Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi

doc 8 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_11_chuong_trinh_chuan_truon.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Trường THPT Ngọc Hồi

  1. Trường THPT Ngọc Hồi Môn Toán 11 - Chương trình chuẩn STT MÃ NỘI DUNG ĐÁP Ghi ÁN chú 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? B A. y = sin x A01001 *B. y = cos x C. y = tan x D. y = cot x 2. Cho hai hàm f(x) = sinx và g(x) = cosx, phát biểu nào sau đây đúng ? D A. f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ. B. f(x) và g(x) là hai hàm số lẻ. A01001 C. f(x) và g(x) là hai hàm số chẵn *D. f(x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn. 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2 cos2 x bằng C A. - 1 C01001 B. 0 *C. 1 D. 2 4. B01001 Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì nhỏ nhất ? C A. y = sin2x B. y = tan x *C. y = cos3x x D. y cot 2 5. 1 sin x B C01002 Hàm số y xác định: 1 cos x A. x k *B. x k2 C. x k 2 D. Kết quả khác. 6. Các nghiệm của phương trình sin4x = 0 là: C C01002 k A. x 2 B. x k k *C. x 4 D. x k2 2 7. Phương trình cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: C B01002 A. m 0
  2. B. m 1 *C. 1 m 1 D. m 2 8. 3 A Giải phương trình sin x ta được nghiệm: 2 C01002 4 *A. x k2 , x k2 , k ¢ 3 3 B. x k2 , k ¢ 3 2 C. x k2 , x k2 , k ¢ 3 3 D. x k2 , k ¢ 3 9. Với giá trị nào của m thì phương trình cos5x 1 m có nghiệm ? C C 01003 A. 2 m 0 B. 1 m 1 *C. 0 m 1 D. 1 m 0 10. A02002 Số cách xếp 5 người ngồi quanh 1 bàn tròn với 5 ghế? C A.50 B.100 *C.120 D.24 11. C02005 Tổ của An và Cường có 7 học sinh.Số cách xếp 7 học sinh theo hàng dọc mà An đứng A đầu hàng,Cường đứng cuối hàng là: *A.120 B.100 C.110 D.125 12. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng là các đỉnh của thập giác. A B02005 *A.120 B.60 C.100 D.30 13. Trong 1 đa giác đều 7 cạnh,kẻ các đường chéo.Số giao điểm của các đường chéo,trừ B C02001 các đỉnh là: A.45 *B.35 C.55 D.60 14. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999,có bao nhiêu số tự nhiên mà các chữ số của nó C tăng dần hoặc giảm dần? C02001 A.120 B.168
  3. *C.204 D.216 15. C02001 Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất.Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện B của 2 con súc sắc bằng 2 : A.1/12 *B.1/9 C.2/9 D.5/36 16. Từ 1 hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 2 quả.Xác suất để lấy A C02001 được cả 2 quả trắng : *A.9/30 B.12/30 C.10/30 D.6/30 17. Có 3 chiếc hộp A,B,C mỗi hộp chứa 3 thẻ được đánh số 1,2,3.Từ mỗi hộp rút ngẫu C C02002 nhiên 1 thẻ.Xác suất để tổng số ghi trên 3 tám thẻ là 6? A.1/27 B.8/27 *C.7/27 D.6/27 18. Số hạng thứ 4 trong khai triển (a-2x)20 theo luỹ thừa tăng dần của x là: A 3 3 17 3 B02003 *A.-C 202 a x 4 4 16 4 B.-C 202 a x 5 5 15 5 C.-C 202 a x D. Đáp án khac 19. Từ các chữ số 2,3,5,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? D C02002 A.178 B.58 C.80 *D.120 20. k B A10 720 thì k bằng A.16 B02003 *B.2 C.4 D.5 21. 1 A Số hạng không chứa x trong khai triển : (2x )6 là: x2 *A.160 C02003 B.240 C.42 D.87 22. 2 A Số hạng thứ 3 trong khai triển: (x )10 là: x C02003 2 6 *A.2C10 x 2 8 B.C10 x
  4. 1 C.C2 10 x6 3 6 D. C10 x 23. Một hộp đựng 6 bi viên xanh và 4 bi đỏ.Rút ngẫu nhiên 2 viên bi thì xác suất để có 2 A C02004 viên bi đỏ là: 2 *A. 15 1 B. 8 1 C. 5 1 D. 7 24. 1 1 A Cho P(A)= ;P(B)= x và P(A  B )= .Giá trị của x để A và B độc lập là: C02005 3 2 1 *A. 4 1 B. 8 1 C. 5 1 D. 7 25. Một xạ thủ bắn vào 1 bia liên tiếp bốn lần.Gọi X là số lần bắn trúng bia.Kỳ vọng của B C02006 biến ngẫu nhiên X đó là: A.1 * B.2 C.3 D.5 26. Trong mặt phẳng Oxy cho M ( 2, -1). Hãy cho biết trong bốn điểm sau điểm nào là C B01002 ảnh của M qua phép đối xứng tâm O (gốc toạ độ)? A. A( 2; 1) B. B( 5; 3) *C. C( -2; 1 D. D( -1; 2) 27. Cho tam giác đều ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O.Phép quay nào sau đây biến B A01002 tam giác ABC thành chính nó A.Q (O; ) 3 * B.Q 2 (O; ) 3
