7 Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

doc 12 trang thaodu 4650
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: 7 Đề ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất so với ba chất còn lại? A. SO2 B. HCl C. O2 D. Cl2 Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt Chất X là A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3 Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H 2S, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns²np³ B. ns²np4 C. ns²np5 D. ns²np7 Câu 6. Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt gồm O 2, O3, H2S, CO. Lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là A. O2 B. H2S C. O3 D. CO Câu 7. Có 4 dung dịch gồm HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên? A. Na2SO4. B. BaCl2. C. dd AgNO3. D. Quỳ tím Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3 Câu 10. Dãy các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. O2, Cl2, H2S. B. S, SO2, Cl2 C. F2, S, SO3 D. Cl2, SO2, H2SO4. Câu 11. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, FeO C. H2S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, CuO Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, FeO Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường sẽ có hiện tượng A. Xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ C. Vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẩn đục, màu vàng Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa A. NaHSO3 1,2M. B. Na2SO3 1,0M C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,8M và Na2SO3 0,6M. Câu 15. Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là A. Mg B. Fe C. Zn D. Al Câu 16. Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe 2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính giá trị của m A. 22,4 g B. 32,0 g C. 21,2 g D. 30,2 g Câu 17. Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít khí oxi (ở đktc) thu được m gam hỗn hợp chất rắn A gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 18. Phương pháp điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là A. Điện phân nước B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân KMnO4 D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 19. Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng lần lượt mỗi khí H2S, O2 là A. Dd HCl B. Dd KOH C. Dd NaCl D. Dd Pb(NO3)2 Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được là A. 58,25 g B. 23,30 g C. 46,60 g D. 34,95 g B. Tự luận
  2. Bài 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a. Fe + Cl2 → b. Ba(NO3)2 + MgSO4 → c. HCl + Mg(OH)2 → d. Cu + H2SO4 đặc, nóng → e. Ag + H2SO4 đặc, nóng → Bài 2. Hòa tan 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y. a. Tính V. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (Cho Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Ba = 137; O = 16; H = 1; Cu = 64; Na = 23; Mn = 55; S = 32; Cl = 35,5)
  3. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. O2 (xt, t°). B. dung dịch Br2. C. dung dịch KMnO4. D. H2S. Câu 2. Nhận xét nào sau đây SAI? A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng. D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng. Câu 3. Dung dịch H2SO4 đậm đặc có thể làm khô được chất nào sau đây? A. SO3. B. CO2. C. H2S. D. NH3. Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl2? A. H2. B. Cu. C. O2. D. Mg. Câu 5. Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) thu được là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 5,60 lít. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách đẩy nước? A. O2. B. NH3. C. SO2. D. HCl. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng A. 6. B. 2. C. 7. D. 1. Câu 8. Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr. Câu 9. Công thức phân tử của clorua vôi là A. Ca(ClO)2 B. CaOCl2. C. Ca(ClO3)2. D. CaCl2. Câu 10. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là A. 300 ml. B. 75 ml. C. 125 ml. D. 150 ml. Câu 11. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 0,6 mol khí H2. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là A. 48,90 g B. 30,65 g C. 62,60 g D. 44,40 g Câu 12. Cho phản ứng hóa học X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,3 mol/l, sau 10 phút nồng độ của X còn 0,21 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trên là A. 5,0.10–4 mol/l.s B. 3,5.10–4 mol/l.s C. 1,5.10–4 mol/l.s D. 3,0.10–4 mol/l.s Câu 13. Cho các chất sau Cu, CuO, FeO, Fe2O3, số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho AgNO3 dư vào dung dịch chứa 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu được là A. 12,7 gam. B. 18,8 gam. C. 37,6 gam. D. 50,3 gam. Câu 15. Ở nhiệt độ thường lưu huỳnh tác dụng được với A. Fe. B. Hg. C. H2. D. O2. B. TỰ LUẬN Câu 1. a. Hoàn thành các phản ứng hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + AgNO3 → HCl + MnO2 → Cl2 + NaOH → SO2 + Br2 + H2O → Na2S + Pb(NO3)2 → Câu 2. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng SO2 thoát ra ở thí nghiệm trên. Cho H = 1; O = 16; F = 19; Mg = 24; Al =27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108
