Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo thi giữa kì I môn Toán Lớp 8

docx 72 trang Hoài Anh 19/05/2022 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo thi giữa kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_tham_khao_thi_giua_ki_i_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo thi giữa kì I môn Toán Lớp 8

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG GIỮA KÌ I TOÁN 8 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thực hiện phép tính 3x.( 2x2 6x 4) được kết quả là: A. 6x3 18x 2 12x B. 6x3 18x 2 12x hh C. 6x3 18x 2 12x D. 6x3 18x 2 12x Câu 2: Kết quả của phép tính nhân (x 5)(2 x) là: A. x 2 3x 10 B. x 2 3x 10 C. x 2 3x 10 D. x 2 3x 10 Câu 3: Tính (2a 3b)2 ta được: A. 4a 2 6ab 9b2 B. 2a 2 12ab 3b2 C. 4a 2 12ab 9b2 D. 2a 2 6ab 3b2 Câu 4: Tính (x 2)2 ta được: A. x 2 4 B. x 2 2x 4 C. x 2 4 D. x 2 4x 4 Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính (x 3)3 x3 9x2 27x là: Trang 1
  2. A. -27 B. 27 C. 9 D. -9 Câu 6: Phân tích đa thức x 2 25 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. (5 x)(5 x) B. (x 5)(x 5) C. (x 5)2 D. (x 5)2 Câu 7: Phân tích đa thức 6x 6 y thành nhân tử, ta được kết quả là: A. 6(6x y) B. 6(x 6 y) C. 6(x y) D. 6(x y) Câu 8: Phân tích đa thức x2 2xy y2 4 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. (x y 2)(x y 2) B. (x y 4)(x y 4) C. (x y 4)(x y 4) D. (x y 2)(x y 2) Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. ( A B)2 (A B)2 B. ( A B)2 (A B)2 C. ( A B)2 (B A)2 D. ( A B)2 ( B A)2 Câu 10: Kết quả phép tính 1234567892 2.123456789.123456788 1234567882 bằng: Trang 2
  3. A. 0 B. 1 C. 123456789 D. 123456788 Câu 11: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính góc C? A. 800 A B 130° 100° 0 B. 70 70° D ? 0 C. 60 C D. 900 Câu 12: Cho hình thang cân MNPQ (MN//PQ) . Biết M¶ 1200 . Tính góc P? 0 A. 90 M N 1200 B. 1200 Q P C. 1800 D. 600 Câu 13: Hình thang ABCD (AB//CD) có độ dài 2 đáy AB = 8cm, CD = 12cm. Độ dài đường trung bình EF bằng: A 8cm B A. 10cm E F B. 12cm C. 16cm D 12cm C D. 20cm Câu 14: Tam giác cân là hình có A. Hai trục đối xứng. B. Một trục đối xứng. C. Ba trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng. Câu 15: Cho ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, độ dài AM là: Trang 3
  4. B 6cm M A 8cm C A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 10cm Câu 16: Bạn An mua xe đạp có giá niêm yết là 6 500 000 đồng, cửa hàng đang giảm giá 10%, An có thẻ VIP nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền? A. 5 525 500 đồng B. 5 850 500 đồng C. 6 175 000 đồng D. 5 557 500 đồng Câu 17: Bạn Bình mua 4 quyển tập cùng loại và 5 cây bút cùng loại. Bạn đưa chị thu ngân tờ 100 000 đồng, được chị trả lại 25 000 đồng. Biết rằng một quyển tập có giá 10 000 đồng. Hỏi giá tiền một cây bút là bao nhiêu? A. 7 000 đồng B. 6 000 đồng C. 8 000 đồng D. 10 000 đồng Câu 18: Bà Ba có một mảnh vườn hình chữ nhật (như hình vẽ), bà chia thành hai phần: một phần hình vuông có diện tích 16m2 để trồng rau, một phần hình chữ nhật có diên tích 20m2 để trồng hoa. Kích thước của phần trồng hoa là? A. 10m; 10m B. 5m; 4m trồng rau trồng hoa C. 10m; 2m D. 6m; 6m Trang 4
  5. Câu 19: Ông Tư muốn làm con đường từ nhà (điểm D – là trung điểm của AB) đến cánh đồng (điểm E - là trung điểm của AC) theo đường thẳng DE: Biết rằng BC = 60m. Tính độ dài đoạn đường DE? (hình minh họa) A. 36m A B. 60m D E C. 30m B C D. 35m Câu 20: Anh Hai có ngôi nhà đã cũ với nền nhà là hình vuông. Anh muốn xây ngôi nhà mới với nền nhà cũng là hình vuông nhưng diện tích nền nhà mới gấp 4 lần diện tích nền nhà cũ. Hỏi cạnh của nền nhà mới gấp mấy lần cạnh của nền nhà cũ. A. 8 B. 3 C. 4 D. 2 HẾT ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D 9. A 10. B 11. C 12. D 13. A 14. B 15. C 16. D 17. A 18. B 19. C 20. D Trang 5
  6. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: 3x.( 2x2 6x 4) 6x3 18x2 12x Câu 2: (x 5)(2 x) 2x x2 10 5x x2 3x 10 Câu 3: (2a 3b)2 4a2 12ab 9b2 Câu 4: (x 2)2 x2 4x 4 Câu 5: (x 3)3 x3 9x2 27x 27 Câu 6: x2 25 x2 52 (x 5)(x 5) Câu 7: 6x 6 y 6(x y) Câu 8: x2 2xy y2 4 (x y)2 22 (x y 2)(x y 2) Câu 9: ( A B)2 [ (A B)]2 (A B)2 Câu 10: 1234567892 2.123456789.123456788 1234567882 (123456789 123456788)2 12 1 Câu 11: Cµ 3600 1300 1000 700 600 Câu 12: Pµ 1800 1200 600 Câu 13: EF = (8 + 12):2 = 10cm Câu 14: Tam giác cân là hình có một trục đối xứng. Câu 15: BC 2 62 82 100 BC 10cm AM BC : 2 10 : 2 5cm Câu 16: Giảm lần 1: 6500 000.90% = 5 850 000 đồng Giảm lần 2: 5 850 000.95% = 5 557 500 đồng Câu 17: Tiền mua 4 tập và 5 bút là: 100 000 – 25 000 =75 000 đồng Tiền mua 5 bút là 75 000 – 4.10 000 = 35 000 đồng Giá tiền một cây bút là 35 000 : 5 = 7 000 đồng Câu 18: Cạnh hình vuông là 16 : 4 = 4m Chiều dài hcn là 20 : 4 = 5m Kích thước của phần trồng hoa là 5m; 4m Câu 19: DE = BC : 2 = 60 : 2 = 30m Trang 6
