Đề trắc nghiệm cuối HKI môn Tin học Lớp 9

doc 3 trang Đình Phong 05/07/2023 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm cuối HKI môn Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_cuoi_hki_mon_tin_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm cuối HKI môn Tin học Lớp 9

  1. TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI TIN 9 Câu 1: Nêu một số máy tìm kiếm? A. B. C. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Lacal Area Network B. Local Are Network C. Locel Area Networld D. Local Area Network Câu 3: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính A. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in B. Thiết bị kết nối mạng, mơi trường truyền dẫn và thiết bị đầu cuối D. Máy tính và internet Câu 4: Mạng WAN được viết tắc của các từ nào? A. Wede Area Network B. World Area Networld C. Work Are Network D. Wide Area Network Câu 5: Thư điện tử cĩ những ưu điểm gì so với thư truyền thống ? A. Chi phí thấp; Cĩ thể gửi đồng thời cho nhiều người. C. Câu A, B đúng B. Thời gian chuyển gần như tức thời; D. Câu A, B sai. Câu 6: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây cĩ thể ảnh hưởng đến sự an tồn thơng tin máy tính? A. Tăt máy tính khơng hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 7: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để cĩ thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng khơng dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng cĩ dây Câu 8: Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Câu 9: Để sử dụng máy tìm kiếm, ta thực hiện các bước như thế nào? A. Truy cập máy tìm kiếm. B. Gỏ từ khĩa vào ơ dành để nhập từ khĩa. C. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm D. Cả (A), (B) và (C) đều đúng. Câu 10: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một tồn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng WAN và mạng LAN B. Mạng khơng dây C. Mạng cĩ dây D. Mạng LAN Câu 11: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mơ tồn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới. Câu 12: Mơ hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Máy chủ (server) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Là mơ hình khách-chủ (server-client) Câu 13: Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, C. Hypertext D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết Câu 14: www.microsoft.com“. “com” có nghĩa là: a. Đây là địa chỉ của các Trang web thương mại, dịch vụ. b. Đây là địa chỉ của các Trang web giáo dục. c. Đây là địa chỉ của các Trang web giải trí d. Đây là địa chỉ của các Trang web thơng thường.
  2. Câu 15: Nút “link” trên trang web có nghĩa là : a. Liên kết đến một trang web khác. b. Liên kết đến một nút khác c. Liên kết d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 16: Máy chủ chứa web thường được gọi là gì: a. Server web. b. web server. c. Server. d. Work Station Câu 17:Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào ngày, tháng, năm nào? a. 20/ 07/1997 b. 01/12/1997 b. 30/07/1998. c. 30/08/1998 Câu 18: Tiêu chí nào phân biệt mạng LAN và WAN a. Các loại dây dẫn và các loại sĩng b. Phạm vi địa lí. c. Các thí bị kết nối mạng. d. Tất cả các tiêu chí trên. Câu 19: Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phịng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng LAN B. Mạng cĩ dây C. Mạng khơng dây D. Mạng WAN Câu 20: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. @ B. @ C. @ D. Câu 21: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vịng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vịng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vịng Câu 22: Em hiểu WWW là gì? A. Là một dịch vụ tổ chức thơng tin trên web B. Là một dịch vụ truy cập web C. Là một dịch khai thác thơng tin trên internet D. Là một dịch vụ tổ chức và khai thác thơng tin trên world wide web Câu 23: Phân loại máy tính theo mơi trường truyền dẫn là A. mạng cĩ dây và mạng cục bộ. B. mạng cĩ dây và mạng khơng dây. C. mạng khơng dây và mạng diện rộng. D. mạng diện rộng và mạng cĩ dây. Câu 24: Như thế nào là máy khách? A. Máy cĩ cấu hình mạnh cài đặt chương trình quản lí. B. Máy được cài đặt các chương trình phân bổ tài nguyên trên mạng. C. Máy cĩ thể kết nối các máy tính lại với nhau. D. Máy sử dụng các tài nguyên do máy chủ cung cấp. Câu 25: Mạng WAN được viết tắt của các từ nào? A. Wide Area Network. B. Wede Area Network. C. World Area Networld. D. Work Are Network. Câu 26: Khi phân loại theo mơi trường truyền dẫn, mạng máy tính được chia làm mấy loại cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: “Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và trên khắp thế giới”. Từ điền vào chỗ trống là A. Mạng máy tính. B. Siêu máy tính. C. Các máy con. D. Các máy chủ. Câu 28: Mạng Internet là sở hữu của A. Cá nhân. B. Nhĩm. C. Chung. D. Các cơng ty. Câu 29: Hoa mua 1 bộ quần áo tặng mẹ mình nhân ngày sinh nhật của bà ấy trên trang web Theo em, nội dung vừa nĩi trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Tổ chức và khai thác thơng tin trên Internet. C. Tìm kiếm thơng tin trên Internet. D. Thương mại điện tử. Câu 30: Các máy tính cá nhân hay mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và
  3. A. Bình đẳng. B. Tự giác. C. Ý thức. D. Sáng tạo. Câu 31: Virus máy tính là một chương trình hay cĩ khả năng nhân bản; tự sao chép chính nĩ từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. a. Phần mềm b. Dãy nhị phân c. Dãy kí tự d. Đoạn chương trình Câu 32: Loại file nào cĩ thể phát tán được virus. A. .EXE B. .COM C. .DOC D. tất cả các file trên Câu 33: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn thơng tin máy tính là: A. yếu tố cơng nghệ - vật lí B. yếu tố bảo quản và sử dụng C. virus máy tính. D. tất cả các đáp án trên Câu 34: Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình B. Cĩ khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nĩ C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Cả A, B và C đúng. Câu 35: Bảo vệ thơng tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Khơng bị hỏng và cĩ thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng B. Khơng bị xố ngồi ý muốn C. Khơng bị sao chép mà khơng được sự đồng ý của người sở hữu thơng tin D. Cả A, B và C Câu 36: Vì sao cần bảo vệ thơng tin máy tính? A. Trong máy tính cĩ những thơng tin rất quan trọng B. Trong quá trình sử dụng cĩ thể cĩ những rủi ro làm mất thơng tin trong máy tính C. Sự mất an tồn thơng tin ở quy mơ lớn hoặc ở tầm quốc gia cĩ thể đưa đến những hậu quả vơ cùng to lớn D. Cả A, B và C đúng. Câu 37: Để phịng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luơn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luơn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luơn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luơn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 38: Vật mang virus cĩ thể là gì? A. Các tệp chương trình B. Văn bản C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm, ) D. Cả A, B và C Câu 39: Để phịng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Khơng truy cập Internet B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ D. Chạy các chương trình tải từ Internet về Câu 40: Các chương trình nào khơng phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar Câu 41: Tác hại của virus máy tính A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. B. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu C. Gây khĩ chịu cho người dùng D. Cả 3 phương án trên Câu 42: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây cĩ thể ảnh hưởng đến sự an tồn thơng tin máy tính? A. Tăt máy tính khơng hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. HẾT