Chuyên đề câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh - Nguyễn Quốc Trung

pdf 28 trang thaodu 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh - Nguyễn Quốc Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_chuong_oxi_luu.pdf

Nội dung text: Chuyên đề câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh - Nguyễn Quốc Trung

  1. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! CHỦ ĐỀ 1: OXI - OZON Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. nhiệt phân Cu(NO3)2 B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 C. điện phân nước D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Khử trùng nước uống, khử mùi. Câu 3: Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian oxi bị phân hủy hết thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 1 lít. Thể tích oxi, ozon trong hỗn hợp đầu là: A. 1 lít ozon, 5 lít oxi B. 4 lít ozon, 2 lít oxi C. 3 lít oxi, 3 lít ozon D. 2 lít ozon, 4 lít oxi Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai: A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, B. oxi tan nhiều trong nước. không vị C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi nặng hơn không khí Câu 5: Chọn câu trả lời sai A. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị. B. O2 lỏng không màu. 0 C. Oxi hoá lỏng ở -183 C. D. O2lỏng bị nam châm hút. Câu 6: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 75% và 25% B. 25% và 75% C. 50% và 50% D. 30% và 70% Câu 7: trong các phản ứng điều chế Oxi sau đây, phản ứng không dùng để điều chế oxi trong PTN là: A. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½O2 B. 2H2O 2H2 + O2 C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày: A. Ozon có tính tẩy màu. B. Ozon là một khí độc. C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi. D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi. Câu 9: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. B. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. C. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. Câu 10: Sản xuất oxi trong công nghiệp (từ không khí) bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Hóa lỏng không khí C. Chưng cất không khí D. Hóa lỏng phân đoạn không khí Câu 11: Chỉ ra nội dung sai A. Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, chỉ đứng sau nguyên tố flo. B. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt ). C. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh. D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim ( chỉ trừ Cl2). Câu 12: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi: A. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp. B. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 1
  2. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. Trong phản ứng giữa O2 với cacbon thì oxi là chất oxi hóa. Câu 13: Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường A. 4Ag + O2 → 2Ag2O. B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2. C. 6Ag + O3 → 3Ag2O. D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O3. Câu 14: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Điện phân nước. D. Nhiệt phân KClO3với xúc tác MnO2. Câu 15: Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. điện phân nước có hòa tan H2SO4. B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi D. nhiệt phân nước. nhiệt. Câu 16: Chọn câu sai: A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt . B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4 C. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật D. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc. Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. (n-1)d10ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np4 Câu 18: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, khí oxi sinh ra thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí O2bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào sau đây? A. Bột S B. CuSO4.5H2O. C. Na. D. Bột CaO. Câu 19: Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 trong A thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%. Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp A là: A. 20% B. 15% C. 30% D. 7,5% Câu 20: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là : A. 66,67% oxi ; 33,33% ozon B. 40% oxi ; 60% ozon C. 20% oxi ; 80% ozon D. 33,33% oxi ; 66,67% ozon Câu 21: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là . A. KI. B. SO2 C. KOH. D. H2O. Câu 22: Để thu được 6,72 lit O2(đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O? A. 45,2 gam B. 25,4 gam C. 24,5 gam D. 42,5 gam Câu 23: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ? A. Ca, Au, S. B. Mg, Al, N2. C. Na, I2, N2. D. K, Mg, Cl2. Câu 24: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? A. NaHCO3 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. KMnO4 Câu 25: Trong một bình kín đựng oxi, sau khi phóng tia lửa điện để chuyển oxi thành ozon, sản phẩm khí thu được cho qua bình đựng dd KI dư thu được dd A và 2,2848 lít khí (đktc). Để trung hòa A cần 150 ml dd H2SO4 0,08M. Tính hiệu suất quá trình ozon hóa: A. 70% B. 16,67% C. 83,33% D. 30% Câu 26: Chọn câu đúng? A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp. B. S, H2SO4 đều có tính khử. C. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 2
  3. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường. Câu 27: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2theo tỉ lệ 1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì A. tàn đóm bùng cháy. B. tiếng nổ lách tách. C. không thấy hiện tượng gì. D. tàn đóm tắt ngay. Câu 28: trong những chất sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O B. ozon kém bền hơn oxi D. ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và C. Ozon oxi hóa ion I- thành I 2 Pt Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử D. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại Câu 30: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 31: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O2trong PTN? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, B. Điện phân H2O. C. Điện phân dung dịch CuSO4. D. Phân hủy H2O2với xúc tác MnO2. Câu 32: Trường hợp nào sau đây không đúng? A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Phản ứng giữa H2SO4 đặc với C12H22O11 tạo cacbon gọi là sự than hoá C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường D. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải Câu 33: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? A. NaHCO3 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. KMnO4 Câu 34: Cho hỗn hợp SO3 và O2 có tỉ khối với heli là 16. % thể tích O2 trong hỗn hợp là: A. 6,67% B. 3,33% C. 33,33% D. 66,67% Câu 35: Để nhận biết O2và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột B. đốt cháy Cacbon C. Ag D. PbS (đen) 16 17 18 Câu 36. Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị O (x1%) , O (x2%) , O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16% D. 25% & 71% Câu 37. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O, trong đó 16O chiếm 99,7568% nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,0045. Phần trăm đồng vị 17O và 18O lần lượt là A. 0,0364% & 0,2068% B. 0,1216% & 0,1216% C. 0,086% & 0,1572% D. Đáp án khác Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 3
