Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Hoài Anh 18/05/2022 4940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TN TN TN - Nhận biết được - Hiểu được các 1. Từ máy mạng máy tính, các thành phần chủ yếu tính đến thành phần của mạng, của mạng. mạng máy tính các kiểu kết nối mạng cơ bản Số câu 3(C1, 2, 3) 2(C4, 5) 5 Số điểm 07.5 0.5 1.25 Tỉ lệ % 7.5% 5% - Biết được khái niệm - Hiểu được thế - Vận dụng được - Vận dụng về mạng Internet. nào là Máy tìm các dịch vụ tốt các ứng 2. Mạng - Biết được dịch vụ kiếm. Internet vào thực dụng trên thông tin phổ biến nhất của - Hiểu được tiễn. Internet toàn cầu Internet Internet. nguyên tắc khi sử vào thực dụng lại thông tin tiễn. trên Internet. Số câu 2(C6, 7) 2(C8,9) 1(C10) 1(C11) 6 Số điểm 0.5 0.5 0.25 0.25 1.5 Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 2.5% 15% - Biết được việc tổ - Hiểu được - Vận dụng được - Biết sử chức thông tin trên Website được tạo máy tìm kiếm là dụng được Internet. thành như thế nào. công cụ hỗ trợ máy tìm - Biết được khái niệm - Hiểu được cách quan trọng trong kiếm để 3. Tổ chức về siêu văn bản. sử dụng máy tìm việc khai thác tìm kiếm và truy cập - Biết Trang chủ của kiếm. thông tin trên từ khoá thông tin trên Internet một website Internet cần tìm - Hiểu được địa trên chỉ website gồm Internet những thành phần nào. Số câu 3(C12, 13, 14) 2(C15, 16) 2(C17, 18) 1(C19) 8 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.25 2 Tỉ lệ % 7.5% 5% 5% 2.5% 20% - Biết địa chỉ thư điện - Hiểu được cách - Biết cách tạo - Tạo tử các dạng như như đăng nhập và gửi một địa chỉ thư được thư thế nào. tệp đính kèm trong điện tử điện tử 4. Tìm hiểu - Biết được ưu điểm thư điện tử. miễn phí thư điện tử của thư điện tử. với các nhà cung cấp thư điện tử. Số câu 2(C20, 21) 2(C22, 23) 2(C24, 25) 1(C26) 7 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.25 1.75
  2. Tỉ lệ % 5% 5% 5% 2.5% 17.5% - Nhận biết được phần - Hiểu được các - Vận dụng được mềm trình chiếu, hoạt động trình bày chức năng của 5. Phần chức năng của phần và hoạt động của phần mềm trình mềm trình mềm trình chiếu, biết phần mềm trình chiếu chiếu được các dải lệnh của chiếu. phần mềm trình chiếu. Số câu 3(C27, 28, 29) 2(C30, 31) 1(C32) 6 Số điểm 0.75 0.5 0.25 1.5 Tỉ lệ % 7.5% 5% 2.5 15% - Biết được khái niệm - Hiểu được các - Nhập được nội - Vận của phần mềm trình thành phần nội dung vào trang dụng tốt chiếu dung và việc bố trí chiếu và trình việc nhập - Biết một bài trình nội dung trên trang chiếu được bài nội dung 6. Bài trình chiếu có bao nhiêu chiếu. trình chiếu. vào trang chiếu trang chiếu. chiếu. - Biết có bao nhiêu khung văn bản trên trang chiếu Số câu 3(C33, 34, 35) 2(C36, 37) 2(C38, 39) 1(C40) 8 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.25 2 Tỉ lệ % 7.5% 5% 5% 2.5% 20% Tổng Số 16 12 8 4 40 câu Tổng Số 4đ 3đ 2đ 1 đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1. Theo em thì mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng B. Tập hợp các máy tính C. Mạng LAN D. Mạng Internet Câu 2. Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bạn? A. Có 1 kiểu kết nối. B. Có 2 kiểu kết nối. C. Có 3 kiểu kết nối. D. Có 4 kiểu kết nối. Câu 3. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối mạng, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 4. Bạn Minh có những phát biểu như sau, theo em phát biểu nào là đúng? A. Giao thức truyền thông là tập hợp các thiết bị như: vỉ mạng, hub, bộ chuyển mạch, môđem, bộ định tuyến, B. Môi trường truyền dẫn là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin C. Môi trường truyền dẫn là máy in, máy tính, máy fax D. Thiết bị kế nối mạng như vỉ mạng, hub, bộ chuyển mạch, môđem, bộ định tuyến, . Câu 5. Em hiểu thế nào về việc dùng chung các thiết bị phần cứng? A. Là có thể lưu trữ dữ liệu tập trung ở máy chủ, từ đó người dùng trên mạng có thể truy cập đến. B. Có thể chia sẻ máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa và nhiều thiết bị khác trên mạng có thể dùng chung. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính thông qua thư điện tử. D. Có nhiềuphần mềm cài đặt lên một máy để dùng chung. Câu 6. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là hệ thống kế nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. Câu 7. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. Windows Wide Web C. World Wide Web D. World Wired Web Câu 8. Em hiểu thế nào là Máy tìm kiếm: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
  4. Câu 9. Em muốn sử dụng lại các thông tin trên mạng internet thì cần phải lưu ý đến vấn đề nào? A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Bản quyền D. Địa chỉ của trang web Câu 10. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Thư điện tử B. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web) C. Quảng cáo, bán hàng trên mạng D. Chuyển phát nhanh Câu 11. Trước tình hình dịch Covid như hiện nay, để đảm bảo an toàn cho học sinh và giáo viên, trường ta đang thực hiện hình thức dạy học online. Vậy theo em nó thuộc một trong những ứng dụng nào trên Internet? A. Thương mai điện tử B. Hội thảo trực tuyến. C. Khai thác thông tin trên web (dịch vụ web). D. Thư điện tử Câu 12. Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng: A. văn bản. B. các trang web. C. các file âm thanh. D. ngôn ngữ máy. Câu 13. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 14. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. TMHL B. THNL C. Pascal D. HTML Câu 15. Website được tạo thành bởi: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung D. vietnamnet.vn Câu 16. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-3-1 C. 1-3-2 D. 2-1-3 Câu 17. Địa chỉ website www.dantri.com.vn, theo em chữ “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác
  5. Câu 18. Vì sao máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet? Hãy chỉ ra phương án trả lời sai. A. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Vì chúng lưu toàn bộ các trang web. C. Vì sử dụng máy tìm kiếm sẽ nhận được thông tin cần tìm dễ dàng và nhanh chóng hơn duyệt qua các trang web một cách thủ công theo các siêu liên kết. D. Vì với máy tìm kiếm chúng ta có thể từng bước thu hẹp phạm vi tìm kiếm bằng cách thêm các từ khoá để nhanh chóng tìm được thông tin mong muốn. Câu 19. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì? A. Truy cập vào website dantri.com.vn để tìm lại tên bài hát đó. B. Gọi điện hỏi ba mẹ địa chỉ website C. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ D. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ vào ô tìm kiếm với từ khoá là tên ca khúc em còn nhớ. Câu 20. Địa chỉ thư điện tử các dạng như sau: A. mật khẩu@tên đăng nhập B. tên máy chủ thư điện tử@tên đăng nhập C. tên đăng nhập@tên máy chủ thư điện tử D. tên đăng nhập,mật khẩu Câu 21. Theo em thì thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ? A. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Thời gian gửi nhanh C. Chi phí thấp D. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, có thể gửi đồng thời cho nhiều người, có thể gửi kèm tệp, Câu 22. Em có một bức ảnh đẹp, em muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi thì em dùng dịch vụ gì? A. Đào tạo qua mạng; B. Thương mại điện tử; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 23. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. 3. Nháy Enter A. 1 – 2 – 3 B. 2 – 1– 3 C. 3 – 1 – 2 D. 2 – 3 – 1 Câu 24. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ thcsduclan@gmail.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 25. Theo em địa chỉ thư điện tử là địa chỉ nào ở bên dưới? A. www.vietnamnet.vn B. thcsduclan@gmail.com C. D. diachithudientu.com Câu 26. Bạn Sang muốn đăng ký thư điện tử miễn phí thì bạn sẽ đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử nào? A. Dân trí: www.dantri.com.vn B. Wikipedia: www.wikipedia.org C. Yahoo: www.yahoo.com hay Google: www.google.com đều được D. Vietnamnet: www.vietnamnet.vn
  6. Câu 27. Phần mềm trình chiếu là phần mềm nào sau đây? A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 28. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các bài trình chiếu. B. Tạo các hình vẽ. C. Soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán Câu 29. Trên phần mềm trình chiếu Powerpoint nhóm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu nằm trên dải lệnh nào? A. Dải lệnh SlideShow. B. Dải lệnh Animations. C. Dải lệnh Transitions. D. Dải lệnh Insert Câu 30. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? A. Ghi bài vào vở B. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật C. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe D. Thầy giáo giảng bài trên lớp Câu 31. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây không sử dụng phần mềm trình chiếu: A. Tạo các album ảnh, album ca nhạc, để giải trí B. Trình chiếu thông báo hay quảng cáo trên màn hình máy tính, trong các cửa hàng và nơi công cộng. C. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy D. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học Câu 32. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài giảng điện tử B. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính. C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu. D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu Câu 33. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn Câu 34. Bài trình chiếu là tập hợp: A. Các trang chiếu B. Các trang văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 35. Có bao nhiêu kiểu khung văn bản trên trang chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36. Nội dung của một trang chiếu: A. chỉ ở dạng văn bản (các kí tự) B. chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ. C. chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. D. có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim.
  7. Câu 37. Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: A. Sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. B. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng, C. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu. D. Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu. Câu 38. Trong khung văn bản, sau khi nhập xong nội dung cho một mục em cần nhấn phím nào để tự động tạo mục tiếp theo? A. Phím Enter B. Phím Caps Lock C. Phím mũi tên trên bàn phím D. Phím ESC Câu 39. Để trình chiếu từ trang đầu tiên ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4. Câu 40. Bạn Lan khởi động phần mềm trình chiếu và gõ phím để nhập văn bản vào trang chiếu trống trên màn hình. Tuy nhiên, văn bản không hiện lên trang chiếu. Em hãy chọn nguyên nhân đúng để giải thích? A. Bạn Lan chưa nháy chuột chọn biểu tượng trang chiếu trong ngăn bên trái. B. Văn bản chỉ có thể nhập được vào khung văn bản. Bạn Lan chưa nháy chuột vào khung văn bản. C. Cần nháy nút phải chuột vào trang chiếu đang mở ở vùng chính của cửa sổ trước khi gõ phím. Bạn Lan chưa nháy chuột vào đó. D. Bạn Lan chưa chọn đúng mẫu bố trí trang chiếu. HẾT
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Đề chính thức Môn: Tin học 9 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.D 7.C 8.D 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.D 17.B 18.B 19.D 20.C 21.D 22.C 23.B 24.B 25.B 26.C 27.C 28.A 29.A 30.A 31.C 32.B 33.D 34.A 35.A 36.D 37.A 38.A 39.B 40.B DUYỆT ĐỀ Đức Lân, ngày tháng năm 2021 BGH Tổ trường CM Người ra đề Nguyễn Thị Huệ