  7. Câu 20: Gọi cạnh hình vuông là a Diện tích nền nhà cũ là a2 Diện tích nền nhà cũ là 4a2 = (2a)2 Cạnh nền nhà mới là 2a Vậy cạnh nền nhà mới gấp 2 lần cạnh nền nhà cũ. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI GIỮA KÌ I TOÁN 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Câu 1: Phân tích đa thức 5x (x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được: A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1) B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y) C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1) D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1) Câu 2: Đa thức 12 x 9 4 x 2 được phân tích nhân tử là: 2 A. 2x 3 2x 3 B. 2x 3 C. 3 2x 2 D. 2x 3 2 Câu 3: Đa thức x3 2x 2 x được phân tích thành nhân tử là : 2 A. x x 1 B. x2 x 1 C. x x2 1 D. x x 1 2 Câu 4: Đa thức 5x2 4x 10xy 8y được phân tích thành nhân tử là: A. 5x 2y x 4y B. 5x 4 x 2y C. x 2y 5x 4 D. x 2y 5x 4 Trang 7
  8. 2 2 Câu 5: Đa thức 25 x 6xy 9y được phân tích thành nhân tử là : A. 5 x 3y 5 x 3y B. 5 x 3y 5 x 3y C. 5 x 3y 5 x 3y D. 5 x 3y 5 x 3y Câu 6: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ? A. x = -10 B. x =9 C. x = - 8 D. x =0 Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ? A. x = -3 hoặc x =1 B. x =3 hoặc x = -1 C. x = -3 hoặc x = -1 D. x =1 hoặc x = 3 Câu 8: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ? 2 A. x 2x 10 2 B. x 3x 10 2 C. x 3x 10 Câu 9: Điều vào chỗ trống: = 2x 1 4x2 2x 1 A. 1 8x3 B. 1 4x3 C. x3 8 D. 8x3 1 Câu 10: Tìm x biết x2 16 x(x 4) 0 Trang 8
  9. A. x = 2 hoặc x = - 4. B. x = 2 hoặc x = 4. C. x = -2 hoặc x = - 4. D. x = -2 hoặc x = 4.     Câu 11: Tứ giác ABCD có A = 650 ; B = 1170 ; C = 710. Thì D = ? A. 1190 B. 1070 C. 630 D. 1260 Câu 12: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 450 B.1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 Câu 13: Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ) D C 0 60 A B Có góc BAD bằng 600. Số đo góc BCD bằng: A. 1200 B. 600 C. 500 D. 800 Câu 14: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 15 :Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Trang 9
  10. Câu 16 : Chú Hồng có 300 000 000 đồng tiết kiệm được sau 20 năm kết hôn, nên đã đem gửi tất cả vào ngân hàng với lãi suất 4,8%/ năm. Hỏi sau 1 năm, chú Hồng nhận được bao nhiêu tiền lãi? A.4 800 000 B.8 400 000 C.14 400 000 D.14 800 000 Câu 17 : Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền, với lãi suất của ngân hàng là 4,7%/ năm. Sau kì hạn 1 năm, ông nhận được tổng số tiền là 209 400 000 đồng. Hỏi ban đầu, ông A gửi vào ngân hàng số tiền là bao nhiêu? A.195 000 000 B.200 000 000 C.205 000 000 D.210 000 000 Câu 18 Sau một thời gian sử dụng, một tủ sách nghệ thuật đã có dấu hiệu bị xuống cấp và cần sửa lại (xem hình vẽ). Các ngăn BC, DE và FG gỗ bị mục và cần thay mới. Chủ nhà sách cần 3 miếng ván sao cho khớp với các vị trí này. Em hãy giúp chủ nhà sách tính toán chiều dài các miếng ván này sao cho khớp với các vị trí cần thay thế. Biết ngăn HI=12 dm. Tính chiều dài các ngăn BC;DE;FG? A.2dm;4dm;6dm B.3dm;6dm;9dm C.4dm;5dm;6dm D.4dm;6dm;8dm Trang 10
  11. Câu 19: Hai điểm A và B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ ). Có độ dài đoạn thẳng DE bằng 100 mét. Hãy xác định khoảng cách AB. A.500m B.1000m C.200m D.50m Câu 20 :Ông Bình đọc 1 trang sách trong 2 phút. Bà Bình đọc 2 trang sách trong 1 phút. Cả hai cùng đọc 2 cuốn sách. Hỏi trong bao lâu để họ đọc được tổng cộng 55 trang? A.20p B.21p C.22p D.23p HẾT Đáp án 1. A 2. B 3. A 4. C 5. B 11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.C6. A 7.17.B C 18.B8. B 19.C9. D 10.20.C D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: 5x (x – y) – (y – x) = 5x(x – y) + (x – y) = (x – y)(5x + 1) Chọn đáp án A. Trang 11
  12. Câu 2: 2 2 12 x 9 4 x 2 4x 12x 9 2x 3 = Chọn đáp án B. Câu 3: x3 2x 2 x x x 2 2x 1 x x 1 2 Chọn đáp án A. Câu 4: 5x2 4x 10xy 8y 5x2 10xy 4x 8y 5x x 2y 4 x 2y = x 2 y 5x 4 Chọn đáp án C. Câu 5: 25 x2 6xy 9y2 25 x2 6xy 9y2 52 x 3y 2 5 x 3y 5 x 3y = Chọn đáp án B. Câu 6: Hiển thị đáp án Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0 ⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0 ⇔ x + 10 = 0 ⇔ x = - 10. Chọn đáp án A. Trang 12