  4. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! CHỦ ĐỀ 2: LƯU HUỲNH Câu 1: Cho các câu sau: (1) 90% lưu huỳnh sản xuất được dùng để lưu hóa cao su (2) Lưu huỳnh được dùng để sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng bột giấy, sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm (3) Lưu huỳnh trong lòng đất được khai thác bằng phương pháp Frasch (4) Từ khí thải độc hại SO2 và H2S người ta cũng thu hồi được lưu huỳnh A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là? A. +6. B. +4. C. +5. D. + 8. Câu 3: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh: A. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém B. S không tan trong nước C. S không tan trong các dung môi hữu cơ D. S là chất rắn màu vàng Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của lưu huỳnh là A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s13p5 C. 1s22s22p63p4 D. 1s22s22p4 Câu 5: Chọn câu sai. A. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau. B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau. C. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8. D. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh. Câu 6: Lưu huỳnh sôi ở 4450C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng đơn nguyên tử? A. Ở nhiệt độ phòng B. ≥ 4500C C. ≥ 17000C D. ≥ 14000C Câu 7: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Tính chất vật lí của lưu huỳnh bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ B. Các dạng thù hình của lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau C. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất vật lí D. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất hóa học Câu 8: Nung nóng 16 gam hỗn hợp X gồm Mg và S thu được hỗn hợp A . Cho A vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của S trong hỗn hợp X ban đầu. A. 65% B. 60% C. 40% D. 50% Câu 9: Tìm câu sai trong các câu sau: A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa. B. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất. C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử. D. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử. Câu 10: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học: A. H2S2O8 B. H2SO3 C. H2S2O7 D. H2SO4 Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường: A. Fe B. Hg C. Oxi D. Cacbon Câu 12: Cho các câu sau: (1) Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (2) Lưu huỳnh chỉ tác dụng với kim loại khi đun nóng Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 4
  5. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! (3) Giống với oxi, lưu huỳnh không tác dụng với Flo (4) Lưu huỳnh là phi kim nên không tác dụng với NaOH (5) Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là -2,0,+4,+6 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử? A. S + H2 → H2S B. S + F2 → SF6 C. S + Fe → FeS D. S + Hg → HgS Câu 14: Trong phản ứng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là A. không là chất oxi hóa cũng không là chất B. chất oxi hóa khử C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất D. chất khử khử Câu 15: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. (1) B. (3) C. (1) và (3) D. (2) và (4) Câu 16: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S: A. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường. B. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá. C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa. D. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 17: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây: A. O2 B. Al C. F2 D. H2SO4 đặc Câu 18: Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng? A. Bột S. B. khí Cl2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu 19: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là A. H2 B. H2S và H2 C. H2S và SO2 D. H2S Câu 20: Chọn câu đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh tà phương lớn hơn lưu huỳnh đơn tà. B. Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí làm mất màu dung dịch KMnO4 C. Khi tham gia phản ứng với kim loại, lưu huỳnh bị oxi hóa. D. Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, . Câu 21: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2 ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây: A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D. kết quả khác Câu 22: Cho phản ứng: S + 2H2SO4 (đặc) 3SO2 + 2H2O Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa: A. 1;2 B. 2;1 C. 2;3 D. 3;2 Câu 23: Cho các chất sau: Fe, HNO3, H2SO4 loãng, HCl, H2SO4 đặc, CO2, O3, Ag. Dãy gồm các chất phản ứng được với S là? A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3. B. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4đặc. C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc . D. HCl, CO2, O3, Ag. Câu 24: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A. SO2 > H2S > S B. SO2 > S > H2S C. H2S > SO2 > S D. H2S > S > SO2 Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 5
  6. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 25: Nung 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong S có dư thu được rắc A (PƯ xảy ra hoàn toàn). Đem hòa tan A trong HCl dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc). % Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là? A. 50,91% B. 45% C. 82,39% D. 37,56% Câu 26: Khi giữ lưu huỳnh tà phương (S) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào? A. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng B. khối lượng riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm C. Cả 2 đều tăng D. Không đổi Câu 27: Để tách riêng bột Fe và bột S ra khỏi hỗn hợp của chúng bằng phương pháp hóa học, ta dùng chất nào sau đây A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch Na2CO3 Câu 28: X là hợp chất của Fe với S. Trong X lưu huỳnh chiếm 53,33% về khối lượng. Công thức của X là (Cho Fe = 56; S = 32) A. FeS2 B. Fe2S3 C. FeS D. FeCuS2 Câu 29: Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là? A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 30: Để tách riêng bột Fe và bột S ra khỏi hỗn hợp của chúng bằng cách đơn giản nhất, ta dùng chất nào sau đây A. Dung dịch HCl B. H2O C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 31: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO410% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4cần để hấp thụ hết khí sinh ra là A. 800 ml B. 500 ml C. 600 ml D. 700 ml Câu 32: Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8, Na2SO3lần lựơt là: A. -4, -1, +6, +7, +4. B. -4, -2, +6, +7, +4. C. -2, -1, +6, +7, +4. D. -2, -1, +6, +6, +4. Câu 33: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. SO2 B. Na2S C. H2SO4 D. Na2SO3 Câu 34: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 3 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 1 Câu 35: Nung 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 36: Một hỗn hợp X gồm bột lưu huỳnh và một kim loại M ( có hoá trị II), có khối lượng mX=25,9g. Cho X vào bình kín không chứa không khí, đốt nóng bình cho phản ứng giữa M và S xảy ra hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thì thu được chất rắn A. Biết A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lit khí B (đktc) có = 11,666. Xác định M A. Fe B. Mg C. Zn D. Ca Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. H2, Pt, KClO3. B. Zn, O2, F2. C. Hg, O2, HCl. D. Na, He, Br2. Câu 38: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 6
  7. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. F B. Cl C. O D. S Câu 39: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hóa là-2 ,ta thu được 7,8g muối ,phi kim đó là : A. Flo B. Oxi C. Clo D. Lưu huỳnh Câu 40: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. -2,0,+2,+4,+6 B. kết quả khác C. 1,4,6 D. -2,0,+4,+6 Câu 41: Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 (H2SO4.SO3): A. +2 B. + 6 C. +8 D. +4 Câu 42: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm có lưu huỳnh? A. FeCl3. B. CuCl2. C. O2. D. SO2. Câu 43: Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S3O10 (H2SO4.2SO3): A. + 6 B. +2 C. +8 D. +4 Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của S là? A. Vừa khử vừa oxi B. Tính axit C. Tính khử D. Tính oxi hoá hóa Câu 45: Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thu được là? A. Lưu huỳnh không phản ứng. B. Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng. C. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra. D. Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc. Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với lưu huỳnh trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là: A. H2, O2 B. Ar, F2 C. O2, F2 D. Hg, Al CHỦ ĐỀ 3: HIĐRO SUNFUA Câu 1: Nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử Câu 2: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là: A. Do H2S tan được trong nước. B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác C. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2 D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm thành các chất khác Câu 3: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ: A. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric. B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. C. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. D. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh Câu 4: Có 4 dung dịch chứa các muối NaCl, FeCl2, CuSO4, Pb(NO3)2. Dẫn khí H2S qua các dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Dung dịch axit sunfuhidric có khả năng tác dụng với Ag giải phóng H2. B. Hidrosunfua vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 7
