4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Cưmgar

doc 10 trang thaodu 1880
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Cưmgar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2014_2015_truon.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Cưmgar

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 144 Trường THPT CưMgar Đề thi học kì 2 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16, Mn=55,Cl=35,5,Br=80,I=127) Mã đề: 144 1. Cho 5,1 g hỗn hợp hai kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dư. Người ta thu được 5,6 lít khí(đktc). Khối lượng muối sunphat thu được là A. 64,2 g.B. 24,6 g.C. 29,1 g.D. 62,4 g. 2. Cho các phản ứng sau 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 4.B. 1.C. 2.D. 3. 3. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g hợp chất A,thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là A. H2S.B. H 2SO3. C. SO2.D. H 2SO4. 4. Cho 35,6 g hỗn hợp hai muối Na2SO3,NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc ,người ta thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng của muối Na2SO3 là A. 10,4 g.B. 25,2 g.C. 50,4 g.D. 20,8 g. 5. Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử? A. F->Br->Cl->I-.B. I ->Br->Cl->F-.C. I ->Cl->Br->F-.D. F ->Cl->Br->I-. 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Fe,CaCO3 ,CuO. B. AgNO3, NaOH, CuS. C. NaCl, CaCO3, Fe(OH)3.D. Cu, BaSO 4, KOH. 7. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Ba biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất và tăng nồng độ H2.B. Tăng nhiệt độ,tăng áp suất và tăng nồng độ NH 3. C. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất và giảm nồng độ NH3.D. Giảm nhiệt độ ,tăng áp suất và tăng nồng độ N 2. 8. Có các dung dịch: KOH (1), H2SO4 loãng(2), NaCl(3), Pb(NO3)2 (4). Số chất phản ứng với H2S là A. 2 chất.B. 1 chất.C. 3 chất.D. 4 chất. 9. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Halogen trên là A. Flo.B. Clo.C. Iot.D. Brom. 10. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Ag tác dụng với dd HCl (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. 11. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.B. 3O 2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. D. 4Ag + O 2 2Ag2O. 12. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của H2SO4 đặc nguội ? A. Tan trong nước tỏa nhiệt.B. Hòa tan được kim loại Al ,Cr và Fe. C. Háo nước. D. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozơ. 13. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn : ddNaF,ddNaCl,ddNaI là A. dd BaCl2.B. dd AgNO 3.C. ddHCl.D. dd NaOH. 14. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 6.10-4 mol/(l.s).B. 2.10 -4 mol/(l.s).C. 8.10 -4 mol/(l.s).D. 4.10 -4 mol/(l.s).
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 144 15. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy hiện tượng A. Khí không màu bay ra.B. Kết tủa màu trắng. C. Có khí mùi trứng thối bay ra.D. Vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra. 16. Cho dãy các chất : F2, SO2, S, HCl, H2SO4loãng. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3.B. 6.C. 4.D. 5. 17. Cho sơ đồ phản ứng: aH2SO4(đặc,nóng)+ bFe  cFe2(SO4)3 + dH2O + eSO2. Tổng hệ số (a + b) bằng A. 8.B. 6.C. 5.D. 10. 18. Cho 6,4 g Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc,nóng thu được V lít khí SO2. V có giá trị là A. 2,24 lít.B. 6,72 lít.C. 5,6 lít.D. 4,48 lít. 19. Nhiệt phân hủy hoàn toàn mỗi chất sau(lấy cùng số mol): KMnO4,KClO3(xúc tác là MnO2) ,KNO3. Chất sinh ra thể tích khí O2 nhiều nhất là A. KMnO4.B. KClO 3.C. KNO 3.D. KMnO 4,KClO3. 20. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử? A. Na,F2,S.B. S,Cl 2,Br2.C. Br 2,O2,Ca.D. Cl 2,O3,S. 21. Có hai nguyên tố khi ở dạng đơn chất đều độc hại với cơ thể người nhưng ở dạng hợp chất muối natri lại cần thiết đối với cơ thể người. Hai muối đó là A. NaI và NaF.B. NaCl và NaBr.C. NaCl và NaF.D. NaCl và NaI. 22. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Mg.B. Cu.C. Fe.D. Ag. 23. Cho sơ đồ: H SO loãng 2 4 C , H O toC A 2 Mg + SO 2 H2SO4 98% B SO2 Các chất A, B, C theo thứ tự là A. S, MgO, SO2 B. S, Mg, H2 C. MgO, S, MgSO4 D. MgO, MgSO4, S 24. Cho phản ứng hóa học: H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl. Hệ số của các chất trong phương trình trên là A. 1,4,4,2,8.B. 5,4,4,2,8.C. 2,8,8,1,8.D. 1,4,4,1,8. 25. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Cl2. B. O 2, nước Cl2, dung dịch KMnO4. C. Mg, O2, dung dịch KMnO4.D. dung dịch KOH, CaO, nước Br 2. 26. Đổ dung dịch chứa ag HCl vào dung dịch chứa ag NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì thấy giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Đỏ.B. Xanh.C. Tím.D. Không xác định được. 27. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là A. 6,72 lít.B. 8,96 lít.C. 3,36 lít.D. 22,4 lít. 28. Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư và 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tỉ lệ khí thoát ra ở hai thí nghiệm là A. 1 : 1,2B. 1 : 1C. 2 : 3D. 1 : 3 29. Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường). Nồng độ mol của các muối thu được là A. 1,6 M.B. 1M.C. 2M.D. 0,6 M. 30. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần A. F2,I2,Br2,Cl2.B. F 2,Cl2,Br2,I2.C. I 2,F2,Cl2,Br2.D. I 2,Br2,Cl2,F2. 31. Cần phải dùng 150ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dung dịch AgNO3 8,5%. Nồng độ dung dịch HCl là A. 1,3 M.B. 0,1 M.C. 0,35 M.D. 0,67 M. 32. Cho các cân bằng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 178 Trường THPT CưMgar Đề thi học kì 2 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16, Mn=55,Cl=35,5,Br=80,I=127) Mã đề: 178 1. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Halogen trên là A. Iot.B. Brom.C. Flo.D. Clo. 2. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Cl2. B. dung dịch KOH, CaO, nước Br 2. C. O2, nước Cl2, dung dịch KMnO4.D. Mg, O 2, dung dịch KMnO4. 3. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Ba biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất và giảm nồng độ NH3.B. Giảm nhiệt độ ,tăng áp suất và tăng nồng độ N 2. C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất và tăng nồng độ H2.D. Tăng nhiệt độ,tăng áp suất và tăng nồng độ NH 3. 4. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Ag.B. Cu.C. Mg.D. Fe. 5. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Ag tác dụng với dd HCl (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. 6. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(l.s).B. 4.10 -4 mol/(l.s).C. 2.10 -4 mol/(l.s).D. 6.10 -4 mol/(l.s). 7. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. NaCl, CaCO3, Fe(OH)3.B. AgNO3, NaOH, CuS. C. Cu, BaSO4, KOH. D. Fe,CaCO3 ,CuO. 8. Cho 35,6 g hỗn hợp hai muối Na2SO3,NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc ,người ta thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng của muối Na2SO3 là A. 20,8 g.B. 50,4 g.C. 10,4 g.D. 25,2 g. 9. Cho 5,1 g hỗn hợp hai kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dư. Người ta thu được 5,6 lít khí(đktc). Khối lượng muối sunphat thu được là A. 64,2 g.B. 29,1 g.C. 62,4 g.D. 24,6 g. 10. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của H2SO4 đặc nguội ? A. Hòa tan được kim loại Al ,Cr và Fe.B. Háo nước. C. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozơ.D. Tan trong nước tỏa nhiệt. 11. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là A. 3,36 lít.B. 22,4 lít.C. 8,96 lít.D. 6,72 lít. 12. Cho sơ đồ phản ứng: aH2SO4(đặc,nóng)+ bFe  cFe2(SO4)3 + dH2O + eSO2. Tổng hệ số (a + b) bằng A. 8.B. 10.C. 6.D. 5. 13. Cho các cân bằng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). 14. Cần phải dùng 150ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dung dịch AgNO3 8,5%. Nồng độ dung dịch HCl là A. 0,67 M.B. 0,35 M.C. 1,3 M.D. 0,1 M. 15. Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường). Nồng độ mol của các muối thu được là A. 2M.B. 1M.C. 0,6 M.D. 1,6 M.
