Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 9 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 9 (Có đáp án)

  1. Tuần:13 Ngày soạn: Tiết: 25 Lớp dạy: 9A,9B KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Kiểm tra quá trình học tập của học sinh, quá trình giảng dạy của giáo viên. Qua kết quả đạt được sẽ đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh cũng như quá trình truyền đạt của Giáo Viên từ đó có hướng điều chỉnh hợp lí giữa việc Dạy học 1.2. Kĩ năng: - Học sinh làm bài có đầu tư suy nghĩ, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài làm của mình. 1.3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 1.4. Năng lực hướng tới: - HS vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, mạng internet, phòng máy MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1. Từ máy Biết được Mạng máy Mạng LAN, Vì sao tính đến mạng mạng máy tính là gì? mạng WAN cần mạng máy tính tính có mấy Thành phần máy tính thành phần của mạng máy tính Số câu: 1c 1c 2c 1c 5c Số điểm: 0,25đ 3đ 0,5đ 0,25đ 4đ Tỉ lệ: 2,5% 30% 5% 2,5% 40% 2. Mạng thông Thiết bị kết Những tin toàn cầu nối Internet dịch vụ Ỉntermet trên Internet Số câu: 1c 2c 3c Số điểm: 0,25đ 0,5đ 0,75đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 7,5% 3. Tổ chức và Thao tác tìm Hiểu công Nêu được truy cập thông kiếm thông dụng của các khái tin trên tin trên trình duyệt niệm: Siêu Internet Internet Web, máy văn bản, tìm kiếm trang web, website, trang chủ
  2. Số câu: 1c 2c 1c 4c Số điểm: 0,25đ 0,25đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 10% 2,5% 4. Tìm hiểu Địa chỉ thư Đăng kí Thư điện thư điện tử điện tử thư điện tử, chức tử năng dịch vụ thư điện tử 1c 1c 1c 3c 0,25đ 0,25đ 3đ 3,5đ 2,5% 2,5% 30% 35% Tổng Số câu: 3c 1c 5c 4c 2c 15c Tổng Số điểm: 0,75đ 3đ 1,25đ 1đ 4đ 10đ Tổng Tỉ lệ: 7,5% 30% 12,5% 10% 40% 100% ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): (Hãy chọn câu trả lời đúng) Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: a. Modem ADSL b. Chuột c. Máy in d. Bàn phím Câu 2: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là: a. Mạng WAN b. Mạng LAN c. Mạng Internet d. Mạng MAN (Mạng đô thị) Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? a. www.vnexpress.net b. Lop9ayahoo@.com c. lop9a@gmail.com d. www.dantri.com.vn Câu 5: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần : a. Tên đăng nhập và email dự phòng b. Họ tên và nơi làm việc c. Mật khẩu và sở thích d. Tên đăng nhập và mật khẩu Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? a. Đọc thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên mạng c. Truy cập vào website d. Soạn và gửi thư điện tử Câu 7: Để mua một điện thoại trên mạng internet ta sử dụng dịch vụ nào sau đây? a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin c. Thương mại điện tử. d. Đào tạo qua mạng Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì? a. Đọc thư điện tử b. Truy cập web c. Soạn thư điện tử d. Gửi thư điện tử Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet? a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet c. Chuyển phát nhanh d. Hội thảo trực tuyến Câu 10. Mạng diện rộng là: a. Mạng LAN b. Mạng Wific. Mạng internet d. Mạng WAN
  3. Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng: Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá  Truy cập vào máy tìm kiếm  Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm  Nháy vào liên kết chứa thông tin a. --- b. - -- c. --- d. -- - Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính? a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính. Câu 2 (3 điểm): Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử? Câu 3 (1 điểm): Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C C D B C B C D B D B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: - Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho phép người dùng chia sẽ tài nguyên. (1điểm) *Các thành phần của mạng + Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan, (0,5 điểm) + Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó. (0,5 điểm) +Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch, (0,5điểm) + Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin. (0,5 điểm) Câu 2: - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. (1 điểm) - Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử (2 điểm) + Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư + Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể + Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người + Trả lời thư + Chuyển tiếp thư cho một người khác Câu 3: Trình bày các khái niệm:
  4. + Siêu văn bản: Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết (0,25 điểm) + Trang web: Là 1 siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập trên Internet. (0,25điểm) + Website: Là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung. (0,25 điểm) + Trang chủ: Là trang đầu tiên được mở ra khi truy cập vào 1 website. (0,25 điểm) 2.2. Học sinh: Ôn tập kỹ và làm bài 45’ trên giấy. 3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS: 3.1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số. 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Tiến trình dạy học: . HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Gv phát đề kiểm tra (1’) Dặn dò HS trước khi làm bài. Hoạt động 2: Hs làm bài (41’) - Hs: Làm bài nghiêm túc. - Gv: Bao quát lớp, xử lý các tình huống xảy ra. Hoạt động 3: Thu bài (1’) - Gv: Thu bài, kiểm tra số lượng. 4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: (1’) 4.1. Tổng kết: - Nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của lớp, rút kinh nghiệm. 4.2. Hướng dẫn tự học: - Về nhà xem lại nội dung kiến thức chương 1. - Đọc trước bài Bảo vệ thông tin máy tính.