  8. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! C. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit mạnh D. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic) Câu 6: Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do: A. Có tính axit yếu B. Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá . C. Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2) D. Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường Câu 7: : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị hoá đen. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các chất phản ứng là đúng: A. H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử D. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá Câu 8: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Xuất hiện chất rắn màu B. trong suốt không màu C. Bị vẩn đục, màu vàng. D. Chuyển thành màu nâu đỏ. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: . Biết dung dịch chứa D làm quì tím hóa đỏ.Chất A là: A. S B. SO3 C. SO2 D. H2S Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) thu được 25,04g muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 90 ml B. 80 ml C. 120 ml D. 65 ml Câu 11: Cho các phát biểu sau về H2S (1) Là chất khí ở điều kiện thường (2) Có mùi trứng thối (3) Tan vô hạn trong nước, rất độc (4) Có tính khử và tính axit mạnh (5) Dung dịch H2S để trong không khí có vẩn đục màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12: Khí H2S là khí độc, để hấp thụ khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Nước cất. D. Dung dịch axit HCl Câu 13: Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của pư trên? A. 6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O B. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O C. 2KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O D. 6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 2MnSO4 + 5SO2 + 6KOH + 3H2O Câu 14: : Hiện tượng xảy ra khi sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 là: A. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen. D. tạo thành chất rắn màu đen. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:Br2 A SO2 B. Chất A, B lần lượt có công thức là A. H2S, SO3 B. S, H2SO4 C. HBr, FeS D. HBr, H2S Câu 16: Hiđrosunfua là một chất B. Có tính ôxi hoá A. Có tính bazo C. Có tính axit mạnh D. Có tính khử mạnh mạnh Câu 17: : Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong oxi cho ngọn lửa có màu A. vàng đậm. B. xanh đậm C. vàng nhạt D. xanh nhạt. Câu 18: Tìm phản ứng sai: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 8
  9. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 B. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl C. 2H2S + O2 2S + 2H2O D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Câu 19: Có các sơ đồ phản ứng hoá học: FeS + X FeCl2 + Y Y + Z N + HCl Các chất X, Y, Z, N lần lượt là A. Cl2 , H2S , HCl , S B. O2 , SO2 , H2O , H2SO3 C. HCl , H2S , Cl2 , S D. HCl , H2S , O2 , SO2 Câu 20: : Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là A. không có tính oxi hóa, không có tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. tính khử. Câu 21: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là: B. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn A. Dung dịch trong suốt đục C. Khí màu vàng thoát ra. D. Kết tủa trắng Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua? A. Khí hiđrosunfua tan rất ít trong nước B. Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc. C. Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ. D. Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí. Câu 23: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. khí Cl2. B. dung dịch CuCl2. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch KOH. Câu 24: Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl: Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS? A. FeS, CuS, ZnS B. Na2S, FeS, CuS C. FeS, CuS, CdS D. Na2S, FeS, ZnS Câu 25: Cho phương trình hóa học của pư: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia pư này là: A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa B. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử C. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa Câu 26: Để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm người ta dùng. A. Cho sắt(II)sunfua tác dụng với axit clohiđric. B. Cho Hiđrô tác dụng với lưu huỳnh. C. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. D. Cho sắt sunfua tác dụng với axít nitric. Câu 27: Cho các dung dịch sau: (1) NaOH , (2) BaCl2, (3) nước Clo, (4) Na2SO4. Dung dịch H2S có thể tác dụng được với : A. (1), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3) Câu 28: : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy: A. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. B. tạo thành chất rắn màu đen. C. dung dịch bị vẩn đục màu vàng D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 29: Sục 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu được sau phản ứng là : A. Na2S và NaOH B. Na2S C. NaHS D. Na2S và NaHS Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O. H2S thể hiện tính: A. Tính khử B. A và B đúng. C. Tính axit D. Tính oxi hóa. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 9
  10. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 31: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây là sai A. H2S + O2→ SO2 + H2O B. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + S + H2O C. H2S + Cl2 + H2 O → H2SO4 + HCl D. H2S + NaCl → Na2S + HCl Câu 32: Để nhận biết H2S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là : A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch FeCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Câu 33: Trong hợp chất H2S. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2S chỉ có tính oxi hóa. B. H2S không có tính khử hay tính oxi hóa. C. H2S chỉ có tính khử. D. H2S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 34: H2S phản ứng được với những chất trong dãy nào sau đây? A. KOH, O2, Cu(NO3)2 B. KMnO4, O2, S C. NaOH, Fe, Ag D. Br2, KOH, Cu Câu 35: Nếu khí H2S có lẫn hơi H2O, để loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua. A. H2SO4 đặc B. Dung dịch KOH đặc C. CuSO4 khan. D. P2O5 CHỦ ĐỀ 4: LƯU HUỲNH DIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT Câu 1: nào sau đây nói đúng về chất bị oxi hoá và chất bị khử ở phản ứng trên ? A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử B. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá C. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá Câu 2: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lít Câu 3: Cho khí SO2 vào các dd: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dd mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4: Xét phản ứng: SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4. Trong phản ứng này vai trò của SO2 là A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường D. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường Câu 5: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch mất màu. B. Dung dịch vẫn có màu nâu. C. Dung dịch bị vẩn đục D. Dung dịch chuyển màu vàng. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dung dịch KMnO4? A. 0,1lít B. 0,5 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít Câu 7: Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi sục vào nước brom? A. H2S; H2; SO2; SO3 B. H2S; SO2; H2 C. H2S; H2; SO2; O2 D. H2S, SO2 Câu 8: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng –dư-đun nóng, khí SO2 thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 x M. Giá trị của x là Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 10