  13. Câu 7: Hiển thị đáp án Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0 Chọn đáp án C. D. x 2 2x 10 Câu 8: Hiển thị đáp án Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 ) = x 2 5x 2x 10 x 2 3x 10 Chọn đáp án B. Câu 9: Hiển thị đáp án Áp dụng hằng đẳng thức a3 b3 (a b)(a2 ab b2 ) Chọn đáp án D. Câu 10: Hiển thị đáp án Ta có: x2 16 x(x 4) 0 ⇔ (x + 4). (x - 4) + x.(x – 4) = 0 ⇔ (x + 4 + x).(x - 4) = 0 ⇔ (2x + 4). (x - 4) = 0 ⇔ 2x + 4 = 0 hoặc x – 4 = 0 * Nếu 2x + 4 = 0 thì x = -2 * Nếu x – 4 =0 thì x = 4 Trang 13
  14. Vậy x = -2 hoặc x = 4. Chọn đáp án D    Câu 11: Tứ giác ABCD có A = 650 ; B = 1170 ; C = 710.  Thì D = 1070 Nên Chọn đáp án B Câu 12: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: Ta có trong một hình thang tổng 2 góc kề một cạnh bên bằng 1800 Góc kề cạnh bên với góc bằng 1250 có số đo là 550 Góc kề cạnh bên với góc bằng 650 có số đo là 1150 Nên Chọn đáp án C Câu 13: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD) (Hình vẽ) D C 0 60 A B Có góc A bằng 600. Số đo góc C bằng: Giải: Hình thang cân ABCD ( AB // CD) có: Aµ Dµ 1800 Dµ 1800 Dµ 1800 600 1200 Mà Cµ Dµ 1200 ( 2 góc kề đáy hình thang cân ABCD ) Nên Chọn đáp án A Trang 14
  15. Câu 14: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là: Ta có: hai đoạn thẳng đối xứng qua 1 đường thẳng thì bằng nhau AB =3 cm thì A’B’ = 3 cm Nên ta Chọn đáp án A Câu 15 :Khẳng định nào sau đây đúng Giải: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. Nên Chọn đáp án C Câu 16:Số tiền lãi chú Hồng nhận được sau 1 năm là : 300 000 000 . 4,8% 14 400 000 (đồng). Vậy sau 1 năm, Chú Hồng nhận được số tiền lãi từ ngân hàng là 14 400 000 đồng. Chọn đáp án C. Câu 17 :Gọi x (đồng) là số tiền gửi vào ngân hàng của ông A, (x > 0). Số tiền vốn và lãi ông A nhận được sau 1 năm là: x 1 4,7% 1,047x (đồng). 1 047x 209 400 000 x 209 400 000 : 1 047 x 200 000 000 (đồng). Vậy ông A đã vay của ngân hàng số tiền là 200 000 000 đồng. Chọn đáp án B. Câu 18: HI 12 Vì DE là đường trung bình của AHI DE 6 dm 2 2 DE 6 Vì BC là đường trung bình của ADE BC 3 dm 2 2 Vì DE là đường trung bình của AHI DE / /HI Tứ giác DEIH là hình thang. DE HI 12 6 Vì FG là đường trung bình của hình thang DEIH FG 9 dm. 2 2 Trang 15
  16. Chọn đáp án B. Câu 19: Giải: Ta có: D, E lần lượt là trung điểm của AC, BC. DE là đường trung bình của tam giác ABC AB 2.DE 2.100 200 m 0, 2 km Chọn đáp án C. Câu 20: Trong 1 phút cả hai đọc được 2,5 trang. Thời gian để hai ông bà đọc 55 trang là: 55 : 2,5 22 phút Chọn đáp án C. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 8 Câu 1: Kết quả của phép tính nhân: (x–y)(2x–y) A. 2x2+3xy–y2 B. 2x2–3xy+y2 C. 2x2–xy+y2 D. 2x2+xy –y2 1 Câu 2: Chọn kết quả đúng. Khai triển (x+ )2được kết quả là: 4 Trang 16
  17. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. x2 – x + B. x2 + x + C. x2 + x + D. x2 – x – 2 4 2 8 2 16 2 4 Câu 3: Chọn câu đúng: A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 C. (x + y)2 = x2 + y2 D. (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y2 Câu 4: Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0.Ta được: 5 A. x = – 2 hoặc x = 3 5 B. x = 2 hoặc x = 3 5 C. x = 2 hoặc x = – 3 2 D. x = 5 hoặc x = 3 Câu 5: Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x–1) =16 là 1 1 A. B. 8 C. – 8 D. – 8 8 Câu 6: Phân tích đa thức 15x3y 20x2y 35xy thành nhân tử ta có kết quả: A. 5xy x 1 3x 7 B. 5xy x 1 3x 7 C. 5xy x 1 3x 7 D. 5xy x 1 3x 7 Câu 7: Phân tích đa thức 2 + 4x − 2 + 4 thành nhân tử A. (x + 2)(x –y) B. (x – y)(x + 1) C. (x + y + 2)(x – y + 2) D. (x + 2 – y)(x – 2 + y) Câu 8: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 2x + 19 (m) và chiều rộng là 2x 19 (m) (x > 0). Nếu diện tích sân là 7035 m2 thì chiều dài sân là : A.57,8m Trang 17