  5. C.Q 3 (O; ) 2 D.Q (O; ) 2 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A (3; 1). Hãy cho biết trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh B B01003 của A qua phép đối xứng trục Oy. A. A( 3; 2 ) *B. ( -3; 1 ) C. ( -1; 3 ) D. ( 2; 3 ) 29. Cho hình vuông ABCD có tâm I.Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng trục: C A01002 A.Hai điểm A và B đối xứng nhau qua CD B. §AC (D) C *C.§AC (D) B D. §BC (D) A 30. C Trong mặt phẳng Oxy cho M ( 2; 0 ), phép quay tâm O góc biến M thành điểm nào B01004 2 trong các điểm sau: A. A( -2; 0) B. B( 1; 1) * C. C( 0; 2) D. D( 1; 2) 31. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu tâm đối A A01005 xứng *A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số 2 2 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 1 y 2 4 . Phép vị tự tâm O tỉ C C01006 số k = 3 biến ( C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau : A. x 2 2 y 2 2 9 B. x 3 2 y 1 2 49 *C. x 3 2 y 6 2 36 D. x 3 2 y 6 2 4 33. Cho ABC có G là trọng tâm và D là trung điểm BC.Phép vị tự tâm G biến A thành D C C01006 có tỉ số k là 3 A. 2 2 B. 3 1 *C. 2
  6. 1 D. 2 34. D Trong mp( Oxy) phép tịnh tiến theo vectơ vbiến điểm A(2; 3) thành điểm B(5;4)thì bằng A01001 v A.v(1;2) B.v(2;2) C.v(1;3) *D. v(3;1) 35. Trong mp(Oxy)Cho M(5,1) và v (2;0) .Phép đối xứng trục Ox biến M thành D C01006 / M1;phép tịnh tiến theo v biến M1thành điểm M có toạ độ A. (4; 0) B. (0; -4) C. (- 4; 0) *D. (7; -1) 36. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy phép đối xứng trục Oy biến điểm M(-4; 3) thành điểm A nào sau đây ? B01002 *A. M1(4;3) B. M 2 ( 4; 6) C. M 3 (3; 4) D. M 3 ( 3;4) 37. Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? D A01001 A. 1 B. 2 C. 3 *D. Vô số 38. Phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=-2, biến điểm M(-7;2) thành điểm M’ có toạ độ là: B A.M’(1;9) *B.M’(20;5) B01004 C.M’(18;8) D.M’(1;-8) 39. Cho (C)x 2 y2 2x 4y 1 0 và (C/)x 2 y2 4x 8y 4 0 .Phép đồng dạng F B C01007 biến đường (C) thành đường tròn (C/) có tỉ số k bằng A. k=1 B. k=2 C. k=3 1 D. 2 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Giao tuyến của 2 mp(SAD) và C A02001 (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A.AC B.BD
  7. *C.AD D.SC 41. Cho 2 đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng.Có bao nhiêu vị trí tương B B02002 đối giữa 2 dường thẳng đó? A.1 *B.2 C.3 D.4 42. Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b trong không gian.Có bao nhiêu vị trí tương đối của B a và b? A.1 A02002 *B.2 C.3 D.4 43. Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác D A02001 ABC? A.4 B.3 C.2 *D.1 44. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao D nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A.6 A02001 B.4 C.3 *D.2 45. Cho ba điểm không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt A phẳng phân biệt? *A. 1 A02001 B.2 C.3 D.4 46. A02001 Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt C phẳng phân biệt? A.2 B.3 *C.4 D.6 47. B02002 Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp D S.ABCD? A.Tam giác B. Tứ giác C.Ngũ giác *D.Lục giác 48. C02002 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung B điểm các cạnh AB,AD,SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
  8. A.3 *B. 4 C.5 D.6 49. C02002 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Điểm C’ nằm trên cạnh SC. Tìm thiết diện của hình B chóp với mặt phẳng (ABC’), ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh? A.3 *B. 4 C.5 D.6 50. A02001 Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? D A.3 B.4 C.5 * D.6