  11. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. 0,25 B. 0,10 C. 0,05 D. 0,20 Câu 9: Cho 5,6 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 9,85 gam B. 32,55 gam C. 21,7 gam D. 16,275 gam Câu 10: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 1,0M vào 500 ml dd chứa Na2SO3 0,3M và NaHSO3 0,5M thu được dd X và V lít (đktc) khí SO2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít và 32,55 gam B. 4,48 lít và 23,3 C. 2,24 lít và 108,85 gam D. 5,6 lít và 79,15 gam Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6 g FeS2 thu được a g SO2, oxi hoá hoàn toàn SO2 thu được b g SO3. Cho SO3 tác dụng hết với NaOH thu được c g Na2SO4. Cho Na2SO4 tác dụng hết với BaCl2 dư, thu được d g kết tủa. Giá trị của d là: A. 23,3 g B. 0,233 g C. 2,33 g D. 32,3 g Câu 12: Nung 1 hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 là A. 40% B. 33,33% C. 50% D. 66,67% Câu 13: Để thu được 4,48 lít SO2 đktc từ 0,15 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất: A. Đồng. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. hidrosunfua. Câu 14: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được. A. 9,64. B. 8,82. C. 8,93. D. 8,32. Câu 15: Hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) trong 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Na2SO•3 xM thu được dung dịch có chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Xác định x. A. 0,1M B. 0,75M C. 1,25M D. 1,5M Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO2 đóng vai trò là chất oxi hoá: A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O B. Cả B và C. C. H2S + SO2 → 3S + H2O D. 2HNO3 + SO2 → H2SO4 + NO2 Câu 17: phản ứng nào dưới đây không đúng? A. ZnS + 2NaCl ZnCl2 + Na2S B. 2 H2S + 3 O2 2 SO2 + 2 H2O C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 HNO3 D. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HCl Câu 18: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Trong các dung dịch hóa chất sau: NaOH; Br2; KMnO4; Na2CO3; nước vôi trong; NaHCO3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2? (Biết SO2 có tính chất axit mạnh hơn CO2) A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể: A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư. B. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ. Câu 20: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử: A. SO2, S, Cl2, Br2 B. Br2, O2, Ca, H2SO4 C. Cl2, O3, S, SO2 D. Na, F2, S,H2S Câu 21: Phản ứng nào thể hiện tính khử của SO2? A. SO2 + 2Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr B. SO2 + CaO CaSO3 C. SO2 + H2O H2SO3 D. SO2 + NaOH NaHSO3 Câu 22: Hãy cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là của SO2? A. Tẩy trắng giấy B. Sản xuất H2SO4 C. Sản xuất nước uống có gas D. Chống nấm mốc cho lương thực Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 11
  12. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 23: Cho sơ đồ sau: S-2 → S → S+4 → S+6→S-2 . Vậy S-2, S+4 và S+6 có thể tương ứng với dãy các chất nào sau đây? A. H2S; SO2 và SO3 B. FeS; SO2 và H2SO4 C. H2S; SO2 và H2SO4• D. FeS; SO2 và Na2SO4 Câu 24: Tìm phương trinh phản ứng sai A. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O C. 2H2S + O2 2S + 2H2O D. 2S +H2SO4 H2S + 2SO2 Câu 25: Cho biết công thức cấu tạo của SO2 là: O=S=O. Hãy cho biết lớp vỏ hoá trị của S có bao nhiêu electron? A. 6 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dung dịch KMnO4? A. 0,5 lít B. 2,0 lít C. 0,1lít D. 1,0 lít Câu 27: các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử: A. H2SO4, H2S, HCl B. Cl2O7, SO3, CO2 C. H2O2, SO2, FeSO4 D. H2S, KMnO4, HI Câu 28: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Cu + H2SO4 đặc, nóng B. Đốt FeS2 trong khí O2 C. NaBr + H2SO4 đặc, nóng D. Đốt S trong khí O2 Câu 29: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Những chất nào có thể phản ứng được với SO2? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 30: Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là A. 0,825 B. 0,875 C. 0,90 D. 0,85 Câu 31: Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa? A. SO2 + Na2CO3 (đặc) → Na2SO3 + CO2 B. SO2 + O3 → SO3 + O2 C. 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4 D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu 32: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dung dịch mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 33: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 , Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. C. Chất oxi hoá. D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau : SO2 + H2S → S + H2O. Trong đó vai trò của SO2 là A. Chất khử. B. Chất oxy hóa. C. Oxit axit. D. Môi trường. Câu 35: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là : A. NO2. B. N2O. C. SO2. D. CO2. Câu 36: Cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. B hoặc C. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2. D. NaHCO3. Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 Hệ số đúng tương ứng với phân tử các chất theo thứ tự của phương trình phản ứng trên là: A. 5, 2, 2, 1, 2, 2 B. 5, 2, 2, 1, 2, C. 5, 3, 2, 1, 2, 2 D. 5, 2, 2, 3, 2, 2 Câu 38: Trong các điều kiện, cặp khí nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. SO2 và NO2 B. SO2 và CO2 C. SO2 và O3 D. SO2 và H2S Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 12
  13. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 39: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2). Câu 39: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2? A. 39,6% B. 43,5% C. 47,6% D. 42,1% Câu 40: Tính chất vật lí nào sau đây không đúng với SO2? A. Hóa lỏng ở - 100C. B. Là chất khí không màu có mùi hắc. C. Nặng hơn không khí. D. SO2 tan nhiều trong nước hơn khí HCl. Câu 41: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng A. ddBr2, ddBaCl2, que đóm B. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 C. ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 D. ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom Câu 42: Cho phản ứng sau: SO2 + H2S → S + H2O Khi phương trình phản ứng cân bằng với hệ số của các chất là số nguyên tối giản thì tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho V lít khí SO2 tác dụng với dd Brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 0,224 lít Câu 44: Cho từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1,0M vào 500 ml dung dịch chứa Na2SO3 0,3M và NaHSO3 0,5M thu được dung dịch X và khí SO2. Tính thể tích khí SO2 (đktc). (Giả thiết toàn bộ lượng SO2 tạo thành đều thoát ra) A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít Câu 45: Cho từ từ 16,8 lít SO2 (đktc) vào 400,0 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch có chứa 41,6 gam muối. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 1,5M B. 1,0M C. 2,0M D. 0,5M Câu 46: Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên là: A. 78,6g và 47g B. 77,6g và 48g. C. 76,6g và 47g D. 36,5g và 24g Câu 48: nào sau đây không đúng? A. SO3 có thể tan trong H2SO4 đặc tạo ra oleum B. H2S thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá C. SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử D. SO3 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử Câu 49: Sục từ từ 2,24 lit SO2(đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaHSO3, H2O. B. Na2SO3, H2O. C. Na2SO3, NaOH, H2O. D. NaHSO3, H2O. Câu 50: nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. C. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 51: Oxi hóa 4,48 lít SO2 (đktc) thu được 4,8g SO3. Hiệu suất của phản ứng là Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 13
