Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học Lớp 9

doc 24 trang thaodu 37204
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_tin_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học Lớp 9

  1. CHỦ ĐỀ 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: “Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để cho phép trao đổi thông tin; dùng chung ; chia sẻ phần mềm, phần cứng”. Từ điền vào chỗ trống là A. dữ liệu. B. máy tính. C. máy in. D. mạng. Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đầu cuối? A. Thiết bị Hub. B. Dây cáp. C. Vỉ mạng. D. Máy in. Câu 3: Khi phân loại theo mô hình hình học, mạng máy tính có mấy kiểu kết nối cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là mô hình A. mạng ngang hàng. B. khách - chủ. C. LAN. D. LAI. Câu 5: là máy tính điều khiển các máy tính khác và thiết bị dùng chung trong mạng thông qua các phần mềm. A. Máy chủ B. Máy khách C. Máy in D. Máy quét Câu 6: là thiết bị để kết nối các máy tính với nhau trong mạng. A. Máy quét B. Bộ chuyển mạch C. Máy chủ D. Máy khách 1
  2. Câu 7: Mạng máy tính có những lợi ích nào sau đây? A. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các phần cứng và các phần mềm, trao đổi thông tin. B. Dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm, trao đổi thông tin. C. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm. D. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, trao đổi thông tin. Câu 8: Các thiết bị vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Môi trường truyền dẫn. B. Thiết bị đầu cuối. C. Thiết bị kết nối mạng. D. Giao thức truyền thông. Câu 9: Phân loại máy tính theo môi trường truyền dẫn là A. mạng có dây và mạng cục bộ. B. mạng có dây và mạng không dây. C. mạng không dây và mạng diện rộng. D. mạng diện rộng và mạng có dây. Câu 10: Như thế nào là máy khách? A. Máy có cấu hình mạnh cài đặt chương trình quản lí. B. Máy được cài đặt các chương trình phân bổ tài nguyên trên mạng. C. Máy có thể kết nối các máy tính lại với nhau. D. Máy sử dụng các tài nguyên do máy chủ cung cấp. Câu 11: Kiểu kết nối hình sao là A. máy tính được kết nối trên một đường thẳng có điểm đầu, điểm cuối. B. máy tính được kết nối theo vòng tròn không có điểm đầu, điểm cuối. C. máy tính được kết nối theo vòng tròn có điểm đầu, điểm cuối. D. máy tính được kết nối qua một thiết bị chung được gọi là Hub. Câu 12: Mạng WAN được viết tắt của các từ nào? A. Wide Area Network. B. Wede Area Network. C. World Area Networld. D. Work Are Network. Câu 13: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị kết nối? A. Máy in. B. Máy photocopy. C. Thiết bị Hub. 2
  3. D. Ti vi thông minh. Câu 14: Khi phân loại theo môi trường truyền dẫn, mạng máy tính được chia làm mấy loại cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: là máy tính của người dùng trên mạng, từ đó người dùng có thể truy cập vào hệ thống mạng máy tính để chia sẻ dữ liệu và tài nguyên. A. Máy chủ B. Máy quét C. Máy in D. Máy khách Câu 16: là thiết bị có vai trò dùng chung trong một mạng máy tính. A. Máy khách B. Bộ chuyển mạch C. Máy quét D. Máy chủ CHỦ ĐỀ 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Câu 1: Hoa tìm nội dung về 7 người chết tại lễ hội âm nhạc điện tử “Du hành tới mặt trăng” tổ chức tại công viên nước Hồ Tây - Hà Nội với công cụ tìm kiếm Google. Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. C. Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Thương mại điện tử. Câu 2: “Các máy tính cá nhân hay mạng máy tính tham gia vào Internet một cách và bình đẳng”. Từ điền vào chỗ trống là A. bắt buộc. B. sáng tạo. C. ý thức. D. tự nguyện. Câu 3: Đây là một hình thức sử dụng phổ biến ở gia đình hoặc thuê bao nhỏ lẻ; tốc độ truyền dữ liệu cao; giá thành phù hợp. 3