  18. B.40,85m C.60,8m D.43m Câu 9: Một người thuê nhà với giá 3 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là 1 000 000 đồng (Tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người đó thuê nhà, y (đồng) là số tiền người đó phải tốn khi thuê nhà trong x tháng .Khi đó: A. y = 4 000 000 . x B. y = 3 000 000 .x + 1 000 000 C. y= 3 000 000 + 1 000 000 .x D. y = 3 000 000 .x – 1 000 000 Câu 10 : Chú Tín vay 30 000 000 đồng với lãi suất 1% /1 tháng. Sau một tháng chú Tín vẫn chưa trả được nên gia hạn thêm 1 tháng nữa (Biết lãi được nhập vốn để tính lãi tiếp tháng sau). Sau 2 tháng, số tiền mà chú Tín phải trả tổng cộng là : A. 30 300 000 đồng B. 30 600 000 đồng C. 30 603 000 đồng D. 30 630 000 đồng Câu 11: Do không thể đo trực tiếp bề rộng của một hòn đảo, nguời ta xây dựng mô hình như hình vẽ bên. Biết rằng E,F lần lượt là trung điểm của AB, AC, EF=12km. Người ta tính được khoảng cách từ B đến C của hòn đảo là: A. 12 m B. 24 km C. 24 m D. 6 km Câu 12: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ? A. ABCD là tứ giác lồi. B. ABED là tứ giác lồi. C. BCDF là tứ giác lồi. Trang 18
  19. D. BCDE là tứ giác lồi. Câu 13: Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là: A. 16 cm B. 33 cm C. 15 cm D. 17cm Câu 14: Các góc của 1 tứ giác có thể là: A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông, ba góc nhọn Câu 15: Tìm câu trả lời sai: A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. B. Hình thang có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. D. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. Câu 16: Tứ giác ABCD có = 500 ; = 1230 ; = 200 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng A. 1670 B. 130 C. 870 D. 1300 Câu 17: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng: A. x = 8cm, y = 16 cm B. x = 18 cm, y = 9 cm C. x = 18 cm, y = 8 cm D. x = 16 cm, y = 8 cm Câu 18: Chọn khẳng định đúng A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành C. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Trang 19
  20. Câu 19: Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 5,5 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 20: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Khi đó MNPQ là A. Hình bình hành B. Hình thang vuông C. Hình thang cân D. Hình thang HẾT ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. A 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. B 10. C 11.B 12.B 13.A 14.C 15.C 16.B 17.D 18.B 19.D 20.A PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS Lương Thế Vinh GIỮA KÌ I TOÁN 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tích 3x.(x 5x2 )bằng: A. 3x 15x2 B. 3x2 15x3 Trang 20
  21. C. 3x2 15x3 D. 3x 15x3 Câu 2: Thu gọn biểu thức x.(x 5) 3(x2 5x) được kết quả là: A. 4x2 10x . B. 3x2 10x . C. 4x2 20x . D. 2x2 10x . Câu 3: Tích (x 2).(x 2) bằng: A. x2 4 . B. x2 4 . C. x2 4x 4 . D. x2 4x 4 Câu 4: Chọn câu đúng: A. (2x 1)(3x 4) 6x2 8x 4 . B. (2x 1)(3x 4) 6x2 5x 4. C. (2x 1)(3x 4) 6x2 5x 4 . D. (2x 1)(3x 4) 6x2 5x 4. Câu 5: Chọn câu đúng: A. (2x 1)2 4x2 4x 1. B. (2x 1)2 2x2 4x 1. C.(2x 1)2 4x2 4x 1. D.(2x 1)2 4x2 2x 1. Câu 6: Chọn câu đúng: Trang 21
  22. A. x (2x 1) x 1. B. x (2x 1) 2x2 x . C. x (2x 1) 2x2 x . D. x (2x 1) x 1. Câu 7: Cho 3x – 3 = 11+x. Kết quả x bằng: A.-7 . B.2 . C. -2. D. 7. Câu 8: Cho 3x(x-4) – 3x2 = 6. Kết quả x bằng: 1 1 A. 2 B. -2. C. . D. . 2 2 Câu 9: Phân tích đa thức x3- 4x thành nhân tử ta được: A. x(x2 -4x) B. x2(x -4) C. x2(x -2)(x+2) D. x(x+2)(x-2) Câu 10: Phân tích đa thức 21x2y -12xy2 thành nhân tử ta được: A. 3(7x2y -4xy2). B. 3xy(7x -4y). 2 C. 3x(7xy -4y ). D. 3y(7x2 -4xy). Câu 11. Một hình thang có: A. Một đường trung bình B. Hai đường trung bình. C. Ba đường trung bình. D. Bốn đường trung bình. Trang 22
  23. Câu 12: Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B. 3600 C. 2700 D. 2600. Câu 13: Tứ giác MNKQ có M¶ x , Nµ 2x , Kµ 0,5x , Qµ 1,5x .Vậy số đo góc K bằng: A.720 B. 360 C. 1440 D. 1080 Câu 14: Tứ giác có hai cạnh đối song song là: A.Hình bình hành. B.Hình thang cân. C.Hình thang. D.Hình chữ nhật. Câu 15: Tứ giác ABCD có AB// CD, AB = CD và AC=BD thì tứ giác ABCD là: A.Hình bình hành. B.Hình thang cân. C.Hình thang. D.Hình chữ nhật. Câu 16: Hình thang cân ABCD (AB// CD) và EF là đường trung bình . Với EF = 7cm, AB = 6cm thì độ dài DC bằng: A.6,5cm B.8cm . C. 3cm D. 3,5cm Câu 17: Một cái áo giá 150 000 đồng. Sau khi giảm 20% thì giá cái áo là: A.120 000 đồng. C. 120 USD. B. 30 000 đồng. D.12 000 đồng. Câu 18. Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị. Các sản phẩm được giảm giá trên 14 000 đồng mỗi kilogam là: Trang 23
  24. A. Xoài, thịt gà. B. Thịt gà, cá chép. C. Thịt gà. D. Xoài, thịt gà, cá chép. Câu 19: Giá một đôi giày sau khi giảm giá 15% là 297 500 đồng. Vậy khi chưa giảm giá, đôi giày có giá là: A.252 875 đồng. C. 350 000 đồng. B. 345 000 đồng. D. 3 500 000 đồng. Câu 20: Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4dm. Vậy khoảng cách từ A đến B là: D B M A C A. 24dm. C. 240 ghhncm. B. 48m D. 24m HẾT ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. D 7. D 8. C 9. D 10. B 11.A 12.B 13.B 14.C 15.D 16.B 17.A 18.A 19.C 20.D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: 3x.(x 5x2 )=3x2 15x3 . Chọn C. Câu 2: x.(x 5) 3(x2 5x) x2 5x 3x2 15x 4x2 10x . Chọn A. Câu 3: (x 2).(x 2) = x2-22 = x2 4 . Chọn A. Trang 24