  4. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 ĐỀ SỐ 3 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? to A. 4FeS2 + 11O2  8SO2 + 2Fe2O3. to B. S + O2  SO2. C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. Câu 2. Cho các chất: Cu, NaOH, K2S, MgCl2, Mg lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho các khí sau Cl2, HCl, O2, H2S. Khí có độ tan trong nước nhiều nhất là A. Cl2 B. HCl C. O2 D. H2S Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H 2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng là A. 18 B. 30 C. 23 D. 45 Câu 5. Cho 0,2 mol muối KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,9 g B. 29,7 g C. 28,7 g D. 27,8 g Câu 6. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 đựng trong hai bình riêng biệt có thể dùng A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd Br2 D. dd NaCl Câu 7. Muối tạo thành khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl là A. FeCl2 B. FeCl3 C. Fe(ClO)2 D. Fe(ClO)3 Câu 8. Vai trò của H2S khi tác dụng với SO2 là A. chất oxi hóa B. chất khử C. không phải chất oxi hóa khử D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa Câu 9. Số oxi hóa cao nhất của S trong hợp chất là A. +4 B. 0 C. –2 D. +6 Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Khi cân bằng phản ứng với hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số cân bằng chất khử và chất oxi hóa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Để phân biệt hai chất rắn KCl và Na2SO4 có thể dùng một thuốc thử là A. NaNO3 B. BaCl2 C. KOH D. H2SO4 Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 là A. có kết tủa đen B. dung dịch đổi sang màu nâu C. dung dịch đổi sang màu vàng D. có kết tủa trắng Câu 13. Cấu hình lớp ngoài cùng của Oxi là A. 2s²2p³ B. 2s²2p4 C. 2s²2p5 D. 2s²2p² Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl. Số mol HCl sinh ra nếu có 1 mol H2S tham gia phản ứng là A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 15. Chọn đáp án sai A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch Brom. B. Khí O3 có khả năng oxi hóa Ag. C. Muối PbS có màu đen. D. Tính khử của S mạnh hơn H2S. B. TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Fe + Cl2 → b. Al + H2SO4 loãng → c. H2S + SO2 → d. FeS + H2SO4 đặc → Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng 100 gam dung dịch H 2SO4 98% thu được dung dịch B và V lít khí SO2 (ở đktc) a. Tính V và khối lượng muối trong dung dịch B b. Thêm 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35M vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Tính m. (Cho H = 1; O = 16; S = 32; F = 19; Br = 80; Na = 23; Cl=35,5; I = 127; Fe = 56; Mg = 24; Ba = 137; Ag = 108)
  5. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 ĐỀ SỐ 4 (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là A. ns²np4 B. ns²np³ C. ns²np5 D. ns²np² Câu 2. Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2 Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe2O3, Cu, Fe, AgNO3 B. Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2 C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe D. Fe, H2SO4, CuO, Ag Câu 5. Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần thứ nhất thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y đi qua phần còn lại thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là A. Cl2 và SO2 B. SO2 và O2 C. O2 và Cl2 D. SO2 và HI Câu 6. Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam Câu 7. Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 25,250 g B. 28,700 g C. 22,725 g D. 21,525 g Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của O3? A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Câu 10. Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaOH B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. nhiệt phân KClO3 D. điện phân H2O Câu 12. Cho phản ứng H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Xác định chất oxi hóa và chất khử A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử Câu 13. Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn lần lượt chứa: NaNO 3, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên? A. quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KOH Câu 14. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch H2S. B. SO2 + dung dịch NaOH. C. SO2 + dung dịch Br2. D. SO2 + dung dịch BaCl2. Câu 15. Người ta không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây? A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. CO2 Câu 16. Axit H2SO4 tham gia vào phản ứng nào sau đây là axit loãng? A. 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O D. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 Câu 17. Cho 15,75 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được một khí X và còn lại 7,35 gam chất rắn không tan. Thể tích khí X (đktc) là A. 5,04 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
  6. Câu 18. Trộn một ít bột MnO 2 với KClO 3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X là A. 38,75% B. 61,25% C. 75,25% D. 80,65% Câu 19. Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. nồng độ B. nhiệt độ C. diện tích tiếp xúc D. áp suất Câu 20. Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng áp suất thì hệ cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2CO2 (k) ↔ 2CO (k) + O2 (k) B. 2SO3 (k) ↔ 2SO2 (k) + O2 (k) C. 2H2 (k) + O2 (k) ↔ 2H2O (k) D. 2NO (k) ↔ N2 (k) + O2 (k) TỰ LUẬN Bài 1. Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a. Al + H2SO4 loãng → b. Fe + Cl2 → c. H2S + Cl2 → d. SO2 + Br2 + H2O → e. FeS + H2SO4 đặc, nóng → Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong 160 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra V lít khí SO2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch B. a. Tính V b. Tính C% của muối trong dung dịch B.