  4. A. Sử dụng đường truyền ADSL. B. Sử dụng đường truyền hình cáp. C. Sử dụng đường truyền riêng. D. Sử dụng công nghệ 3G. Câu 4: Hoa mua 1 bộ quần áo tặng mẹ mình nhân ngày sinh nhật của bà ấy trên trang web Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Thương mại điện tử. C. Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. Câu 5: Các máy tính cá nhân hay mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và A. bình đẳng. B. tự giác. C. ý thức. D. sáng tạo. Câu 6: “Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và trên khắp thế giới”. Từ điền vào chỗ trống là A. mạng máy tính. B. siêu máy tính. C. các máy con. D. các máy chủ. Câu 7: Mạng Internet là sở hữu của A. cá nhân. B. nhóm. C. chung. D. các công ty. Câu 8: Hình thức được sử dụng phổ biến trên các thiết bị di động hiện nay là sử dụng A. công nghệ 3G. B. đường truyền hình cáp. C. đường truyền ADSL. D. đường truyền riêng. Câu 9: Bạn Trang tham gia vào khóa học Tiếng Anh qua mạng ở trang web www.tienganh123.com. Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? 4
  5. A. Khai thác thông tin. B. Đào tạo qua mạng. C. Hội thảo trực tuyến. D. Tìm kiếm thông tin. CHỦ ĐỀ 3: GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI Câu 1: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Zing me. B. Zing tv. C. Zing mp3. D. Youtube. Câu 2: Đây là một mạng xã hội có chức năng chính là lưu trữ và chia sẻ hình ảnh, ảnh chụp. A. Zalo. B. Facebook. C. Zing mp3. D. Flickr. Câu 3: Khi tham gia vào một mạng xã hội em cần phải có A. thông tin. B. địa chỉ. C. bạn bè. D. tài khoản. Câu 4: Để truy cập vào Facebook ta khởi động trình duyệt web và gõ địa chỉ A. B. C. D. https//www.facebook.com Câu 5: Facebook là một trang mạng xã hội được thành lập bởi ai? A. Bill Gates. B. Jeff Bezos. C. Mark Zuckerberg. D. Jack Ma. Câu 6: Mạng xã hội Facebook được thành lập ở đâu? A. Pháp. 5
  6. B. Anh. C. Ý. D. Mỹ. Câu 7: Mạng xã hội Facebook được thành lập năm nào? A. 2002. B. 2003. C. 2004. D. 2005. Câu 8: Đây là nơi thể hiện đầy đủ nhất các tính năng của Facebook. A. Dòng thời gian. B. Trang chủ. C. Trang cá nhân. D. Thông báo. Câu 9: Đây là nơi để mọi người biết thông tin về mình, chúng ta có thể cập nhật ảnh đại diện, ảnh bìa, nơi ở, trường học, trên Facebook. A. Dòng thời gian. B. Trang chủ. C. Trang cá nhân. D. Thông báo. Câu 10: Trong Facebook, tính năng cho phép người dùng có thể phát sóng trực tiếp video của họ (gọi là livetream) được giới thiệu lần đầu tiên vào năm nào? A. 2016. B. 2015. C. 2014. D. 2013. Câu 11: Người Việt Nam phát hiện (được sử dụng) tính năng phát sóng trực tiếp video của họ (gọi là livetream) vào năm nào? A. 2016. B. 2015. C. 2014. D. 2013. Câu 12: Trang web đầu tiên được mở ra mỗi khi truy cập vào một website là A. World Wide Web. B. Homepage. C. HTML. 6
  7. D. Webpage. Câu 13: Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng A. siêu liên kết. B. văn bản. C. siêu văn bản. D. âm thanh. Câu 14: Ngôn ngữ dùng để viết trang web là A. World Wide Web. B. Homepage. C. Webpage. D. HTML. Câu 15: Đây là một trang web ở dạng siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. A. World Wide Web. B. Homepage. C. Webpage. D. HTML. Câu 16: Đây là hệ thống các website được truy cập qua các máy tính và mạng Internet. A. Homepage. B. World Wide Web. C. Webpage. D. HTML. Câu 17: Em hãy cho biết WWW là cụm từ viết tắt của những từ nào? A. Work Wide Web. B. World Wide Web. C. Work Wile Wed. D. Work Wide Wed. Câu 18: Tác dụng của trang Homepage là A. Một trang siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập. B. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một website. C. Trang web cuối được mở ra khi truy cập vào một website. D. Một không gian truy cập mạng thông tin toàn cầu. Câu 19: Webpage là A. Một trang web ở dạng siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập. B. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một website. C. Trang web cuối được mở ra khi truy cập vào một website. 7