  14. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. 40% B. 20% C. 30% D. 50% Câu 52: SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính chất khử , bởi vì trong phân tử: A. S có mức oxi hoá trung gian B. S có mức oxi hoá thấp nhất C. S có mức oxi hoá cao nhất D. S có cặp electron chưa liên kết Câu 53: Để thu được 3,36 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất: A. Lưu huỳnh. B. Đồng. C. hidrosunfua. D. Cacbon. Câu 54: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + KMnO4 + H2O → ; (2) SO2 + Br2 + H2O → ; (3) SO2 + H2S → ; (4) SO2 + NaOH → ; (5) SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng mà trong đó SO2 thể hiện tính khử? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 55: (CĐKA2009) Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là: A. 12,6 gam. B. 9,5gam. C. 13,5 gam. D. 18,3 gam. Câu 56: Cho 6,272 lít SO2 hấp thụ hết trong 2,5 lít dd Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa.Vậy nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2? A. 0,16M B. 0,08M C. 0,12M D. 0,15M Câu 57: Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2. Cho 4,48 lít hỗn hợp X vào nước vôi trong dư thu được 21,0 gam kết tủa. Xác định tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 ? A. 21,5 B. 29,5 C. 24,5 D. 26,5 Câu 58: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O. Câu 59: SO2 là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là do: A. Nguyên tử S có mức oxi hóa trung gian. B. Nguyên tử S có mức oxi hóa thấp nhất. C. Nguyên tử O có mức oxi hóa âm. D. Nguyên tử S có mức oxi hóa cao nhất. Câu 60: Cho dẫy biến hoá: X Y Z T Na2SO4. X, Y, Z, T có thể là: A. A, B, C đều đúng B. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4 D. S, SO2, SO3 , NaHSO4 Câu 61: Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa? A. SO2 + Na2CO3 (đặc) → Na2SO3 + CO2 B. 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4 C. SO2 + O3 → SO3 + O2 D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu 62: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì: A. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa B. phân tử SO2 không bền C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian D. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do. Câu 63: Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là A. 0,90 B. 0,825 C. 0,875 D. 0,85 Câu 64: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + KMnO4 + H2O → ; (2) SO2 + Br2 + H2O → ; (3) SO2 + H2S → ; (4) SO2 + NaOH → ; (5) SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng mà trong đó SO2 thể hiện tính khử? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam hợp chất A thu được 3,136 lít khí SO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Công thức của A là: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 14
  15. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. H2S Câu 66: Cho từ từ 5,6 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,1mol NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 10,85 gam B. 9,85 gam C. 8,68 gam D. 13,02 gam Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 và 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là: A. 18g và 6,3g B. 15,6g và 5,3g C. 15,6g và 6,3g. D. Kết quả khác Câu 68: Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brôm vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước Brôm, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165gam chất rắn. V có giá trị là: A. 0,224 l B. 0,112 l C. 0,336 l D. 0,448 l Câu 69: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. SO2 + H2SO4đặc B. SO2 + dung dịch H2S. C. SO2 + dung dịch NaOH. D. SO2 + dung dịch nước clo. Câu 70: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là ? A. 34,5 gam B. 14,5 gam C. 44,5 gam D. 24,5 gam Câu 71: Cho dãy biến hoá sau: X  Y  Z  T  Na2SO4 . X, Y, Z, T không thể là các chất nào sau đây? A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4. B. FeS, SO2, SO3, NaHSO4. C. S, SO2, SO3, NaHSO4. D. FeS2, SO2, H2S, H2SO4. Câu 72: Cho từ từ 16,8 lít SO2 (đktc) vào 400,0 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch có chứa 41,6 gam muối. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 2,0M B. 1,0M C. 1,5M D. 0,5M Câu 73: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt CO2 và SO2? A. dd NaOH B. dd brom trong nước C. dd Ba(OH)2 D. dd Ca(OH)2 Câu 74: Cho 6,272 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2? A. 0,15M B. 0,08M C. 0,16M D. 0,12M Câu 75: Cho từ từ 5,6 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,1mol NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 9,85 gam B. 8,68 gam C. 10,85 gam D. 13,02 gam Câu 76: Phản ứng nào thể hiện tính oxi hoá của SO2? A. SO2 + 2Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl B. SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O C. SO2 + H2S 3S + 2H2O D. SO2 + H2O H2SO3 Câu 77: Cho phản ứng : SO2 + H2S 3S + 2H2O Câu 77: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O  A + 2HCl. Công thức của A và X2 lần lượt là : A. H2SO3 và Cl2 B. H2S và Cl2 C. SO3 và Cl2 D. H2SO4 và Cl2 Câu 78: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2? A. 43,5% B. 42,1% C. 39,6% D. 47,6% Câu 79: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính oxi hóa? A. SO2 + H2O B. SO2 + O2 C. SO2 + NaOH D. SO2 + H2S Câu 80: Hòa tan hoàn toàn kim loại M trong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Kim loại M là: A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ca. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 15
  16. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 81: Cho từ từ V lít khí SO2 ( đktc) qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 8,31 gam kết tủa. Giá trị của V thoả mãn là : C. 0,672 lít hoặc 1,568 A. 1,568 lít B. 0,672 lít D. 1,792 lít lít Câu 82: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là: A. NH3 B. SO2 C. O3 D. CO2 Câu 83: Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A. 0,375M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,7M Câu 84: Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử? A. CO2 B. SO3 C. Fe2O3 D. SO2 Câu 85: Dẫn toàn bộ 3,36 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KMnO4 aM thấy mất màu vừa hết. Phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là: A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,3 Câu 86: Cho 6,272 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2? A. 0,16M B. 0,08M C. 0,15M D. 0,12M Câu 87: hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A. 0,7 M. B. 0,5 M. C. 0,75 M D. 0,375 M Câu 88: Cho V lit SO2(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là A. 0,224 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 0,112 lit Câu 89: Sục từ từ 2,24 lit SO2(đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là D. Hỗn hợp Na2SO3và A. Na2SO4 B. Na2SO3 C. NaHSO3 NaHSO3 Câu 90: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Trong các dung dịch hóa chất sau: NaOH; Br2; KMnO4; Na2CO3; nước vôi trong; NaHCO3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2? (Biết SO2 có tính chất axit mạnh hơn CO2) A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 91: Dẫn V(l) khí SO2(đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M thu được dd có chứa 29,3 gam muối. Hãy cho biết giá trị đúng của V? A. V = 3,36 lít B. V = 5,6 lít C. V = 6,72 lít D. V = 4,48 lít Câu 92: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 2,24. Các khí đo cùng đk. A. 8 lít. B. 7,5 lít. C. 5 lít. D. 2,5 lít. Câu 93: Khí sunfurơ là chất có: A. tính oxihóa yếu B. Tính ôxi hoá mạnh. C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. Tính khử mạnh Câu 94: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dung dịch mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 95: Dẫn V lít khí SO2 vào dung dịch nước Br2 0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là : A. 100 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 40 ml. Câu 96: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa? A. SO2 + NaOH NaHSO3 B. SO2 + 2H2S 3S+ 2H2O Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 16