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 178 16. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn : ddNaF,ddNaCl,ddNaI là A. dd AgNO3.B. ddHCl. C. dd BaCl 2.D. dd NaOH. 17. Cho 6,4 g Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc,nóng thu được V lít khí SO2. V có giá trị là A. 5,6 lít.B. 6,72 lít.C. 4,48 lít.D. 2,24 lít. 18. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy hiện tượng A. Có khí mùi trứng thối bay ra.B. Khí không màu bay ra. C. Kết tủa màu trắng.D. Vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra. 19. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. B. O 3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.D. 4Ag + O 2 2Ag2O. 20. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g hợp chất A,thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là A. H2S.B. H 2SO3. C. H2SO4.D. SO 2. 21. Cho các phản ứng sau 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. 22. Cho phản ứng hóa học: H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl. Hệ số của các chất trong phương trình trên là A. 2,8,8,1,8.B. 5,4,4,2,8.C. 1,4,4,2,8.D. 1,4,4,1,8. 23. Nhiệt phân hủy hoàn toàn mỗi chất sau(lấy cùng số mol): KMnO4,KClO3(xúc tác là MnO2) ,KNO3. Chất sinh ra thể tích khí O2 nhiều nhất là A. KMnO4,KClO3.B. KClO 3.C. KMnO 4.D. KNO 3. 24. Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử? A. F->Cl->Br->I-.B. F ->Br->Cl->I-.C. I ->Br->Cl->F-.D. I ->Cl->Br->F-. 25. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần A. F2,Cl2,Br2,I2.B. I 2,Br2,Cl2,F2.C. F 2,I2,Br2,Cl2.D. I 2,F2,Cl2,Br2. 26. Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư và 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tỉ lệ khí thoát ra ở hai thí nghiệm là A. 1 : 3B. 2 : 3C. 1 : 1D. 1 : 1,2 27. Đổ dung dịch chứa ag HCl vào dung dịch chứa ag NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì thấy giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Không xác định được.B. Đỏ.C. Xanh.D. Tím. 28. Cho sơ đồ: H SO loãng 2 4 C , H O toC A 2 Mg + SO 2 H2SO4 98% B SO2 Các chất A, B, C theo thứ tự là A. S, Mg, H2 B. S, MgO, SO2 C. MgO, MgSO4, SD. MgO, S, MgSO 4 29. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử? A. Br2,O2,Ca.B. Na,F 2,S.C. S,Cl 2,Br2. D. Cl2,O3,S. 30. Cho dãy các chất : F2, SO2, S, HCl, H2SO4loãng. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 4.B. 6.C. 3.D. 5. 31. Có hai nguyên tố khi ở dạng đơn chất đều độc hại với cơ thể người nhưng ở dạng hợp chất muối natri lại cần thiết đối với cơ thể người. Hai muối đó là A. NaCl và NaF.B. NaCl và NaBr.C. NaCl và NaI.D. NaI và NaF. 32. Có các dung dịch: KOH (1), H2SO4 loãng(2), NaCl(3), Pb(NO3)2 (4). Số chất phản ứng với H2S là A. 1 chất.B. 4 chất.C. 3 chất.D. 2 chất.
