Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 8

doc 4 trang thaodu 8660
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 8

  1. 3 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là: x3 1 x A. x 0 B. x 1 C. x 0; x 1 D. x 0; x 1 3x Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 1) A. x≠0 và x≠1 B. x≠1 C. x≠0 D. x≠5 3x2 6x Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình 2 là: x 2 2 2 A. 2 B.  C. 2;  D. 0 3 3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x(x2 + 1) =0 là: A.{-1;0} B. {1;0} C. {-1} D. {0} C©u 5: Cho biÕt ph­¬ng tr×nh(m2 - 1)x - 3 = 0 cã nghiÖm duy nhÊt x = 1. Khi ®ã gi¸ trÞ cña m b»ng: A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 2 Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1 A .m = – 1 B. m = – 2 C. m = – 3 D. m = – 4 Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 2 A. - 3 = 0 B. 1 x + 2 = 0 C. -2x = 0 D. 0x + 1 = 0 x 2 Câu 8: Cho a +3 > b +3 khi đó A. a b C. a b D. a b C©u 9: Ph­¬ng tr×nh nµo t­¬ng ®­¬ng víi ph­¬ng tr×nh x(x -1) = x(x+2) - 3 ? A. x( x - 3) = 0 B x = 1 C.(x 2 +1)( x - 1) D.2x - 2 = 0 = 0
  2. Câu 10: phương trình nào tương đương với phương trình x + 2 = 0 1 A.(x+2)(x-1) =0 B. 2x + 4 =0 C. 0 D. x4(x+2) + x = -2 x 2 Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình ( 3m + 1)x = 5m + 1 có nghiệm duy nhất 1 1 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m . 5 5 3 3 C©u 12: Cho ph­¬ng tr×nh Èn x: (m2 1)x 3 0 (1). A. Ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm duy nhÊt khi m 1. B. Ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm duy nhÊt x=1 khi m = 2. C. Khi m = 1 th× ph­¬ng tr×nh (1) cã v« sè nghiÖm. D. Khi m = 1 th× ph­¬ng tr×nh (1) v« nghiÖm. Câu 13: Cho hình vẽ bên, biết A x B AB // CD, 8 giá trị của x bằng bao nhiêu ? I A.12; 12 B.16; C 24 D C.18; D.15; Câu 14: Cho ABC đồng dạng MNP . Phát biểu nào sau đây là đúng? AC BC AC AB A. A = M ; B. B = N ; C. ; D. MP NP MP NP Câu 15: Nếu ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số: A. 1 ; B. 1; C. k; D. k2 k
  3. Câu 16: Độ dài đoạn thẳng AB trong hình vẽ: A.4cm B. 4,8cm C. 6,2cm D. 3,8 cm Câu 17: ABC A’B’C’ theo tỉ số k = 2. Nếu cho A’B’ =4cm thì ta có kết quả nào: A. AB=8cm B. AB =4cm C. AB = 16 cm D. AB = 32cm Câu 18: Cho tam giác MNP và DFE có góc MPN = góc DEF. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP đồng dạng với tam giác DEF theo trường hợp c-g-c. PM ED PM EF MN FD PM EF A. = PN EF B. PN ED C. PN FE D. MN FD Câu 19. Cho AB = 40cm , AC = 2dm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là: A. 20 B. 2 C. 1 D. 1 20 2 Câu 20. MNP đồng dạng với ABC thì: MN MP MN MP NP MP MN NP A. = B. = C. D. = AB AC AB BC BC AC BC AC Câu 21. Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm. Đường phân giác trong của B·AC cắt cạnh BC tại D. Tỉ số diện tích của ABD và diện tích ABC bằng A. 2 B. 1 C. 1 D. 3 3 2 C©u 22: BiÕt ABC ®ång d¹ng víi DEF theo tØ sè ®ång d¹ng k = 2 vµ chu vi DEF b»ng 15cm. Khi ®ã chu vi ABC b»ng : A. 19cm B. 30cm C. 21cm D. 7,5cm
  4. 2 Câu 23: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi 3 của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ là: A. 4 B. 2 C. 3 9 3 2 D. 9 4 2 Câu 24: Biết ABC ABC theo tỉ số k . Diện tích tam giác ABC 3 bằng 24 cm2. Diện tích tam giác ABC bằng ? A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 54 cm2 D. 32 cm2 3 Câu 25: Cho hình vẽ bên. A Độ dài của đoạn thẳng BC là: A.5,1 C. 7,8 5 8,5 B.4,8 D. 8,1 3 B C D