  17. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! C. SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr D. SO2 + Na2O Na2SO3 Câu 97: Để thu được 1,12 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất: A. Cacbon. B. hidrosunfua. C. Đồng. D. Lưu huỳnh. Câu 98: Sục 1,792 lít khí SO2 đktc vào 250 ml dung dịch Ba(OH)•2 nồng độ C mol/l. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là: A. A và C. B. 0,16M và 0,2M. C. 0,24M. D. 0,16M. Câu 99: Chất nào sau đây không oxi hóa được SO2 A. dd K2Cr2O7. B. dd KMnO4. C. H2S. D. Nước brom. Câu 100: Dung dịch trong nước của SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch có tính: A. Lưỡng tính. B. Bazo làm quỳ tím chuyển xanh. C. Trơ. D. Axit vì SO2 + H2O ↔ H2SO3. Câu 101: Cho các chất khí: SO2, CO2. Dùng chất nào sau đây để nhận biết 2 chất khí? A. Quì tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 102: Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dd KMnO4 thu được dd không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dd KMnO4? A. 100 ml B. 2 lít C. 500 ml D. 1 lít Câu 103: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hóa cao nhất B. S còn có 1 đôi electron tự do C. S có mức oxi hóa trung gian D. S có mức oxi hóa thấp nhất Câu 104: Chọn nhận xét sai về tính chất của SO2? A. SO2 tạo kết tủa màu trắng khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư. B. SO2 không làm mất màu dung dịch KMnO4. C. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom. D. SO2 làm quỳ tím tẩm ướt chuyển sang màu đỏ. Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m: A. 1,2g B. 60g C. 6g D. 12g t 0 Câu 106: Cho chuỗi pư: FeS + O2  X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O > HBr + Z X, Y , Z lần lượt là: A. Fe2O3, SO2, H2SO4(1) B. (1),(2) đều đúng C. FeO, SO2 , H2SO4 D. Fe2O3, H2S, H2SO4(2) Câu 107: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) H < 0 Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nhiệt độ lên rất cao C. Giảm áp suất chất khí D. Tăng nồng độ của O2 Câu 108: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ B. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ C. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. B và C đúng Câu 109: Thuốc thử dùng để phân biệt hai khí SO2 và CO2 là: A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ba(OH)2 Câu 110: Chọn phát biểu đúng. A. Theo qui tắc bát tử , trong cấu tạo phân tử SO2, nguyên tử S tạo 2 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử O thứ nhất và 1 liên kết cho nhận với nguyên tử O thứ hai B. Khí sunfurơ là khí không màu, mùi hắc, không tan trong nước . Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 17
  18. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! C. Trong hợp chất SO2, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa +6. D. Lưu huỳnh đioxit là chất chỉ thể hiện tính khử khi tham gia các phản ứng hóa học. Câu 111: CO2 có lẫn SO2. Trong các hóa chất sau: dung dịch NaOH; dung dịch Br2; dung dịch KMnO4; dung dịch Na2CO3; dung dịch NaHCO3; nước vôi trong; khí O2. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 112: Câu 112: Để thu được 2,24 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất: A. Lưu huỳnh. B. hidrosunfua. C. Đồng. D. Cacbon. Câu 113: Để phân biệt hai khí SO2 và SO3 có thể dùng: A. dd Ba(OH)2. B. dd NaOH. C. quỳ tím. D. dd BaCl2. Câu 114: Hòa tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước brom, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165 g chất rắn. V có giá trị là: A. 0,224 lít B. 0,448 lit C. 0,112 lit D. 0,336 lít Câu 115: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch NaOH B. SO2 + dung dịch H2S C. SO2 + dung dịch nước clo D. SO2 + dung dịch BaCl2 Câu 116: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là: A. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol B. Đáp số khác C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Na2SO3: 0,2mol Câu 117: Cho 2,24 lít đktc SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 3M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là: A. NaHSO3. B. Hỗn hợp Na2SO3 và NaOH. C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3. D. Na2SO3. Câu 118: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị là: A. 0,224lít B. 2,24lít C. 1,120lít D. 0,112lít Câu 119: Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. lưu huỳnh đioxit B. cacbon đioxit C. CFC D. Ozon Câu 120: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra sau phản ứng là: A. 20 gam B. 30 gam C. 24 gam D. 18 gam Câu 121: Phản ứng hoá học nào sau đây được sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO2? A. 2NaBr + H2SO4 đ,n → B. S + O2 → C. Cu + 2H2SO4 → D. 4FeS2 + 11O2 → Câu 122: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) Phản ứng pnào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? A. Phản ứng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử C. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 123: Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 18
  19. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. 32,98% B. 47,47% C. 40% D. 30% Câu 124: Hãy cho biết khí SO2 tác dụng với dãy các chất nào sau đây? A. NaCl, Na2SO3, S, NaOH, FeSO4, FeCl3 B. Br2, KMnO4, NaClO, NaOH và Na2SO3 C. Na2CO3, nước clo, Na2SO3, Fe2(SO4)3, NaNO3 D. KMnO4, NaOH, NaHSO3, H2S, H2SO4 đặc Câu 125: Chọn câu không đúng trong các câu sau: A. SO2 làm mất màu nước brom B. SO2 làm đỏ quỳ ẩm C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng Câu 126: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 23g B. 20,8g C. 24,8g D. 18,9g Câu 127: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. S + O2 → SO2 C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 Câu 128: Khí nào sau đây làm mất màu cánh hoa hồng ? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. HCl Câu 129: Dẫn V lít đktc khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch có chứa 29,3 gam muối. Giá trị của V là: A. 5,6. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 130: Magiê cháy trong khí lưu huỳnh đioxit, sản phẩm là magiê oxit và lưu huỳnh. Câu nào diễn tả không đúng bản chất của phản ứng? A. magiê bị khử thành magiê oxit; lưu huỳnh đioxit bị oxi hoá thành lưu huỳnh B. Magiê khử lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh C. Magiê bị oxi hoá thành magiê oxit, lưu huỳnh đioxit bị khử thành lưu huỳnh D. Lưu huỳnh đioxit oxi hoá magiê thành magiê oxit Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 19
  20. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! CHỦ ĐỀ 5: AXIT SUNFURIC - BTTH Câu 1: Dãy gồm tất cả các chất khi phản ứng với axit sunfuric đặc nóng dư sinh ra khí mùi hắc là: A. Cu, Na2SO3, Fe3O4, S B. CaCO3, Fe, CuO, Mg C. Pt, P, FeO, C12H22O11 D. Al2O3, C, Al, H2S Câu 2: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng: A. 10,764 B. 21,64 C. 8,8 D. 16,2 Câu 3: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,92. B. 2,40 C. 4,06 D. 4,20 Câu 4: Có các dung dịch đựng riêng biệt: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch phenolphtalein D. Quỳ tím Câu 5: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất : A. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 . B. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. D. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng. Câu 6: Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 5,6 lit SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây. A. Zn B. Pb C. Cu D. Mg Câu 7: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là: A. 9,28% và 1,36% B. 6,86% và 4,73% C. 15,28%và 4,36% D. 11,28% và 3,36% Câu 8: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 80%. A. 67,44 tấn B. 70,44 tấn C. 68,44 tấn D. 76,56 tấn Câu 9: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd A, dd A làm mất màu vừa hết 15,8 gam KMnO4. Tỷ lệ % về số mol FeO và Fe3O4 trong hỗn hợp A. 50% 50% B. 30% 70%. C. 10% 90% D. 20% 80% Câu 10: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là: A. 137,2 gam B. 253,2 gam C. 156,8 gam D. 147,4 gam Câu 11: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O A. 2,5,2,5,2 B. 2, 3,2,1,2 C. kết quả khác D. 2,4,2,5,1 Câu 12: Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4 FeCO3, Fe(OH)2, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng đều thấy giải phóng khí SO2. Có bao nhiêu phản ứng mà 1 mol axit phản ứng tạo ra 1/4 mol SO2? A. 2 B. 4. C. 3. D. 5. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 20