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 212 Trường THPT CưMgar Đề thi học kì 2 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16, Mn=55,Cl=35,5,Br=80,I=127) Mã đề: 212 1. Cho phản ứng hóa học: H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl. Hệ số của các chất trong phương trình trên là A. 1,4,4,2,8.B. 5,4,4,2,8.C. 2,8,8,1,8.D. 1,4,4,1,8. 2. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Ag tác dụng với dd HCl (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. 3. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là A. 8,96 lít.B. 22,4 lít.C. 3,36 lít.D. 6,72 lít. 4. Cần phải dùng 150ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dung dịch AgNO3 8,5%. Nồng độ dung dịch HCl là A. 0,35 M.B. 0,67 M.C. 1,3 M.D. 0,1 M. 5. Cho các cân bằng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). 6. Cho 35,6 g hỗn hợp hai muối Na2SO3,NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc ,người ta thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng của muối Na2SO3 là A. 20,8 g.B. 10,4 g.C. 25,2 g.D. 50,4 g. 7. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 4.10-4 mol/(l.s).B. 6.10 -4 mol/(l.s).C. 8.10 -4 mol/(l.s).D. 2.10 -4 mol/(l.s). 8. Cho sơ đồ: H SO loãng 2 4 C , H O toC A 2 Mg + SO 2 H2SO4 98% B SO2 Các chất A, B, C theo thứ tự là A. MgO, S, MgSO4 B. S, MgO, SO2 C. S, Mg, H2 D. MgO, MgSO4, S 9. Có hai nguyên tố khi ở dạng đơn chất đều độc hại với cơ thể người nhưng ở dạng hợp chất muối natri lại cần thiết đối với cơ thể người. Hai muối đó là A. NaCl và NaBr.B. NaCl và NaI.C. NaCl và NaF.D. NaI và NaF. 10. Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư và 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tỉ lệ khí thoát ra ở hai thí nghiệm là A. 1 : 3B. 1 : 1C. 2 : 3D. 1 : 1,2 11. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử? A. Cl2,O3,S.B. Na,F 2,S.C. S,Cl 2,Br2. D. Br2,O2,Ca. 12. Có các dung dịch: KOH (1), H2SO4 loãng(2), NaCl(3), Pb(NO3)2 (4). Số chất phản ứng với H2S là A. 1 chất.B. 2 chất.C. 4 chất.D. 3 chất. 13. Cho sơ đồ phản ứng: aH2SO4(đặc,nóng)+ bFe  cFe2(SO4)3 + dH2O + eSO2. Tổng hệ số (a + b) bằng A. 6.B. 5.C. 8.D. 10. 14. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g hợp chất A,thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là A. H2SO3.B. H 2SO4. C. SO2.D. H 2S. 15. Cho các phản ứng sau
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 212 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. 16. Cho dãy các chất : F2, SO2, S, HCl, H2SO4loãng. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 4.B. 3.C. 6.D. 5. 17. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy hiện tượng A. Có khí mùi trứng thối bay ra.B. Kết tủa màu trắng. C. Khí không màu bay ra.D. Vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra. 18. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. B. Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. C. 4Ag + O2 2Ag2O. D. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. 19. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Cl2. B. O 2, nước Cl2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. Mg, O2, dung dịch KMnO4. 20. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Halogen trên là A. Flo.B. Brom.C. Clo.D. Iot. 21. Đổ dung dịch chứa ag HCl vào dung dịch chứa ag NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì thấy giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Không xác định được.B. Xanh.C. Tím.D. Đỏ. 22. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần A. I2,Br2,Cl2,F2.B. I 2,F2,Cl2,Br2.C. F 2,Cl2,Br2,I2.D. F 2,I2,Br2,Cl2. 23. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của H2SO4 đặc nguội ? A. Háo nước. B. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozơ. C. Tan trong nước tỏa nhiệt.D. Hòa tan được kim loại Al ,Cr và Fe. 24. Cho 6,4 g Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc,nóng thu được V lít khí SO2. V có giá trị là A. 4,48 lít.B. 5,6 lít.C. 2,24 lít.D. 6,72 lít. 25. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H Cl->Br->I-.B. I ->Br->Cl->F-.C. I ->Cl->Br->F-.D. F ->Br->Cl->I-. 28. Nhiệt phân hủy hoàn toàn mỗi chất sau(lấy cùng số mol): KMnO4,KClO3(xúc tác là MnO2) ,KNO3. Chất sinh ra thể tích khí O2 nhiều nhất là A. KClO3.B. KMnO 4.C. KMnO 4,KClO3.D. KNO 3. 29. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn : ddNaF,ddNaCl,ddNaI là A. dd AgNO3.B. ddHCl. C. dd BaCl 2.D. dd NaOH. 30. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. NaCl, CaCO3, Fe(OH)3.B. AgNO3, NaOH, CuS. C. Cu, BaSO4, KOH. D. Fe,CaCO3 ,CuO. 31. Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường). Nồng độ mol của các muối thu được là A. 2M.B. 1M.C. 1,6 M.D. 0,6 M. 32. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe.B. Mg.C. Ag.D. Cu.
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 246 Trường THPT CưMgar Đề thi học kì 2 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16, Mn=55,Cl=35,5,Br=80,I=127) Mã đề: 246 1. Đổ dung dịch chứa ag HCl vào dung dịch chứa ag NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì thấy giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Tím.B. Xanh.C. Không xác định được.D. Đỏ. 2. Nhiệt phân hủy hoàn toàn mỗi chất sau(lấy cùng số mol): KMnO4,KClO3(xúc tác là MnO2) ,KNO3. Chất sinh ra thể tích khí O2 nhiều nhất là A. KMnO4,KClO3.B. KNO 3.C. KClO 3. D. KMnO4. 3. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g hợp chất A,thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là A. SO2.B. H 2SO3. C. H2SO4.D. H 2S. 4. Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử? A. F->Br->Cl->I-.B. F ->Cl->Br->I-.C. I ->Br->Cl->F-.D. I ->Cl->Br->F-. 5. Cho 6,4 g Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc,nóng thu được V lít khí SO2. V có giá trị là A. 4,48 lít.B. 5,6 lít.C. 2,24 lít.D. 6,72 lít. 6. Có hai nguyên tố khi ở dạng đơn chất đều độc hại với cơ thể người nhưng ở dạng hợp chất muối natri lại cần thiết đối với cơ thể người. Hai muối đó là A. NaCl và NaF.B. NaI và NaF.C. NaCl và NaI.D. NaCl và NaBr. 7. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Halogen trên là A. Brom.B. Flo.C. Iot.D. Clo. 8. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Cu, BaSO4, KOH.B. Fe,CaCO3 ,CuO. C. AgNO3, NaOH, CuS. D. NaCl, CaCO3, Fe(OH)3. 9. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Ba biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. Giảm nhiệt độ ,tăng áp suất và tăng nồng độ N2.B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất và tăng nồng độ H 2. C. Tăng nhiệt độ,tăng áp suất và tăng nồng độ NH3.D. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất và giảm nồng độ NH 3. 10. Cho các cân bằng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). 11. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần A. F2,Cl2,Br2,I2.B. I 2,Br2,Cl2,F2.C. F 2,I2,Br2,Cl2.D. I 2,F2,Cl2,Br2. 12. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của H2SO4 đặc nguội ? A. Hòa tan được kim loại Al ,Cr và Fe.B. Tan trong nước tỏa nhiệt. C. Háo nước. D. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozơ. 13. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. B. 4Ag + O 2 2Ag2O. to C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.D. 3O 2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. 14. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. B. H2S, O2, nước Cl2. C. O2, nước Cl2, dung dịch KMnO4.D. Mg, O 2, dung dịch KMnO4. 15. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là A. 22,4 lít.B. 8,96 lít.C. 3,36 lít.D. 6,72 lít. 16. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử? A. S,Cl2,Br2.B. Cl 2,O3,S.C. Br 2,O2,Ca.D. Na,F 2,S. 17. Cần phải dùng 150ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dung dịch AgNO3 8,5%. Nồng độ dung dịch HCl là A. 0,67 M.B. 0,35 M.C. 1,3 M.D. 0,1 M. 18. Cho sơ đồ phản ứng: aH2SO4(đặc,nóng)+ bFe  cFe2(SO4)3 + dH2O + eSO2. Tổng hệ số (a + b) bằng A. 10.B. 5.C. 6.D. 8.