  25. Câu 4: (2x 1)(3x 4) 6x2 8x 3x 4 6x2 5x 4 . Chọn B. Câu 5: (2x 1)2 (2x)2 2.2x.1 12 4x2 4x 1. Chọn C Câu 6: x (2x 1) x 2x 1 x 1. Chọn D. Câu 7: 3x – 3 = 11+x 3x-x = 11+3 2x= 14 x =7 Chọn D. Câu 8: 3x(x-4) – 3x2 = 6 3x2-12x -3x2 = 6 -12x =6 x= 1 2 Chọn C. Câu 9: Phân tích đa thức x3- 4x thành nhân tử ta được: x3- 4x = x(x2 -4)= x(x -2)(x+2) Chọn D. Câu 10: 21x2y -12xy2 =3xy(7x -4y). Chọn B. Câu 11. Một hình thang có: Một đường trung bình vì đường trung bình của hình thang là đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang. Trang 25
  26. Chọn A. Câu 12: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 . Chọn B. Câu 13: Xét tứ giác MNKQ có: M¶ Nµ Kµ Qµ 3600 x 2x 0,5x 1,5x 3600 5x 3600 x 720 Vậy số đo góc K bằng: Kµ 0,5x =0,5.720=360 Chọn B. Câu 14: Tứ giác có hai cạnh đối song song là: Hình thang. Chọn C. Câu 15: Xét tứ giác ABCD có AB// CD (gt) và AB = CD(gt) Nên tứ giác ABCD là hình bình hành. Xét hình bình hành ABCD có: AC=BD (gt) thì tứ giác ABCD là: Hình chữ nhật. Nên hình bình hành ABCD là hình chữ nhật Chọn D. Câu 16: Vì EF là đường trung bình của hình thang nên: EF = (AB+CD):2 7= (6+CD):2 6+CD = 7.2 =14 CD =14- 6=8 Vậy độ dài DC bằng 8 cm. Chọn B. Câu 17: Sau khi giảm 20% thì giá cái áo là: 150 000(100%- 20%)=120 000 đồng. Chọn A. Câu 18. Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị. Trang 26
  27. Số tiền mỗi kg xoài được giảm là: 96 000 -80 000 = 16 000 (đồng) Số tiền mỗi kg cá chép được giảm là: 80 000 -66 000 = 14 000 (đồng) Số tiền mỗi kg cam sành được giảm là: 22 900 -19 900 = 3 000 (đồng) Số tiền mỗi kg dưa hấu được giảm là: 19 900 -16 500 = 3 400 (đồng) Số tiền mỗi kg thịt gà được giảm là: 99 900 -68 900 = 31 000 (đồng) Vậy các sản phẩm được giảm giá trên 14 000 đồng/1kg là: Xoài, thịt gà. Chọn A. Câu 19: Giá một đôi giày sau khi giảm giá 15% là 297 500 đồng. Vậy khi chưa giảm giá, đôi giày có giá là: 297 500: (100% -15%) = 350 000 (đồng) Chọn C. Câu 20. Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4dm. Hỏi 2 điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét. D B M A C Giải: Đổi 4dm = 0,4m Khoảng cách từ C đến D là: 120.0,4 = 48(m) => CD = 48m. Trang 27
  28. Xeùt MCD, ta coù: AM AC(gt)  BM BD(gt) AB laø ñöôøng trung bình cuûa MCD CD AB / /CD vaø AB 2 48 AB 24(m) 2 Vậy khoảng cách từ A đến B là 24m. Chọn D. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM GIỮA KÌ I TOÁN 8 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai: A. A B 2 A2 B2 B. A B 2 A2 2AB B2 C. A2 B2 A B A B D. A B 2 A2 2AB B2 Câu 2. Kết quả của phép tính nhân 2x x 5 là A. 2x 2 5 B. 2x 2 5 C. 2x 2 10x D. 2x 2 5x Câu 3. Một tấm vải dài 25m, sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Hỏi sau khi giặt chiều dài tấm vải còn bao nhiêu mét? A. 23mB. 23,5m C. 24m D. 24,5m Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai: Trang 28
  29. A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Câu 5. Viết biểu thức x 2 6x 9 dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu: A. x 3 2 B. x 3 2 C. x 9 2 D. x 9 2 Câu 6. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. x2 4y 2 A. x 4y x 4y B. x 2y x 2y C. x 4y x 4y D. x 2y x 2y Câu 7. Hình bình hành có một góc vuông là hình gì? A. Hình thang cânB. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang vuông T 1,8.T 32 F C Câu 8. Công thức F C dùng để đổi nhiệt độ (Fahrenheit) sang nhiệt độ T o F T o C 37o C (Celsius), trong đó F là nhiệt độ tính theo và C là nhiệt độ tính theo . Hỏi tương ứng bao nhiêu o F ? A. 2,7o F B. 3,7o F C. 69o F D. 98,6o F Câu 9. Cho ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Biết BC 13cm . Tính AM . A. AM 10 cm B. AM 13cm Trang 29