  8. D. Một không gian truy cập mạng thông tin toàn cầu. CHỦ ĐỀ 4: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH Câu 1: Virus máy tính là một chương trình hay có khả năng nhân bản; tự sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. A. phần mềm B. dãy nhị phân C. dãy kí tự D. đoạn chương trình Câu 2: Worm còn gọi là sâu máy tính, là phần mềm độc hại tấn công vào máy tính thông qua hệ thống mạng sẽ A. đánh cắp thông tin trong máy tính và gửi về cho hacker. B. khiến người dùng tiến hành một số thao tác không tự nguyện. C. tự động hiện ra các trang quảng cáo gây khó chịu. D. làm nghẽn mạng và tê liệt máy tính khi đang sử dụng. Câu 3: Spyware là A. phần mềm quảng cáo. B. chương trình hữu ích. C. phần mềm gián điệp. D. sâu máy tính. Câu 4: Adware là A. phần mềm quảng cáo. B. chương trình hữu ích. C. phần mềm gián điệp. D. sâu máy tính. CHỦ ĐỀ 5: VĂN HÓA GIAO TIẾP TRÊN INTERNET Câu 1: Theo Office of Science and Teachnology Policy, 1999: "Đạo văn là chiếm dụng ý tưởng, , kết quả của người khác, hoặc câu từ mà không đưa một khoản chi phù hợp (được hiểu là sự cảm ơn, sự ghi nhận kết quả, sự ghi nhận tham chiếu) bao gồm cả những người lấy thông tin qua việc xem xét lén các đề cương nghiên cứu và bản thảo của người khác". Từ điền vào chỗ trống là A. quy trình. B. tiến trình. 8
  9. C. nội dung. D. kiến thức. Câu 2: Để tất cả những người nhận thư nhìn thấy danh sách địa chỉ email của những người nhận được thư đó ta dùng A. To. B. Cc. C. Bcc. D. attachment. Câu 3: Để tất cả những người nhận thư không nhìn thấy danh sách địa chỉ email của những người nhận được thư đó ta dùng A. To. B. Cc. C. Bcc. D. attachment. Câu 4: Khi thao tác gửi thư điện tử tại vị trí Bcc thì em biết được thông tin gì? A. Gửi thư cho nhiều người cùng lúc nhưng không ai thấy địa chỉ của người khác. B. Gửi thư cho nhiều người cùng lúc mọi người có thể thấy địa chỉ của người khác. C. Tất cả mọi người sẽ nhìn thấy danh sách địa chỉ email của những người nhận. D. Nơi kí tên, thể hiện rõ thông tin đầy đủ của người gửi thư và đính kèm tệp. Câu 5: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút A. send. B. copy. C. attachment. D. file/save. Câu 6: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gởi thư chúng ta bấm vào nút A. send. B. copy. C. attachment. D. file/save. Câu 7: Nút có tác dụng gì trong soạn thảo gmail? A. Chèn ảnh. B. Tùy chọn định dạng. C. Chèn biểu tượng cảm xúc. D. Chèn liên kết. Câu 8: Nút có tác dụng gì trong soạn thảo gmail? 9
  10. A. Chèn ảnh. B. Tùy chọn định dạng. C. Chèn biểu tượng cảm xúc. D. Chèn liên kết. Câu 9: Khi muốn xem hộp thư của mình đã gửi thư thành công hay không thì em thực hiện thao tác gì? A. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Thư đã gửi”. B. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Hộp thư đến”. C. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Trả lời”. D. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Soạn thư”. Câu 10: Trên Youtube, bạn đã nhận một cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng. Bạn nên làm gì tiếp theo? A. Tìm hiểu lý do khiến bạn phải nhận cảnh cáo và các chính sách liên quan đến cảnh cáo. B. Đề nghị người xem thay mặt bạn gửi đơn kháng nghị. C. Chấm dứt kênh của bạn rồi bắt đầu tạo kênh mới. D. Không làm gì cả; dù sao thì cảnh cáo đó cũng sẽ hết hạn. Câu 11: Bản quyền áp dụng thế nào cho video trên YouTube? A. Bản quyền chỉ áp dụng cho văn bản chứ không áp dụng cho video. B. Bạn có thể tải bất kỳ nội dung nào lên miễn là bạn không chạy quảng cáo. C. Bản quyền chỉ được thực thi ở Hoa Kỳ. D. Bạn cần xin phép để sử dụng nội dung của người khác. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1: LÀM VIỆC VỚI TRÌNH DUYỆT WEB Câu 1: Để tìm kiếm các trang web chứa chính xác cụm từ cần tìm, ta đặt cụm từ cần tìm trong dấu gì? A. Ngoặc vuông. B. Ngoặc tròn. C. Ngoặc nhọn. D. Ngoặc kép. Câu 2: Để tìm kiếm trang web nhất định, ta gõ từ khóa gì trước địa chỉ trang web cần tìm? A. define: B. filetype: C. site: D. web: 10