  7. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 ĐỀ SỐ 5 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. BaCl2, Ba, Cu, CuO B. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3 B. Ag, Fe, Fe2O3, FeO D. Fe, NaHCO3, Cu, CuO Câu 2. Khí Cl2 có màu A. trắng B. vàng lục C. nâu D. đỏ Câu 3. Chất nào tồn tại dạng lỏng ở điều kiện thường? A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây là nước Gia–ven? A. NaClO, NaCl và H2O B. NaClO, HClO và H2O C. NaClO và H2O D. NaCl, HClO4 và H2O Câu 5. Công thức hóa học của clorua vôi là A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO Câu 6. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 là A. –2 B. –1 C. +4 D. +6 Câu 7. Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử? A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. SO2 + 2Mg → S + 2MgO C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 D. SO2 + H2O → H2SO3 Câu 9. Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HCl C. Cu D. Fe Câu 10. Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? A. O B. S C. F D. Cl Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì thu được sản phẩm khử là SO2. C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học. D. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi. Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl. Số mol HCl sinh ra nếu có 1 mol H2S tham gia phản ứng là A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 14. Khí oxi không thể phản ứng trực tiếp với A. H2 B. S C. Fe D. Cl2 Câu 15. Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B. Cu + Cl2 → CuCl2 C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. Fe + 2HBr → FeBr2 + H2 Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 19,60. B. 23,52. C. 15,68. D. 11,76. Câu 17. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3. B. H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4. C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. D. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S. Câu 18. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. Ozon. B. Clo. C. Oxi. D. Flo. Câu 19. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 20. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
  8. Câu 21. Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 22. Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S có số oxi hóa cao nhất? A. H2S. B. S. C. Na2SO3. D. K2SO4. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 24. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để lên men rượu? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 25. Nước Gia–ven được điều chế bằng cách A. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng B. Cho clo tác dụng với nước cất. C. Cho clo tác dụng với dung dịch nước vôi trong. D. Cho clo tác dụng dung dịch NaOH. Câu 26. Hòa tan 4,48 lít SO2 trong dung dịch nước Brom dư thu được dung dịch X, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là A. 46,6 g B. 23,3 g C. 34,95 g D. 58,25 g Câu 27. Các dung dịch không màu BaCl2, Na2SO4, NaOH, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Chỉ dùng thêm thuốc thử là quỳ tím, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư và tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, dư không tạo ra cùng một loại muối? A. Al B. Mg C. Fe D. Zn Câu 29. Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ 25°C. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. B. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. C. Thực hiện phản ứng ở 50° C. D. Dùng dung dịch H2SO4 2M. Câu 30. Cho m gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi hòa tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đặc dư là A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành các phản ứng a. Fe + Cl2 → b. Ba(NO3)2 + MgSO4 → c. HCl + MnO2 → d. H2S + SO2 → e. Cu + H2SO4 (đặc) → Câu 2. Hòa tan 32,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H 2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và thu được dung dịch Y. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại b. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng c. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu
  9. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 HÓA 10 ĐỀ SỐ 6 Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; Li = 7; K = 39; Ba = 137; Cu = 64; P = 31; S = 32; Br = 80; F = 19. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm là dpnc A. 2NaCl  2Na + Cl2↑ B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2↑ dpdd C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2↑ D. 2HCl  H2 + Cl2 Câu 2. Chất ăn mòn thủy tinh là A. KF B. HF C. Cl2 D. HI Câu 3. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự bay hơi B. sự nóng chảy C. sự thăng hoa D. sự phân hủy Câu 4. Khí nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom A. SO2 B. N2 C. O2 D. CO2. Câu 5. Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl. Sau đó cho quỳ tím vào dung dịch phản ứng thì quỳ tím sẽ A. đổi thành màu hồng B. không đổi màu C. đổi thành màu xanh D. đổi thành màu đỏ Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl thì thể tích khí thu được ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 7. Các số oxi hóa có thể có của S là A. –2; 0; +4; +6 B. 0; +2; + 4; +6 C. –2; +2; +4; +6 D. 0; +1; +3; +6 Câu 8. Người ta phải bơm, sục không khí vào bể nuôi cá cảnh nhằm mục đích là A. cung cấp chất đạm cho cá ăn B. tạo bọt cho đẹp mắt C. cung cấp cacbon dioxit cho cá D. cung cấp khí oxi cho cá Câu 9. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. chất thải CO2 B. hơi nước nóng C. nhiệt độ thấp D. chất thải CFC Câu 10. Để phân biệt Oxi và Ozon người ta thường dùng A. nước B. vàng C. tàn đóm D. dd KI có hồ tinh bột Câu 11. Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là A. H2O; Fe; HCl B. Mg; CO; Fe C. SO2; Au; FeS D. Na; H2S; SO3 Câu 12. Một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là A. 80% và 20% B. 60% và 40% C. 15% và 85% D. 75% và 25% Câu 13. Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 15,68 lít Câu 14. Hòa tan hết 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 15. Trong phản ứng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (ΔH < 0). Nồng độ của SO3 sẽ tăng nếu A. giảm áp suất của hệ B. tăng nồng độ của SO2 C. tăng nhiệt độ của hệ D. cho thêm chất xúc tác Câu 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sau đây sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất A. 2H2 (k) + O2 (k) ↔ 2H2O (k) B. 2SO3 (k) ↔ 2SO2 (k) + O2 (k) C. 2NO ↔ N2 (k) + O2 (k) D. 2CO2 (k) ↔ 2CO (k) + O2 (k) TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành phương trình phản ứng a. Fe + O2 → Fe3O4. b. Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. c. H2S + Cl2 → HCl + S. d. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr.