  30. C. AM 6,5cm D. 26 cm Câu 10. Phân tích đa thức 6x 12xy 18x 2 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. 6x 2y 3x B. 6x 1 2y 3x C. 6 x 2xy 3x2 D. 6x 1 6y 12x Câu 11. Kết quả của phép nhân đơn thức: 2x3 y với đa thức 2x2 3y 5yz là: A. 4x5 y 6x3 y2 10x3 y2 z B. 4x5 y 6x3 y2 10x3 y2 z C. 4x6 y 6x3 y2 10x3 y2 z D. 4x6 y 6x3 y2 10x3 y2 z Câu 12. Trong 1 chương trình khuyến mãi, 1 cửa hàng giảm giá 10% khi khách hàng mua 1 máy tính xách tay. Giá ban đầu của mỗi chiếc máy tính khi chưa có chương trình khuyến mãi là 15 000 000 đồng. Hỏi giá chiếc máy tính sau khi giảm là bao nhiêu? A.12 500 000 đồngB. 13 000 000 đồng C. 13 500 000 đồngD. 14 000 000 đồng. Câu 13. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3x2 3y2 . Ta được kết quả bằng: A. 3x 3y 3x 3y B. 3 x y x y C. 3x 3y 2 D. 3 x y 2 2 2 Câu 14. Cho x y 50 , x y 40 . Tính x y ta có kết quả: A.90 B. 2000 C. 200 D. Một kết quả khác Câu 15. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3x 2 x 1 2 3x 2 . Ta được kết quả bằng: A. 3x 2 x 1 B. 3x 2 5x 5 C.5 3x 2 x 1 D. 3x 2 x 1 Câu 16. Thực hiện phép tính: 3 x 3 x x – 5 2 . Kết quả bằng: A. 34 10x B. 2x 2 10x 25 C. 28 10x D. 34 10x Trang 30
  31. Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC. Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Tứ giác BDFE là hình thang vuông. B. Tứ giác BDFE là hình thang cân. C. Tứ giác BDFE là hình bình hành. D. Tứ giác BDFE là hình chữ nhật. Câu 18. Bà Hoa gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 150 triệu đồng với lãi suất 6%/năm, kì hạn 1 năm, lãi kép (tiền lãi được nhập vào tiền vốn ban đầu để tính lãi tiếp). Hỏi sau 2 năm, bà nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 168 540 000 đồng B. 159 000 000 đồng C. 168000 000 đồng D. 18 540 000 đồng Câu 19. Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25m và K là trung điểm của AB , I là trung điểm của AC . A. 25 m B. 12,5m C. 75m D. 50 m Câu 20. Hãy chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ sau: Trang 31
  32. Ta có: A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. B· AD B· CD C. OC là đường trung bình của tam giác BDE. D. AC BD HẾT ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D 9. C 10. B 11.A 12.C 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.A 19.D 20.D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai: A. A B 2 A2 B2 B. A B 2 A2 2AB B2 C. A2 B2 A B A B D. A B 2 A2 2AB B2 Chọn A Câu 2. Kết quả của phép tính nhân 2x x 5 là A. 2x 2 5 B. 2x 2 5 Trang 32
  33. C. 2x 2 10x D. 2x 2 5x Giải: 2x x 5 2x2 10x Chọn C Câu 3. Một tấm vải dài 25m, sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Hỏi sau khi giặt chiều dài +tấm vải còn bao nhiêu mét? A. 23mB. 23,5m C. 24m D. 24,5m Giải: Chiều dài của mảnh vải sau khi giặt là: 25. 100% 2% 24,5 (m) Chọn D Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Chọn A Câu 5. Viết biểu thức x 2 6x 9 dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu: A. x 3 2 B. x 3 2 C. x 9 2 D. x 9 2 Giải: x2 6x 9 x2 2.x .3 32 x 3 2 Chọn B Câu 6. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. x2 4y 2 Trang 33
  34. A. x 4y x 4y B. x 2y x 2y C. x 4y x 4y D. x 2y x 2y Chọn B Câu 7. Hình bình hành có một góc vuông là hình gì? A. Hình thang cânB. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang vuông Chọn C T 1,8.T 32 F C Câu 8. Công thức F C dùng để đổi nhiệt độ (Fahrenheit) sang nhiệt độ T o F T o C 37o C (Celsius), trong đó F là nhiệt độ tính theo và C là nhiệt độ tính theo . Hỏi tương ứng bao nhiêu o F ? A. 2,7o F B. 3,7o F C. 69o F D. 98,6o F Giải: Thay TC 37 vào công thức TF 1,8.TC 32 , ta được TF 1,8.37 32 98,6 Vậy 37o C tương ứng 98,6o F . Chọn D Câu 9. Cho ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Biết BC 13cm . Tính AM . A. AM 10 cm B. AM 13cm C. AM 6,5cm D. 26 cm Giải: Trang 34
  35. Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC của tam giác ABC vuông tại A nên BC 13 AM 6,5 (cm) 2 2 Chọn C Câu 10. Phân tích đa thức 6x 12xy 18x 2 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. 6x 2y 3x B. 6x 1 2y 3x C. 6 x 2xy 3x2 D. 6x 1 6y 12x Chọn B Câu 11. Kết quả của phép nhân đơn thức: 2x3 y với đa thức 2x2 3y 5yz là: A. 4x5 y 6x3 y2 10x3 y2 z B. 4x5 y 6x3 y2 10x3 y2 z C. 4x6 y 6x3 y2 10x3 y2 z D. 4x6 y 6x3 y2 10x3 y2 z Giải: 2x3 y. 2x2 3y 5yz 2x3 y .2x2 2x3 y . 3y 2x3 y .5yz 4x5 y 6x3 y2 10x3 y2 z Chọn A Câu 12. Trong 1 chương trình khuyến mãi, 1 cửa hàng giảm giá 10% khi khách hàng mua 1 máy tính xách tay. Giá ban đầu của mỗi chiếc máy tính khi chưa có chương trình khuyến mãi là 15 000 000 đồng. Hỏi giá chiếc máy tính sau khi giảm là bao nhiêu? A.12 500 000 đồngB. 13 000 000 đồng C. 13 500 000 đồngD. 14 000 000 đồng. Giải: Giá của chiếc máy tính sau khi giảm 10% là: 15 000 000. 100% 10% 13500000 (đồng) Chọn C Câu 13. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3x2 3y2 . Ta được kết quả bằng: Trang 35