  11. Câu 3: Để tìm kiếm theo định dạng tệp tin ta sử dụng thông số là A. file: B. filetype: C. type: D. define: Câu 4: Để tìm kiếm theo định nghĩa từ, ta gõ từ khóa theo cú pháp A. define: từ cần định nghĩa. B. filetype: từ cần định nghĩa. C. type: từ cần định nghĩa. D. file: từ cần định nghĩa. Câu 5: Để tìm kiếm chính xác với từ khóa, em làm thế nào? A. Đặt dấu "~" vào trước từ khóa. B. Đặt dấu "–" vào trước từ khóa. C. Sử dụng thông số filetype: D. Đặt cụm từ khóa trong dấu " ". Câu 6: Để tìm kiếm loại trừ từ khóa, em làm thế nào? A. Đặt dấu "~" vào trước từ khóa. B. Đặt dấu "-" vào trước từ khóa. C. Sử dụng thông số filetype: D. Đặt cụm từ khóa trong dấu " ". Câu 7: Để tìm kiếm các từ ngữ có liên quan, em làm thế nào? A. Đặt dấu "~" vào trước từ khóa. B. Đặt dấu "-" vào trước từ khóa. C. Sử dụng thông số filetype: D. Đặt cụm từ khóa trong dấu " ". BÀI TẬP TH2: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI MẠNG XÃ HỘI FACEBOOK Câu 1: Tạo nhóm trên Facebook có mấy chế độ riêng tư? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11
  12. PHẦN MỀM HỖ TRỢ: TRÌNH CHIẾU HÌNH ẢNH VỚI POWTOON Câu 1: PowToon được sáng lập vào năm nào? A. 2011. B. 2012. C. 2013. D. 2015. Câu 2: PowToon được thành lập ở đâu? A. Anh. B. Pháp. C. Mỹ. D. Nga. Câu 3: Trong PowToon, phiên bản BETA chỉ cho làm bài thuyết trình tối đa bao nhiêu phút? A. 2 phút. B. 4 phút. C. 5 phút. D. 10 phút. Câu 4: Trong PowToon, để chọn kiểu trình bày ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 5: Trong PowToon, để chọn nền ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 6: Trong PowToon, để xuất bài trình chiếu lên mạng ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 7: Trong PowToon, để chèn hình ảnh ta chọn mục A. Bkground. 12
  13. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 8: Trong PowToon, để chèn thêm slide ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Add Slide. Câu 9: Trong PowToon, để chèn âm thanh ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Sound. D. Add Slide. Câu 10: Trong PowToon, để chèn đồ thị ta chọn mục A. Bkground. B. Graphs. C. Sound. D. Add Slide. PHẦN MỀM HỖ TRỢ: SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỢP TÁC PADLET Câu 1: Để sử dụng Padlet, em sử dụng một trình duyệt nào đó và nhập địa chỉ A. B. C. D. Câu 2: Padlet được sử dụng phổ biến ở đâu? A. Các trường học trên thế giới. B. Các công ty trên thế giới. C. Các tổ chức chính phủ trên thế giới. D. Các gia đình trên thế giới. Câu 3: Đâu là nhược điểm của Padlet? A. Không hỗ trợ được nhiều định dạng tập tin. B. Không ứng dụng được vào việc thảo luận. 13
  14. C. Không ứng dụng được vào việc học tập. D. Khó có thể kiểm soát được thông tin. Câu 4: Đâu không phải là nhược điểm của Padlet? A. Thiết bị sử dụng cần kết nối Internet. B. Người dùng phải có một số kiến thức nhất định về tin học. C. Không chia sẻ được qua Email. D. Khó có thể kiểm soát được thông tin. CHỦ ĐỀ 6: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN Câu 1: Đa phương tiện là sự kết hợp của A. các nội dung văn bản. B. các hình ảnh. C. các âm thanh. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Câu 2: Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 3: Hoạt động thầy cô giáo vừa giảng bài vừa ghi chú trên bảng, được xem là A. đa phương tiện. B. sản phẩm đa phương tiện. C. giao tiếp thông thường. D. hướng dẫn học tập. Câu 4: Bài trình chiếu của giáo viên trên lớp được xem là A. đa phương tiện. B. sản phẩm đa phương tiện. C. giao tiếp thông thường. D. hướng dẫn học tập. Câu 5: Đâu không phải là ưu điểm của đa phương tiện A. Thu hút sự chú ý B. Cải thiện chất lượng trình bày C. Thể hiện thông tin tốt và sinh động 14