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 246 19. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy hiện tượng A. Khí không màu bay ra.B. Kết tủa màu trắng. C. Vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra.D. Có khí mùi trứng thối bay ra. 20. Cho phản ứng hóa học: H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl. Hệ số của các chất trong phương trình trên là A. 5,4,4,2,8.B. 2,8,8,1,8.C. 1,4,4,2,8.D. 1,4,4,1,8. 21. Cho 5,1 g hỗn hợp hai kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dư. Người ta thu được 5,6 lít khí(đktc). Khối lượng muối sunphat thu được là A. 64,2 g.B. 24,6 g.C. 62,4 g.D. 29,1 g. 22. Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường). Nồng độ mol của các muối thu được là A. 1,6 M.B. 0,6 M.C. 1M.D. 2M. 23. Cho 35,6 g hỗn hợp hai muối Na2SO3,NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc ,người ta thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng của muối Na2SO3 là A. 10,4 g.B. 20,8 g.C. 50,4 g.D. 25,2 g. 24. Có các dung dịch: KOH (1), H2SO4 loãng(2), NaCl(3), Pb(NO3)2 (4). Số chất phản ứng với H2S là A. 1 chất.B. 4 chất.C. 2 chất.D. 3 chất. 25. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 4.10-4 mol/(l.s).B. 8.10 -4 mol/(l.s).C. 6.10 -4 mol/(l.s).D. 2.10 -4 mol/(l.s). 26. Cho sơ đồ: H SO loãng 2 4 C , H O toC A 2 Mg + SO 2 H2SO4 98% B SO2 Các chất A, B, C theo thứ tự là A. S, Mg, H2 B. S, MgO, SO2 C. MgO, MgSO4, SD. MgO, S, MgSO 4 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe.B. Ag.C. Cu.D. Mg. 28. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Ag tác dụng với dd HCl (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. 29. Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư và 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tỉ lệ khí thoát ra ở hai thí nghiệm là A. 1 : 1B. 2 : 3C. 1 : 3D. 1 : 1,2 30. Cho các phản ứng sau 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 4.B. 1.C. 2.D. 3. 31. Cho dãy các chất : F2, SO2, S, HCl, H2SO4loãng. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3.B. 6.C. 4.D. 5. 32. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn : ddNaF,ddNaCl,ddNaI là A. ddHCl.B. dd BaCl 2.C. dd AgNO 3.D. dd NaOH.
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 280 Trường THPT CưMgar Đề thi học kì 2 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10 (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16, Mn=55,Cl=35,5,Br=80,I=127) Đáp án mã đề: 144 01. - - = - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - / - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ; - - - 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - / - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - - = - 05. - / - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - / - - 07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - = - 31. - - - ~ 08. ; - - - 16. ; - - - 24. - - - ~ 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 178 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - / - - 04. - - = - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - - = - 06. - - = - 14. ; - - - 22. - - - ~ 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. - / - - 31. - - = - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. - - = - 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 212 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - - = - 10. - - = - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - / - - 20. - - = - 28. ; - - - 05. - - = - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - - ~
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 280 07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. - - - ~ 31. - - = - 08. ; - - - 16. - / - - 24. - - = - 32. - / - - Đáp án mã đề: 246 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - - - ~ 02. - - = - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. - - = - 12. ; - - - 20. - - - ~ 28. - - = - 05. - - = - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - / - - 06. - - = - 14. - - = - 22. ; - - - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - / - - 23. - - - ~ 31. ; - - - 08. - / - - 16. ; - - - 24. - - = - 32. - - = -