  36. A. 3x 3y 3x 3y B. 3 x y x y C. 3x 3y 2 D. 3 x y 2 Giải: 3x2 3y2 3 x2 y2 3 x y x y Chọn B 2 2 Câu 14. Cho x y 50 , x y 40 . Tính x y ta có kết quả: A.90 B. 2000 C. 200 D. Một kết quả khác Giải: x2 y2 x y x y Thay x y 50 , x y 40 vào biểu thức trên, ta được: x2 y2 x y x y 50.40 2000 Chọn B Câu 15. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3x 2 x 1 2 3x 2 . Ta được kết quả bằng: A. 3x 2 x 1 B. 3x 2 5x 5 C.5 3x 2 x 1 D. 3x 2 x 1 Giải: 3x 2 x 1 2 3x 2 3x 2 x 1 2 3x 2 x 1 Chọn A Câu 16. Thực hiện phép tính: 3 x 3 x x – 5 2 . Kết quả bằng: A. 34 10x B. 2x 2 10x 25 C. 28 10x D. 34 10x Trang 36
  37. Giải: 2 3 x 3 x x – 5 9 x 2 x 2 10x 25 34 10x Chọn D Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC. Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Tứ giác BDFE là hình thang vuông. B. Tứ giác BDFE là hình thang cân. C. Tứ giác BDFE là hình bình hành. D. Tứ giác BDFE là hình chữ nhật. Giải Tứ giác BDFE là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối song song) Chọn C Câu 18. Bà Hoa gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 150 triệu đồng với lãi suất 6%/năm, kì hạn 1 năm, lãi kép (tiền lãi được nhập vào tiền vốn ban đầu để tính lãi tiếp). Hỏi sau 2 năm, bà nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 168 540 000 đồng B. 159 000 000 đồng C. 168000 000 đồng D. 18 540 000 đồng Giải Sau 2 năm, bà nhận được cả vốn lẫn lãi là: 150 000 000.106%.106% 168540 000 (đồng) Chọn A Câu 19. Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25m và K là trung điểm của AB , I là trung điểm của AC . Trang 37
  38. A. 25 m B. 12,5m C. 75m D. 50 m Giải Xét tam giác ABC, có: K là trung điểm AB I là trung điểm AC KI là đường trung bình của tam giác ABC 1 KI BC 2 1 Hay 25 .BC 2 BC 50 m Chọn D Câu 20. Hãy chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ sau: Trang 38
  39. Ta có: A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. B· AD B· CD C. OC là đường trung bình của tam giác BDE. D. AC BD Chọn D PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO GIỮA KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS TÂY ÚC Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức x x+1 2 x x 3 ta được: A. 6x 6 B. x 2 6x 6 C. 6 D. 2x 2 6 Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy 3x 6y A. x 3 x 2y B. x 3 x 2y C. x 3 x 2y D. x 3 x 2y Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của x, biết: 2x 18x3 0 1 1 1 1 1 1 A. x ; x B. x 0; x C. x 0; x D. x 0; x ; x 3 3 3 3 3 3 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. A. A B 2 A2 AB B2 B. A B 2 A2 2AB B2 Trang 39
  40. C. A B 2 A2 2AB B2 D. A B 2 A2 B2 Câu 5: Người ta xây dựng mô hình như hình bên để đo bề rộng BC của một cái hồ nước mà không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình vẽ là bao nhiêu? A. 40 m B. 10 m C. 5 m D. 30 m Câu 6: Cho ABC ( AB < AC), có đường cao AH. Gọi D là trung điểm AB. Vẽ E đối xứng với H qua D. Sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật? A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 7: Cho ABC cân tại A ( A là góc nhọn), có đường cao AH. Gọi D là trung điểm AB. Vẽ E đối xứng với H qua D. Vẽ đường cao BF của ABC . Tứ giác AEHF là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thang vuông Câu 8: Khai triển 4x2 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. 4x 5y 4x 5y B. 4x 25y 4x 25y C. 2x 25y 2x 25y D. 2x 5y 2x 5y Câu 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x 9 4y2 A. x 2y 9 . x 2y 9 B. x 2y 3 . x 2y 3 C. x 2y 3 . x 2y 3 D. x 2y 3 . x 2y 3 Câu 10: Thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức 2x 1 2x 1 3 2x 2 ta được: Trang 40
  41. A. 12x 10 B. 8x2 12x 10 C. 12x 8 D. 5x2 12x 8 2 3 1 Câu 11: Tích 2x . x 2x có kết quả là: 2 A. 2x5 4x3 x 2 B. 2x5 4x3 x 2 C. 2x5 4x3 x 2 D. 2x5 4x3 x 2 Câu 12: Viết biểu thức 4x2 12xy 9y2 dưới dạng bình phương của một hiệu: A. x y 2 B. 2x y 2 C. 2x 3y 2 D. 3x 2y 2 Câu 13: Cho biểu thức A x3 3x 2 3x 1. Gía trị của biểu thức A tại x 2 là: A. 1 B. 1 C. 27 D. 27 Câu 14: Hãy chọn phát biểu sai. Hình chữ nhật có: A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai đường chéo bằng nhau D. Các cạnh đối song song và bằng nhau Câu 15: Một chủ nhà sách muốn làm một tủ sách nghệ thuật có hình bề mặt như hình dưới đây. Biết ngăn HI=12 dm. Chiều dài của ngăn FG là: A. 9 dm B. 6 dm C. 24 dm D. 7 dm Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng. A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm E, F gọi là đối xứng nhau qua điểm M nếu A. M là trung điểm của đoạn thẳng EF B. E là trung điểm của đoạn thẳng MF C. F là trung điểm của đoạn thẳng ME D. ME 2MF Câu 18: Trang 41