  15. D. Khó sửa đổi trên máy tính Câu 6: Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 7: Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Ảnh tĩnh. D. Ảnh động. Câu 8: Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là đặc biệt nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Video, clip. CHỦ ĐỀ 7: PHẦN MỀM BIÊN TẬP VIDEO Câu 1: Phần mềm biên tập video giúp chúng ta A. tạo các bài viết nói về video. B. xử lý hình ảnh, video clip, âm thanh. C. tạo các hình ảnh để làm video. D. xử lý video. Câu 2: Đâu là tên các phần mềm biên tập video? A. Facebook, Zalo, We video. B. Youtube, Livestream, Webcam. C. Zingmp3, Video call. D. Proshow gold, Magisto, Wivideo. Câu 3: Đây là tên một website giúp biên tập video trực tuyến. A. B. C. D. 15
  16. CHỦ ĐỀ 8: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 1: Phần mềm trình chiếu giúp chúng ta A. tạo và trình chiếu các bài thuyết trình, bài báo cáo, trên màn hình. B. chia sẻ thông tin của mình. C. truy cập Internet dễ dàng. D. chứa đựng nội dung cần báo cáo. Câu 2: Trong một bài trình chiếu có thể có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. 98 B. 99 C. 100 D. Tùy ý. Câu 3: Một bước quan trọng không thể thiếu trong việc thiết kế bài trình chiếu là A. đợi góp ý của mọi người. B. in bài trình chiếu ra giấy. C. chèn thêm các thông tin cần thiết. D. chuẩn bị trước các nội dung cần trình chiếu. Câu 4: Một trong những lưu ý quan trọng để giúp bài trình chiếu của mình đạt hiệu quả là A. xác định mục tiêu, đối tượng của bài trình chiếu. B. định dạng các nội dung cho thật đẹp mắt. C. phân bố thời gian chiếu phù hợp; vận dụng tốt lời nói và ngôn ngữ cơ thể. D. áp dụng các hiệu ứng cho bài trình chiếu. Câu 5: Một trong những ứng dụng thường gặp của phần mềm trình chiếu là A. trong mua bán. B. trong các cuộc họp, hội thảo. C. trong giao tiếp qua mạng. D. trong du lịch. Câu 6: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. 16
  17. CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU POWERPOINT Câu 1: Trong một bài trình chiếu có thể có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. 98 B. 99 C. 100 D. Tùy ý. Câu 2: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là A. đối tượng. B. văn bản. C. hình ảnh, phim. D. âm thanh. Câu 3: Phần mềm trình chiếu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là A. Powerpoint. B. Prezi. C. Tiktok. D. Instagram. Câu 4: Trang chiếu chủ thường nằm ở vị trí nào trong bài trình chiếu? A. Vị trí cuối cùng. B. Vị trí đầu tiên. C. Nằm ngẫu nhiên. D. Vị trí giữa. Câu 5: Để bắt đầu trình chiếu, ta nhấn phím A. Enter. B. Shift + F4. C. F4. D. F5. Câu 6: Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng ngầm định là gì? A. .ppt B. .pptx C. .xlsx D. .xls Câu 7: Một trang chiếu mới tạo thường có bao nhiêu khung văn bản? A. 1 17
  18. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Ta có thể chèn gì vào trang chiếu? A. Chỉ có văn bản. B. Chỉ có hình ảnh. C. Hình ảnh, văn bản, âm thanh, video, D. Chỉ có âm thanh. Câu 9: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì? A. Placeholder. B. Slide. C. Layout. D. Design. Câu 10: Để tạo trang chiếu mới, ta dùng lệnh A. Vào thẻ Home Chọn “New”. B. Vào thẻ Insert Chọn “New”. C. Vào thẻ Home Chọn “New Slide”. D. Vào thẻ Insert Chọn “New Slide”. CHỦ ĐỀ 10: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Microsoft Powerpoint có rất ít chức năng định dạng. B. Các chức năng định dạng trong Microsoft Powerpoint không giống Microsoft Word. C. Microsoft Powerpoint có thêm một vài chức năng định dạng mới mà Microsoft Word không có. D. Microsoft Powerpoint rất khó sử dụng. Câu 2: Nút lệnh định dạng chữ đậm trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 3: Nút lệnh định dạng chữ nghiêng trong Powerpoint 2010 là 18