  10. Câu 2. Hòa tan 17,6 gam hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đktc). Nếu hòa tan 17,6 gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). Tính giá trị của V và phần trăm của khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Câu 3. Nung 11,2 gam Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2. Tính giá trị của m
  11. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 HÓA 10 ĐỀ SỐ 7 (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với clo cho cùng một loại muối? A. Cu B. Fe C. Ag D. Zn Câu 2. Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là A. 25,2 gam B. 26,4 gam C. 23,2 gam D. 28,2 gam Câu 3. Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O C. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2↑ D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Câu 4. Đặc điểm nào sau đây có thể xem là đặc điểm chung của nhóm halogen A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. ở điều kiện thường là chất khí C. có tính oxi hóa mạnh D. tác dụng được với nước Câu 5. Cho 46 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là A. 112 gam B. 113 gam C. 110 gam D. 114 gam Câu 6. Cho phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng là A. 42 B. 50 C. 55 D. 52 Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2 B. Muối AgF tan được trong nước C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo D. Flo có thể có tính khử Câu 8. Các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu, Zn Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, khí hidro sunfua được điều chế bằng phản ứng giữa hai chất nào sau đây? A. FeS + HNO3 (ℓ) B. FeS + H2SO4 đặc, nóng C. FeS + HCl D. PbS + HCl Câu 10. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns² np4 B. ns² np5 C. ns² np6 D. ns² np³ Câu 11. Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước có thể dùng A. H2SO4 đặc B. CuO C. CaO D. dd NaOH Câu 12. Dẫn khí H2S vào dung dịch PbSO4 thì có hiện tượng là A. kết tủa trắng B. kết tủa vàng C. kết tủa đen D. vẫn đục vàng Câu 13. Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là A. rót từ từ nước vào axit rồi khuấy nhẹ B. rót từ từ nước vào axit rồi đun nóng C. rót từ từ axit vào nước rồi khuấy nhẹ D. rót từ từ axit vào nước rồi đun nóng Câu 14. Người ta thường sử dụng chất nào sau đây để thu gom thủy ngân rơi vãi? A. cát B. bột lưu huỳnh C. bột sắt D. khí oxi Câu 15. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng? A. CuCl2 B. KI C. NaOH D. NaBr Câu 16. Nhóm các chất nào sau đây đều phản ứng được với HCl? A. Ag; Cu B. CuO; H2 C. NH3; Fe D. Al; CO2 Câu 17. Phát biểu nào sau đây về lưu huỳnh là sai? A. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa B. Lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường C. Lưu huỳnh có các số oxi hóa là –2; 0; +4; +6 D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ Câu 18. Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là A. FeCl2. B. FeCl C. FeCl3. D. Fe2Cl3. Câu 19. Để phân biệt hai khí: SO2 và CO2 có thể dùng A. Dung dịch nước vôi trong dư B. Dung dịch nước brom C. Dung dịch kiềm D. Cả 3 dung dịch trên. Câu 20. Có ba bình riêng biệt lần lượt chứa 3 dung dịch: NaOH, HCl, H 2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là A. BaCO3. B. Al C. Zn D. Quỳ tím. TỰ LUẬN
  12. Câu 1. Viết phương trình phản ứng thể hiện chuỗi chuyển hóa sau S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,14 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe trong 200 gam dung dịch H 2SO4 loãng thu được 0,784 lít khí H2 (đktc) va dung dịch Y a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X b. Tính C% của H2SO4 tối thiểu cần dùng Câu 3. Cho cân bằng hóa học N 2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k); ΔH < 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào nếu a. Giảm nồng độ của NH3. b. Tăng áp suất c. Tăng nhiệt độ d. Thêm xúc tác