  42. Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc bánh cưới có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng đáy có đường kính CH là 30cm. Tầng thứ 2 có đường kính DG nhỏ hơn đường kính tầng đáy 10cm. Em hãy tính độ dài đường kính EF của tầng 1, nếu biết rằng EF // CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH? A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 40 cm Câu 19: Công ty A dự định mua về 5 tấn xoài cát Hòa Lộc với giá vốn là 50 000 đ/kg và chi phí vận chuyển là 11 000 000 đồng. Tổng số tiền vốn của công ty A đã mua số xoài nói trên là: A. 261 triệu đồng B. 26,1 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 36 triệu đồng Câu 20: Một nhóm xây dựng đang dự định xây một cây cầu từ điểm F đến điểm G để bắt ngang qua một cái hồ lớn. Họ đã thiết kế mô hình đo như bên dưới để ước lượnsg chiều dài cây cầu sẽ xây. Hỏi chiều dài của cây cầu FG tối thiểu là bao nhiêu? A. 10 km B. 7 km C. 12 km D. 6 km HẾT ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. D 4. C 5. A 6. B 7. B 8. D 9. C 10. A 11. B 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C 19. A 20. D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: x x+1 2 x x 3 x2 x x2 2x 3x 6 6 Chọn C. Câu 2: x2 – 2xy 3x 6y x x 2y 3 x 2y x 3 x 2y Chọn D. Câu 3: Trang 42
  43. 2x 18x3 0 2x 1 9x2 0 2x 1 3x 1 3x 0 1 1 x 0 hoặc x hoặc x 3 3 Chọn D. Câu 5: Vì EF là đường trung bình của ABC BC 2EF 2.20 40m Chọn A. Câu 6: Ta có: D là trung điểm của HE (vì E đối xứng với H qua D); D là trung điểm của AB (gt) Tứ giác AHBE là hình bình hành (2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Mà: ·AHB 900 Tứ giác AHBK là hình chữ nhật (Hình bình hành có 1 góc vuông) Chọn B. Câu 7: Tứ giác AEHF là hình thang và có AH = EF tứ giác AEHF là hình thang cân Chọn B. Câu 8: 4x2 25y2 2x 2 5y 2 2x 5y 2x 5y Chọn D. Câu 9: x2 – 6x 9 4y2 x 3 2 2y 2 x 2y 3 x 2y 3 Trang 43
  44. Chọn C. Câu 10: 2x 1 2x 1 3 2x 2 4x2 1 9 12x 4x2 12x 10 Chọn A. 2 3 1 5 3 2 Câu 11: 2x . x 2x 2x 4x x 2 Chọn B. Câu 13: A x3 3x2 3x 1 x 1 3 . Tại x 2 thì A 2 1 2 27 Chọn D. Câu 15: HI 12 Vì DE là đường trung bình của AHI DE 6 dm 2 2 Vì DE là đường trung bình của AHI DE / /HI Tứ giác DEIH là hình thang. DE HI 12 6 Vì FG là đường trung bình của hình thang DEIH FG 9 dm. 2 2 Câu 18: Vì EF // CH nên tứ giác CEFH là hình thang. Hình thang CEFH có: D là trung điểm CE; G là trung điểm FH Nên DG là đường trung bình hình thang CEFH EF CH 30 EF DG 20 EF 10cm. 2 2 Câu 19: Tổng số tiền vốn: 5 000 . 50 000 + 11 000 000 = 261 000 000 đ Câu 20: BD là đường trung bình của ACE . CE 2.BD 2.5 10km CE CF FG GE FG CE CF GE 10 3 1 6 km. Vậy chiều dài của cây cầu FG tối thiểu là 6km. Trang 44
  45. ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C D D B A C B A C A PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS THĂNG LONG GIỮA KÌ I TOÁN 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kết quả đúng của phép tính 3x x 5 là: A. 3x 2 3x B. 3x 2 15x 2 C. 3x 3x D. 3x 15x 2 Câu 2. Khai triển biểu thức 2x 1 ta được kết quả: 2 A. 2x 2x 1 2 B. 2x 4x 1 2 C. 4x 2x 1 2 D. 4x 4x 1 Câu 3. Kết quả của phép tính 3 x 3 x là: A. x2 9 B. 9 x2 C. 9 x2 D. 9 6x x2 Câu 4. Kết quả đúng của phép tính x 1 x2 x 1 là: A. x2 1 Trang 45
  46. B. x3 2x 1 C. x3 1 D. x3 1 Câu 5. Phân tích đa thức 7x2 y2 14x2 y thành nhân tử được kết quả: A. 7xy xy 2x 2 B. 7x y y 2 2 2 C. x y 7y 14 2 D. 7xy x 2y 3 Câu 6. Đơn thức trong dấu “ ” của phép tính 3x 5 6x 15x là A. 2x 2 B. 2x 2 C. 2x 2 D. 2x Câu 7. Khai triển biểu thức 4x2 25y2 theo hằng đẳng thức ta được: A. 2x 5y 2x 5y B. 4x 25y 4x 25y C. 4x 5y 4x 5y 2 D. 2x 5y Câu 8. Rút gọn biểu thức 3x 1 2 9x x 1 ta được A. 15x 1 B. 6x 2 3x 1 C. 3x 1 D. 6x 2 15x 1 Câu 9. Chọn đáp án đúng 3 A. 8 12y 6y2 y3 8 y Trang 46
  47. 3 B. a3 3a2 3a 1 a 1 3 C. 2x y 2x3 6x2 y 6xy y3 3 D. 3a 1 3a3 9a2 3a 1 Câu 10. Tìm giá trị của x thỏa mãn x 2x 7 4x 14 0 7 A. x hoặc x 2 2 7 B. x hoặc x 2 2 7 C. x hoặc x 2 2 7 D. x hoặc x 2 2 Câu 11. Cho tứ giác ABCD có Aˆ 600 ,Bˆ 1350 , Dˆ 290 . Số đo góc C bằng: 0 A. 137 0 B. 136 0 C. 36 0 D. 135 Câu 12. Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng: A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q Câu 13. Hãy chọn câu sai: Trang 47
  48. A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành