Đề ôn tập môn Hóa học Khối 10

docx 2 trang thaodu 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_hoa_hoc_khoi_10.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học Khối 10

  1. Câu 41. Bảng tuần hoàn có: A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. Câu 42. chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. Ca. B. O3. C. Cl2. D. F2. Câu 43. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 44. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2? NaCl + NaClO + H2O. A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chât khử. Câu 45. pưhh nào không đúng? A. NaCl r + H2SO4dd NaHSO4 + HCl. B. 2NaCl r + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl. C. 2NaCl dd + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl. D. H2 + Cl2 2HCl. Câu 46. Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 47. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 48. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại: A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim. Câu 49. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là: A. M2O. B. M2O5. C. MO3. D. M2O3. Câu 50. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là: A. XO. B. XO3. C. XO2. D. X2O. Câu 51. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là A. Cho dd HF tác dụng với MnO2. B. Điện phân hõn hợp NaF và NaCl. C. Điện phân hỗn hợp KF và HF. D. Cho Cl2 tác dụng với NaF. Câu 52. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2? A. Oxi là nguyên tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA. B. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh. C. Phân tử khối của khí oxi là 16. D. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộnh hoá trị không cực. Câu 53. Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IA. C. Chu kì 2, nhóm VIIIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 54. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố? A. 18. B. 8. C. 2. D. 32. Câu 55. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 56. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 2 2 3 2 2 6 2 1 2 2 5 2 2 6 2 3 A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p . D. 1s 2s 2p 3s 3p . 2- Câu 57. Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl2; MnO4 lần lượt là: A. +2; +3; +4. B. +3; +1; +7. C. 0; + 2; +6. D. 2; +2; -5. Câu 58. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố? A. 32. B. 8. C. 2. D. 18. Câu 59. Trong hợp chất CaF2; Ca có điện hóa trị là: A. 2. B. -2. C. +2. D. 2+. Câu 60. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm. A. NaCl, H2SO4. B. NaCl, BaCl2. C. KCl, MnO2. D. KMnO4, MnO2. 0 Câu 61. O2 không tác dụng với dãy kim loại nào dưới đây ở t thường: A. Ag,Au,Pt. B. Al,Fe,Ag. C. Hg,Fe,Au. D. Cu,Au,Pt. Câu 62. Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bằng nhựa. B. Bằng sứ. C. Bằng thuỷ tinh. D. Bằng sành. Câu 63. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí HBr và HCl vào nước ta thu được dung dịch chứa 2 axit có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp là: A. 60,07% và 39,93%. B. 69,93% và 30,07%. C. 68,93% và 31,07%. D. 67,93% và 32,07%. Câu 64. Trong phân tử C2H4 có bao nhiêu liên kết  và liên kết . A. 3  và 3 . B. 3  và 2 . C. 4 liên kết  và 1 liên kết . D. 5 liên kết  và 1 liên kết . Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe2O3 + b CO c Fe +d CO2.
  2. Hệ số a, b, c, d tương ứng là: A. 2, 3, 1, 3. B. 1, 3, 2, 3. C. 1, 4, 1, 5. D. 3, 4, 6, 4. Câu 66. Có một số phương pháp điều chế khí oxi như sau: 1. Hoá lỏng không khí, sau đó tiến hành chưng cất phân đoạn để tách O2 ra khỏi N2. 2. Điện phân dung dịch NaOH. 3. Na2O2 + H2O 2NaOH + 1/2O2. + 2+. 4. H2O2 + KMnO4 + H O2 + Mn Muốn điều chế O2 trong phòng thí nghiệm nên chọn phương pháp nào sau đây?( thiết bị đơn giản, hoá chất sẵn dễ tìm). A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 67. Nồng mol /lit của dung dịch HBr 16,2%(d= 1,02g/ml). A. 2,04. B. 4,53. C. 0,204. D. 1,65. Câu 68. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen. A. Là những phi kim điển hình. B. Đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. ở điều kiện thường là các đơn chất khí. Câu 69. Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là RH, trong oxit cao nhất Rchiếm 58,86% về khối lượng, nguyên tố R là: A. Br. B. F. C. I. D. Cl. Câu 70. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất là: A. Na và O. B. Ca và Cl. C. Ba và At. D. Cs và F. Câu 71. Có thể phân biệt axit Sunfuric và muối Natri của nó bằng: A. Chất chỉ thị màu. B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch muối Bari. Câu 72. Cho các phản ứng sau: (1)CaCO3 CaO + CO2 (3)CuO + H2 Cu + H2O. (2)2H2S + O2 2S + 2H2O (4)CaO + H2O Ca(OH)2. Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là: A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (2); (3). D. (2); (3); (4). Câu 73. Cộng hoá trị của C trong CH4 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 74. Bình đựng H2SO4 đặc để trong không khí ẩm sau một thời gian thì khối lượng bình thay đổi như thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Có thể tăng hoặc giảm. Câu 75. Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây: 2 A. Cu. B. H2. C. Cl2. D. d KI,Ag. Câu 76. Dẫn 33, 6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là A. NaHS và Na2S. B. Na2SO3. C. NaHS; D. Na2S. Câu 77. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình e của ion Cl - là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 78. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng. A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch AgCl. C. Quì tím. D. Dung dịch KOH. Câu 79. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau: A. D, C, B, A. B. A, B, C, D. C. A, C, B, D. D. A, D, B, C. Câu 80. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Quỳ tím,SiO2,Fe(OH)3,Zn, Na2CO3. B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3. C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3. D. Quỳ tím, FeO, NH3,Cu, CaCO3.