  21. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 13: Có thể dùng H2SO4đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây? A. CO2, N2, SO2, O2. B. CO2, NH3, H2, N2. C. CO2, H2S, N2, O2. D. NH3, H2, N2, O2. Câu 14: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 2M dư thì thu được 6,72l khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 41,1g B. 41,2g C. 40,1g D. 14,2g Câu 15: Cho Fe phản ứng vừa hết với H2SO4 thu được khí A và 8,28 gam muối. Tính khối lượng Fe đã phản ứng. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4. Giá trị của m là: A. 2,52 gam B. 3,36 gam C. 5,04 gam D. 5,60 gam Câu 16: Cho 104 gam BaCl2 vào 200gam dung dịch H2SO4 dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là: A. 49% B. 50% C. 45% D. 51% Câu 17: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng được V lít khí SO2 ở đktc. Mặt khác lượng khí SO2 ở trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là : A. 6,4 và 2,24 lít . B. 6,4 và 4,48 lít. C. 12,8 và 2,24 lít. D. 12,8 và 4,48 lít. Câu 18: 15. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 34,2%. B. 19%. C. 41,8%. D. 30,4%. Câu 19: Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim lọai đồng và sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Hàm lượng phần trăm theo khối lượng của sắt và khối lượng của các muối trong dung dịch thu được là: A. 46,67% và 36 g B. 54,33% và 36 g. C. 46,67% và 56 g. D. 54,33% và 56 g. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 18g và 6,3g B. 15,6g và 6,3g C. 15,6g và 5,3g D. Kết quả khác Câu 21: Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc H2SO4 đặc nguội cho cùng một loại muối là A. Zn B. Al C. Cu D. FeS Câu 22: H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây? A. H2S B. O2 C. CO2 D. Cl2 Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Khi pha loãng H2SO4 đặc, ta phải cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. H2SO4 đặc có khả năng hút nước mạnh. C. H2SO4 đặc dễ gây bỏng khi tiếp xúc với da thịt. D. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit Câu 24: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric loãng là A. Ag, Cu, Hg. B. Al, Cu, Au. C. Al, Fe, Cr D. Ag, Fe, Pt Câu 25: Hoà tan hoàn toàn một kim loại M hoá trị 2 bằng lượng H2SO4 20% (loãng) vừa đủ thu được dung dịch X. Sau đó cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 40% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,89%. M là: A. Zn B. Mg C. Al D. Fe Câu 26: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là: A. 0,25M B. 0,45M C. 0,2M D. 0,5M Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 21
  22. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 5,81g B. 6.81g C. 4,81g D. 3,81g Câu 28: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2? A. Fe2O3 B. ZnO C. Al2O3 D. Fe3O4 Câu 29: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,76 B. 9,12 C. 4,96 D. 5,92 Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dd A và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít Câu 31: Hòa tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặ nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khí duy nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại vẫn nặng m gam. Vậy kim loại R là. A. Ag B. Fe C. Cu D. Mg Câu 32: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức muối được tạo thành và khối lượng là A. NaHSO3 ; 23,2g B. Na2SO3 ; 24,2g C. Na2SO3 ; 25,2g D. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối khan, m có giá trị là: A. 8,6 gam B. 42,2 gam C. 4,22 gam D. 24,4gam Câu 34: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành A. 23,3 B. 11,6 C. Kết quả khác D. 46,6 Câu 35: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội. A. Pb, Cu,Ag B. Cu, Ag,Hg C. Al, Fe,Cr D. Mg, Zn, Ni Câu 36: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thấy thoát ra 6,72 l hiđro ởđktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan là A. 33,8g B. 34,3g C. 43,3g D. 33,4g Câu 37: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là: A. 0,96 B. 3,2 C. 1,24 D. 0,64 Câu 38: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. nhôm B. đồng C. sắt D. kẽm Câu 39: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là A. 22,4 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 3,36 lít Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8.98 B. 10,27g C. 7,25g D. 9,52g Câu 41: Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4 Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 22
  23. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. Khi tiếp xúc với H2SO4đặc dễ gây bỏng nặng. B. H2SO4loãngcó đầy đủ tính chất chung của axit. C. H2SO4đặc là chất hút nước mạnh. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. Câu 42: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là : A. 45%. B. 15%. C. 30%. D. 25%. Câu 43: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 44: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là : A. 36 %. B. 64 %. C. 32 % D. 68%. Câu 45: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch khác nhau là: HNO3, HCl, H2SO3 và H2O2 trong H2SO4. Nếu chỉ dùng KMnO4 (dung dịch hoặc tinh thể) thì có thể phân biệt được mấy chất? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 46: Hòa tan 7,68 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít khí SO2 (đktc) và thu được dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được muối sunfat khan . Kim loại M và khối lượng muối sunfat khan là : A. Fe ; 23 gam B. Mg ; 23 gam C. Cu ; 19,2gam D. Zn ; 19,2 gam Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hết trong 1 lít dung dịch NaOH 0,7M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 41,8 g chất rắn. Kim loại M là A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được1,344 lit hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98 gam B. 10,27 gam C. 9,25 gam D. 7,25 gam Câu 49: Cần hoà tan bao nhiêu lit SO3(đktc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO449%? A. 56 lit. B. 112 lit. C. 168 lit. D. 89,6 lit. Câu 50: Hỗn hợp X gồm KOH, NaOH, Mg(OH)2 trong đó số mol KOH bằng số mol NaOH. Hòa tan X bằng dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch Y trong đó nồng độ % của Na2SO4 là 2,646%. Nồng độ % của MgSO4 trong dung dịch Y là : A. 5,884 B. 6,709 C. 6,306 D. 7,608 Câu 51: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1558kg B. 1548kg C. 1568kg D. 1578kg Câu 52: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,4 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 61,9 gam B. 69,1 gam C. 49,1 gam D. 96,1 gam Câu 53: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím. C. phenolphtalein. D. dung dịch NaNO3. Câu 54: Tìm phản ứng sai: A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl B. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O D. 2H2S + O2 2S + 2H2O Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 23
  24. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! Câu 55: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 64,1gam B. 61,4 gam C. 46,1 gam D. 41,6gam Câu 56: Từ 120 kg FeS2có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)? A. 108,7 lit. B. 120 lit. C. 184 lit. D. 114,5 lit. Câu 57: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong số đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X, Sục khí Clo vào dung dịch X đến khi phản ứng xong được dung dịch Y, Cô cạn dd Y được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,66 B. 35,25 C. 32,15 D. 33,33 Câu 58: Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thành 75,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho 75,2 gam B tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 đktc. Tính m. A. 112 gam B. 56,0 gam C. 54,32 gam D. 61,6 gam Câu 59: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% A. 70,44tấn B. 67,44 tấn C. 69,44 tấn D. 68,44tấn Câu 60: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là: A. Ag B. Mg C. Cu D. Pb Câu 61: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4nSO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3 Câu 62: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 13,6gam B. 4,2 gam C. 13,8 gam D. 2,4 gam Câu 63: Trong sản xuất H2SO4trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào A. H2O2. B. H2SO4đặc để tạo oleum. C. H2O. D. dung dịch H2SO4loãng. Câu 64: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu? A. 6,320 tấn B. 1,566 tấn C. 1,200 tấn D. 1,725 tấn Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 78,7 gam B. 74,6 gam C. 90,7 gam D. 75,5 gam Câu 66: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là A. 42,31%. B. 19,64%. C. 26,83%. D. 59,46%. Câu 67: cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la: A. 4g B. 20g C. 48g D. 8g Câu 68: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ? Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 24
