Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi

doc 8 trang thaodu 2530
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_trinh_chuan_truon.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi

  1. Trường THPT Ngọc Hồi Môn Toán 10 - Chương trình chuẩn ST Ghi Mã Nội dung ĐA T chú 1. Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước ĐS nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau: C A. Tập A có 8 phần tử C01003 B. Tập B có 6 phần tử * C.Tập (A B) có 14 phần tử D.Tập (B\A) có 2 phần tử 2. Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng B là một tập con của A? ĐS A01003 *A. A  B = A A B. A /B = B C. A  B = A D. A  B = B 3. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây: ĐS C01004 A.  3;1  0;3  3;3 B.  3;1  1;3  3;3 C *C.  3;1  4;3  3;3 D.  3;1  1;3  3;3 4. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: ĐS *A.  2;1 0;2 0;1 C01004 B 2;1 0;2 0;1 . A C.  2;1 0;2 0;1 D.  2;1 0;2 0;1 5. Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao ĐS là T = 50 1 (kg). Trong số các bao được kiểm tra sau đây bao nào A01005 không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng? B A. 49kg * B. 48,5kg C. 49,5kg D. 51kg 6. Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số nào chính xác tới hàng ĐS C01005 trăm (chữ số hàng trăm là đáng tin, chữ số hàng chục và hàng đơn vị C không đáng tin)? A. 125.100 B. 1125.10 *C. 2126.102 D. 2125.103 7. 1 C ĐS Cho hàm số f(x) = . Tập xác định của hàm số là: A02001 x 1 A. D = x R / x 0 B. D = x R / x 0
  2. *C. D = x R / x 0, x 1 D. R 8. Cho hàm số f(x) = -2x2 + 1 ĐS A. Hàm số đồng biến trên R. B02001 B. Hàm số ngịch biến trên R. D C. Hàm số đồng biến trên (0; + ), nghịch biến (- ;0 ) *D. Hàm số đồng biến trên (- ;0 ), nghịch biến (0; + ). 9. 1 ĐS Đồ thị hàm số y = 3x 2 A. Cắt trục tung tại M1 = (0; 3 ). 1 *B. Cắt trục tung tại M2 = (0; ) B B02001 2 1 C. Cắt trục tung tại M3 = (0; ) 2 3 1 D. Cắt trục tung tại M4 = (0; - ) 2 3 10. Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt trục hoành tại: ĐS C001 A. M1 = (0; 3 ) B. M2 = (2; 0) 2 3 C *C. M3 = (- ; 0) D. M4 = (- ; 0) 3 2 11. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn luôn ĐS A02002 nghịch biến trên R? A. y = (2m + 1)x – 2 C B. y = m2x + 2 *C. y = - 7x + 2x 1 3x 11 D. y = - m2x + 2 12. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? ĐS C02002 A. y = x 1 C B. y = x - x 1 *C. y = 2x 1 D. y = 2x + 1 + x 3 13. 1 ĐS Cho hàm số f(x) = 2x 2 3x . Khi đó tập xác định của hàm số là: 2 D A02003 A. Một khoảng B. Một đoạn C. (0; + ) * D. R 14. Hàm số y = -x2 + 3x + 1 ĐS A. Đồng biến trên R. B003 B. Nghịch biến trên R. C *C. Đồng biến trên (- ; 1) và nghịch biến (1; + )
  3. D. Đồng biến trên (1; + ) và nghịch biến (- ; 1) 15. Hàm số f(x) = 2x2 + 3x + 1 ĐS 3 A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = - 2 B02003 3 D B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = - 2 3 C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = - 4 3 * D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = - 4 16. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn luôn ĐS nghịch biến trên R? A001 A. y = (2m + 1)x – 2 B. y = m2x + 2 C C. y = - 7x + 2x 1 3x 11 D. y = - m2x + 2 17. 1 ĐS Cho phương trình x 2 1 .Tập xác định của phương trình là: A03001 x 1 A. R C B. 1; *C. 1; D. R\1 18. Điều kiện xác định của phương trình :2x 3 7 x là: ĐS C03001 3 A. x C 2 B. x 7 3 *C. x 7 2 3 D. < x < 7 2 19. x 2 ĐS Phương trình . B03001 x 3 x 3 A. Có nghiệm x = 2 B *B. Vô nghiệm C. Có nghiệm x = - 2 D. Cả ba kết luận trên sai 20. Cho ph-¬ng tr×nh m2x + 2m = mx + 2. Chän kh¼ng ®Þnh sai trong c¸c ĐS kh¼ng ®Þnh sau: A. Khi m = 0 th× ph-¬ng tr×nh ®· cho v« nghiÖm. A03002 B. Khi m = 1 th× ph-¬ng tr×nh ®· cã v« sè nghiÖm. *C. Khi m 0 th× ph-¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt. C D. Khi m 0 vµ m 1 th× ph-¬ng tr×nh ®· cho lµ ph-¬ng tr×nh bËc nhÊt 21. Chän kh¼ng ®Þnh ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau: ĐS
  4. A002 Ph-¬ng tr×nh p(p - 2)x = p2 – 4 cã nghiÖm duy nhÊt khi: D A. p 0 B. p 2 C. p 2 * D. p 0 vµ p 2 22. Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: ĐS C03002 Phương trình x2 – (m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: B A. m 1 D. m 0 23. Tập nghiệm của phương trình 5 2x 3x 3 là: ĐS B03003 C 2 A.  5 B.  8 2 *C. 8;  5 D.  24. Trong các câu sau, mệnh đề nào đúng. ĐS A. x  : 4x2 = 1. A01001 B. x Q : x2 = 3. D C. x  : x3 > x. *D. Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn. 25. Cho các câu phát biểu sau: ĐS a) 13 là số nguyên tố b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau A01001 c) Năm 2006 là năm nhuận C d) Các em cố gắng học tập! e) Tối nay bạn có xem phim không? Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 26. Cho mệnh đề :”x R, x 2 3x 5 0 “. Mệnh đề phủ định của mệnh đề ĐS trên là: A01001 2 C A.x R, x 3x 5 0 B.x R, x 2 3x 5 0 *C.x R, x 2 3x 5 0 D. x R, x 2 3x 5 0 27. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng? ĐS A.x R, x 1 x 2 1 B01001 2 B * B. x R, x 1 x 1
  5. C. x R, x 2 1 x 1 D.x R, x 2 1 x 1 28. Cho tập hợp S = x R / x 2 3x 2 0  . Hãy chọn kết quả đúng trong ĐS B002 các câu sau đây: D A. S = 1;0 B. S = 1; 1 C. S = 0;2 * D. S = 1;2 29. Cho A = 1,2,3 . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: ĐS C01002 A. A Có 3 tập hợp con B. A có 5 tập hợp con D C. A Có 6 tập hợp con *D. A có 8 tập hợp con 30. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu HH A01001 và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? D A. 3 B. 4 C. 5 * D. 6 31. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Có bao nhiêu vectơ AB và khác HH A01001 vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với vectơ AB? C A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 32. Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ-không bằng nhau? Hãy HH B01001 chọn kết quả đúng: B A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4 33. Với ba điểm A, B, C phân biệt có bao nhiêu vectơ không bằng nhau? HH B01001 Hãy chọn kết quả đúng: D A. 3 B. 4 C. 6 *D. 7 34. Cho ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? HH B01001 A. AB + CA = BC C B. BA + CA + CB *C. AB + CA = CB D. AB + AC = BC 35. Cho đoạn thẳng AB với I là trung điểm. Đẳng thức nào sau đây sai? HH
  6. A. IA + IB = 0 A001 B. AI + BI = 0 C *C. AI + IB = 0 D. AB + BA = 0 36. Cho lục giác đều ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? HH C01001 A. AB BC AB CB D B. AB DC AB CD C.AB BC AB CD *D. AB BC AB CD 37. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho HH A01001 AB = 3AM. Cách viết nào sau đây là sai? A. BA 3 AM C B. AB 3 AM *C. BA = 3AM D. AB = 3AM 38. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho HH AB = 3AM. Cách viết nào sau đây là đúng? A. BM = 2AM C01001 B. BM = (-2)MA 2 D B. BM = AB 3 2 *D. BM = - AB 3 39. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? HH A02002 ^ ^ Cho tam giác ABC, A =900, B = 600. Khi đó : Góc (BA, BC ) bằng: A 0 *A. 60 B. 1200 C. 300 D. 900 40. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: HH A02002 ^ ^ Cho tam giác ABC, A = 600 , B = 600 . Khi đó, góc (AB, BC ) bằng: B A. 600 *B. 1200 C. 300 D. 900 41. Cho tam giác MNP. Tổng HH B02002 (MN,NP ) + (NP,PM ) + (PM ,MN ) bằng: D A. 900 B. 1800 C. 2700 *D. 3600
  7. 42. Trong các câu sau đây hãy chọn đáp án sai: HH Trong mặt phẳng toạ độ (O; i; j ) cho hai vectơ B02002 a (x; y) và b = (u;v). Hai vectơ a và b vuông góc với nhau khi và chỉ A khi: *A. a.b = 1 B. a.b = 0 C. xu + yv = 0 D. ka.b = 0, với k > 0 43. Tìm đáp án đúng trong các khẳng định sau: HH A02002 *A. sin 150 > 0 A 0 B. tan 15 < 0 C. cos 150 < 0 D. cot 150 < 0 44. Xác định đáp án đúng trong mỗi khẳng định sau: HH *A. sinx = 1 cos 2 x và cosx = 1 sin 2 x 2 2 B02002 B. sinx = - 1 cos x và cosx = - 1 sin x A C.sinx = -1 cos 2 x và cosx = 1 sin 2 x D. sinx = 1 cos 2 x và cosx = - 1 sin 2 x 45. ^ ^ HH Cho tam giác ABC, A = 900 ,B = 600. Khi đó: góc (BA,BC ) C02002 bằng: A *A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900 46. ^ ^ HH Cho tam giác ABC, A = 900 ,B = 600. Khi đó: góc (AB,BC ) bằng: B 0 C02002 A. 60 * B. 1200 C. 300 D. 900 47. Trong mặt phẳng toạ độ O,i, j cho hai vectơ a (x, y) và HH b (u,v) . Hãy chọn đáp án sai. A C002 *A. Hai vectơ a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi a.b 1 B. Hai vectơ a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi xu + yv =0 C. Hai vectơ a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi (a,b) 900 D. Hai vectơ a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi a.b 0 48. A001 Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu D HH và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 3
  8. B. 4 C. 5 *D. 6 49. A01001 Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Có bao nhiêu vectơ AB và khác C HH vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với vectơ AB? A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 50. A01001 Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ-không bằng nhau? Hãy B HH chọn kết quả đúng: A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4 T. Đặng Ngọc Liên . Tổ Toán Seen you again ! Good luck to you ! Gô