  19. A. B. C. D. Câu 4: Nút lệnh định dạng chữ gạch chân trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 6: Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 7: Nút lệnh định dạng khoảng cách giữa các kí tự trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 8: Trong Powerpoint 2010, nút lệnh chuyển đổi từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại là A. B. C. D. Câu 9: Nút lệnh định dạng màu chữ trong Powerpoint 2010 là A. 19
  20. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh định dạng phông chữ trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 11: Nút lệnh định dạng cỡ chữ trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 12: Trong Powerpoint 2010, nhóm nút lệnh tăng/giảm cỡ chữ theo mặc định là A. B. C. D. Câu 13: Nút lệnh bỏ tất cả các định dạng trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 14: Nhóm nút lệnh định dạng căn lề trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. CHỦ ĐỀ 11: ĐA PHƯƠNG TIỆN VÀ HIỆU ỨNG TRONG BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Để tạo nền cho trang chiếu, ta vào thẻ lệnh nào sau đây? A. Home. 20
  21. B. Slide show. C. Design. D. Animation. Câu 2: Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? A. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu. B. Áp dụng cho các trang chiếu mà mình đã chọn. C. Không áp dụng cho trang chiếu nào cả. D. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. Câu 3: Phím tắt Ctrl+N có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 4: Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 5: Để chèn hình ảnh, hình vẽ, âm thanh, biểu đồ, v.v ta vào thẻ lệnh nào sau đây? A. Home. B. Insert. C. Design. D. Animation. Câu 6: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta vào thẻ lệnh nào sau đây? A. Home. B. Slide show. C. Transitions. D. Animation. Câu 7: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta vào thẻ lệnh nào sau đây? A. Home. B. Slide show. C. Design. D. Animation. Câu 8: Để hủy bỏ hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta vào nút lệnh nào sau đây? 21
  22. A. B. C. D. Câu 9: Để tạo, hủy bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu ta vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10: Hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen. B. Xanh. C. Vàng. D. Đỏ. Câu 11: Hiệu ứng nhấn mạnh cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen. B. Xanh. C. Vàng. D. Đỏ. Câu 12: Hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen. B. Xanh. C. Vàng. D. Đỏ. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C B A B A C B D D A C B D C 22
  23. CHỦ ĐỀ 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D A B A A C A B CHỦ ĐỀ 3: GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đáp án A D D B C D C B C B A A C D C B B B A CHỦ ĐỀ 4: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C A CHỦ ĐỀ 5: VĂN HÓA GIAO TIẾP TRÊN INTERNET Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A B C A C A D B A A D BÀI TẬP TH1: LÀM VIỆC VỚI TRÌNH DUYỆT WEB Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C B A D B A BÀI TẬP TH2: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI MẠNG XÃ HỘI FACEBOOK Câu 1 Đáp án C PHẦN MỀM HỖ TRỢ: TRÌNH CHIẾU HÌNH ẢNH VỚI POWTOON Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D A C B D C B 23
  24. PHẦN MỀM HỖ TRỢ: SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỢP TÁC PADLET Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C CHỦ ĐỀ 6: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B D D A D CHỦ ĐỀ 7: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM BIÊN TẬP VIDEO Câu 1 2 3 Đáp án B D A CHỦ ĐỀ 8: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C B C CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI POWERPOINT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A B D B B C C C CHỦ ĐỀ 10: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A B C D A B C D A B C D A CHỦ ĐỀ 11: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A B C D D D B C D 24