  25. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 C. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 D. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O. Câu 69: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu? A. giảm 4 gam B. giảm 6 gam C. tăng 12 gam D. tăng 4 gam Câu 70: Chọn phát biểu sai A. H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi. B. H2SO4 đặc tan trong nước tạo thành những hiđrat và tỏa nhiệt rất lớn. C. H2SO4 đặc không làm quì tím hóa đỏ. D. H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm nên dùng làm khô một số khí ẩm . Câu 71: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng 54,55 gam muối khan. V có giá trị là: A. 6,72 B. 8,4 C. 5,6 D. 7,84 Câu 72: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O A. kết quả khác B. 2,8,1,3,2,4 C. 8,12,4,5,8,4 D. 4,8,2,4,4,4 Câu 73: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau: Phần tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc). Phần tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: A. 83,58%. B. 50,15%. C. 9,55%. D. 40,30%. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4+ H2O2+ H2SO4->MnSO4+ K2SO4+ O2+ H2O Hệ số tỉ lượng đúng ứng với chất oxi hoá và chất khử là: A. 3 và 5. B. 2 và 5. C. 5 và 3. D. 5 và 2. Câu 75: Chọn câu đúng về sản xuất axit sunfuric: A. Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp gồm có hai công đoạn chính. B. Quá trình oxi hóa SO2 thành SO3 chỉ thực hiện ở nhiệt độ thường và không có xúc tác. C. Chỉ có một nguồn nguyên liệu duy nhất để sản xuất SO2 là quặng pyrit sắt. D. Dùng H2SO4 đặc 98% hấp thụ SO3 tạo oleum rồi dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum. Câu 76: Cho một miếng Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí X.Dẫn X qua dung dịch FeCl3 thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Khí X là A. S B. H2S C. H2 D. SO2 Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 8,96 lít SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17,1 gam. B. 63,5 gam. C. 49,1 gam. D. 49,9 gam. Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O C. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. H2SO4 + S SO2 + H2O Câu 79: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 25
  26. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. Ca B. Mg C. Fe D. Ba Câu 80: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 81: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) A. a = b. B. a = 4b. C. a = 0,5b. D. a = 2b. Câu 82: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 4,8,2,3,4 B. 2,10,1,5,5 C. 5,8,3,2,4 D. cả A,B,C đều sai Câu 83: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là : A. 11,6 gam B. 6,11 gam C. 1,16 gam D. 61,1 gam Câu 84: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 103,85 gam. B. 25,95 gam. C. 38,93 gam. D. 77,86 gam. Câu 85: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/lít. Thí nghiệm Cho 20,2 g hốn hợp A vào 2 lít dung dịch B thì thoát ra 8,96 lít H2 (đktc). Thí nghiệm 2. Cho 20,2 g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B thì thoát ra 11,2 lít H2 (đktc). Phát biểu nào không đúng? A. Mg chiếm 35,64% về khối lượng B. Zn chiếm 64,36% về khối lượng. C. x = 0,2 mol/l D. Ở thí nghiệm 2, HCl hết. Câu 86: Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 5, 4, 4, 4, 1 B. 4, 4, 5, 1, 4 C. 4, 5, 4, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5 Câu 87: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. H2SO4 + S SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O C. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 88: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là: A. 38 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 56 gam Câu 89: Dung dịch X có 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuSO4.Cho khí H2S lội qua dung dịch X đến dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,8 B. 16,0 C. 30,4 D. 39,2 Câu 90: Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 63,20%. B. 5,40%. C. 73,68%. D. 26,32%. Câu 91: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây: Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 26
  27. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. FeO B. Fe2O3 C. Fe, FeO D. FeO, Fe2O3 Câu 92: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO40,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là A. 5,81 gam B. 6,81 gam C. 4,81 gam D. 3,81 gam Câu 93: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL dung dịch KOH 0,1 M. Oleum có công thức : A. H2SO4.2SO3. B. H2SO4. 3SO3. C. H2SO4.4SO3. D. H2SO4. SO3. Câu 94: Cho 8,3g hỗn hợp Al, Fe vào dung dÞch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 7,8g. Khối lượng của Al ban đầu là: a. 1,35gb. 2,7gc. 5,4gd. 4,05g Câu 94: Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí SO2 và H2S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là A. 27 gam B. 12 gam C. 6 gam D. 9 gam Câu 95: Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3 . Lấy 3,38 gam oleum nói trên pha loãng thành 100 ml dung dịch A . Để trung hòa hết 50 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tìm giá trị n ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 96: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A . Cho tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D . D chứa chất nào sau đây: A. Fe, FeO B. Fe2O3 C. FeO D. FeO, Fe2O3 Câu 97: Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dd là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865 gam. C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,750 gam. Câu 98: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A. 18 B. 17 C. 19 D. 16 Câu 99: Hoà tan hoàn toàn 4,51 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu và Zn bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit hiđro (đkc), dung dịch chứa m gam muối và còn lại 1,29 gam chất rắn. Giá trị của m? A. 9,25 gam B. 8,98 gam C. 10,27 gam D. 7,25 gam Câu 100: Phương trình phản ứng sai là: A. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2 B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O C. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O D. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O Câu 101: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây: A. Hg và Zn B. Cu và Ca C. Cu và Zn D. Kết quả khác Câu 102: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 27
  28. Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình ! A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. Câu 103: phản ứng nào sai: A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + CO2 B. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + 2H2O + SO2 C. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O D. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 104: Cách pha loãng axit sunfuric đặc là: A. Cho từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều. B. Cho từ từ axit đặc vào nước, khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. C. Cho axit đặc vào nước đun nóng. D. Cho nước vào axit đặc, đun nóng. Câu 105: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4loãng thuđược4,48 lit khí (đkc), kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 106: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Avà C đều đúng B. Bari clorua C. Natri hiđrôxit D. Bari hiđroxit Câu 107: Có các chất khí sau: O2, HBr, CO2, H2S, SO2. Số chất khí không phản ứng với H2SO4 đặc là A. 4 B. 4 C. 3 D. 2 2 Câu 108: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Zn. B. Al C. Fe D. Mg Câu 109: Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phản ứng là: A. 67,2 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 110: A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3mol SO2 duy nhất , thì khối lượng H2SO4 cần thiết là A. 29,4 gam B. 39,2 gam C. 19,6 gam D. 58,8 gam Câu 111: Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại R bằng dung dịch H2SO4đặc nóng thu được muối sunfat của R và 2,24 lit SO2(đkc). Số mol electron mà R đã cho là A. 0,4 mol e. B. không xác định. C. 0,1n mol e. D. 0,2 mol e. Biên soạn: Nguyễn Quốc Trung – HS chuyên hóa THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 28