tủa xuất hiện. Câu 66. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là. A. Quì tím. B. hồ tinh bột. C. dd AgNO3. D. Clo và hồ tinh bột Câu 67. Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu đƣợc bao nhiêu gam Fe. A. 3,36. B. 2,36 g. C. 2,08 g. D. 4,36 g. Câu 68. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo? A. Là chất oxi hoá rất mạnh B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất D. Có độ âm điện lớn nhất Câu 69. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2p5. D. ns2np6. Câu 70. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dƣ, thu đƣợc 2,24 lit khí (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. M là Fe, khối lƣợng muối khan là 12,7 gam. B. M là Si, khối lƣợng muối khan là 9,15 gam. C. M là Fe, khối lƣợng muối khan là 9,15 gam. D. M là Si, khối lƣợng muối khan là 12,7 gam. Câu 71. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dƣ ta thu đƣợc dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu đƣợc là: A. 7,55 gam. B. 12,2 gam. C. 11,1 gam. D. 13,55 gam. Câu 72. Tính tẩy màu của dung dịch nƣớc clo là do: A. HCl là axit mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. nguyên nhân khác. Câu 73. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO. B. HClO3. C. HClO2. D. HClO4. Câu 74. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thuỷ tinh không màu B. Bình thuỷ tinh mầu nâu C. Bình thuỷ tinh màu xanh D. Bình nhựa teflon (chất dẻo) Câu 75. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. không chuyển màu. Nguyễn Quốc Trung Trang 5/9- Mã Đề QT1
  6. C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang không màu. Câu 76. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất: D. không có quy luật A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. chung. Câu 77. Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nƣớc thu đƣợc dung dịch HCl có nồng độ là : A. 0,1M. B. 7,3%. C. 73%. D. 7,87%. Câu 78. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lƣợng muối trong X là A. 32,15 gam. B. 30,35gam. C. 31,45 gam. D. 33,25 gam. Câu 79. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. FeO. B. Al2O3. C. CaO. D. CuO. Câu 80. Câu 80. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo: A. chỉ bị oxi hóa. B. Không bị oxi hóa, không bị khử. C. chỉ bị khử. D. vừa bị oxi, vừa bị khử. Câu 81. Để thu đƣợc muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành nhƣ sau: A. Cách làm khác. B. sục khí F2 đến dƣ, sau đó nung nóng, cô cạn. C. sục khí Cl2 đến dƣ, sau đó nung nóng, cô cạn. D. sục khí Br2 đến dƣ, sau đó nung nóng, cô cạn. Câu 82. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất: A. không đổi. B. không có quy luật chung. C. tăng dần. D. giảm dần. Câu 83. Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là A. 80. B. 33,33. C. 50. D. 66,67. Câu 84. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 85. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu đƣợc dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lƣợng muối trong A là A. 9,32gam. B. 20,66gam. C. 10,38gam. D. 30,99gam. Câu 86. Axit pecloric có công thức A. HClO4. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO. Câu 87. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng: A. Cả A và B. B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối. C. halogen tác dụng với hiđro. D. halogen tác dụng với kim loại. Câu 88. Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là: A. 0,3 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol. Câu 89. Thuốc thử để nhậ ra iot là: A. Quì tím. B. nƣớc brom. C. hồ tinh bột. D. phenolphthalein. Câu 90. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thƣờng bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất? A. Dd KMnO4 B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd NaOH Câu 91. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu đƣợc 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là: A. 55,5% và 44,5%. B. 25% và 75%. C. 27,3% và 72,7%. D. 13,7% và 86,3%. Nguyễn Quốc Trung Trang 6/9- Mã Đề QT1
  7. Câu 92. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. nguồn khác. B. nƣớc biển. C. muối ăn. D. rong biển. Câu 93. Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá A. dƣơng. B. âm. C. không. D. không xác định đƣợc. Câu 94. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. N2 và O2 B. H2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 95. HF có nhiệt độ sôi cao bất thƣờng so với HCl, HBr, HI là do A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 96. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân? A. 5. B. 1 C. 3. D. 7. Câu 97. Sẽ quan sát đƣợc hiện tƣợng gì khi ta thêm dần dần nƣớc clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ? A. không có hiện tƣợng gì. B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trƣng. Câu 98. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất: D. không có quy luật A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. chung. Câu 99. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi nhƣ sau: A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm. Câu 100. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. dd Na2CO3. B. ddAgNO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein. Câu 101. nào sau đây Không đúng? A. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. B. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod. D. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. Câu 102. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dƣ thu đƣợc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lƣợng không đổi thu đƣợc m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 42,2. B. 74,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 103. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Fe. B. Cu. C. Ag D. Zn. Câu 104. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dƣ. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra đƣợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. Câu 105. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhƣờng bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 2 electron B. Nhƣờng đi 1 electron C. Nhƣờng đi 7 electron D. Nhận thêm 1 electron Câu 106. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để: A. thu đƣợc dung dịch nƣớc Giaven. B. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH. C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 107. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lƣợng muối khan thu đƣợc là. A. 7,75 gam. B. 7,1 gam. C. kết quả khác. D. 11,3 gam. Nguyễn Quốc Trung Trang 7/9- Mã Đề QT1
  8. Câu 108. Nhận xét nào dƣới đây là không đúng ? A. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất. B. F có số oxi hóa -1. C. F có số oxi hóa 0 và -1. D. F không có số oxi hóa dƣơng. Câu 109. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 ngƣời ta tiến hành biện pháp nào sau đây? A. Lấy dƣ Cl2. B. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. C. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng. D. Lấy dƣ H2. Câu 110. Cho một lƣợng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu đƣợc 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lƣợng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lƣợt là A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40. Câu 111. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. Cl2 B. Br2 C. I2 D. F2 Câu 112. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HF > HCl > HBr > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu 113. Các hệ số cân bằng trong phƣơng trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là: A. 2;6;2;3;2. B. 2;2;2;1;2. C. 1;6;1;3;1. D. 2;6;2;3;4. Câu 114. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dƣ thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lƣợng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 115,5 gam. B. 51,6 gam. C. 80 gam. D. kết quả khác. Câu 115. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều có tính oxi hóa mạnh. B. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. C. Khử năng tác dụng với nƣớc giảm dần tử F2 đến I2. D. Đều là chất khí ở điều kiện thƣờng. Câu 116. Trạng thái đúng của brom là: A. lỏng. B. khí. C. rắn D. tất cả sai. Câu 117. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dƣ thấy co 1 gam khí H2 bay ra. Hỏi lƣợng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 51,5 gam. B. 87 gam. C. Kết quả khác. D. 33,75 gam. Câu 118. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dƣ. Sau phản ứng thấy khối lƣợng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,08 mol. B. 0,8 mol. C. 0,4 mol.1. D. 0,04 mol. Câu 119. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện: A. 350 – 5000C. B. Đun nóng. C. 350 – 5000C, xúc tác Pt. D. ánh sang.khuyếch tán. Câu 120. Trong phòng thí nghiệm clo đƣợc điều chế từ hóa chất nào sau đây? A. MnO2. B. NaCl. C. HClO. D. KClO3 Câu 121. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: A. môi trƣờng. B. chất oxi hóa. C. tất cả đều đúng. D. chất khử. Câu 122. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaI. B. NaBr. C. NaF. D. NaCl. Câu 123. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lƣợt là: A. 2, 8, 2, 2, 1, 4 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 16, 2, 2, 5, 8 D. 2, 12, 2, 2, 3, 6 Câu 124. Clorua vôi là: A. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. Nguyễn Quốc Trung Trang 8/9- Mã Đề QT1
  9. C. Clorua vôi không phải là muối. D. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. Câu 125. Dùng bình thủy tinh có thể chứa đƣợc tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dƣới đây : A. H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. HCl, H2SO4, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF, HNO3. Câu 126. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là: A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 127. Cho lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lƣợng kết tủa tạo thành là: A. 27,05 gam. B. 14,35 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 128. Axit nào đƣợc dùng để khắv lên thủy tinh ? A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF. Câu 129. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dƣ ta thu đƣợc dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan? A. 15,80 gam. B. 13,55 gam. C. 11,10 gam. D. 12,20 gam. Câu 130. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác ? A. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron. B. Liện kết phân cực. C. Liện kết công hóa trị. D. Liện kết đơn. Câu 131. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu đƣợc kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lƣợng AgNO3 còn dƣ trong B là: A. kết quả khác. B. 58,5 ml. C. 37,5 ml. D. 29,8 ml. Câu 132. Dãy gồm các chất đều tác dụng đƣợc với dung dịch HCl loãng là A. FeS, BaSO4, KOH. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 133. Phƣơng pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. không có phƣơng pháp nào. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối. C. oxi hóa muối florua. D. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. Câu 134. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. NaOH. B. KCl. C. KBr. D. H2O. Câu 135. Chất nào sau đây thƣờng đƣợc dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. CO2. B. N2. C. O2. D. Cl2. HẾT Nguyễn Quốc Trung Trang 9/9- Mã Đề QT1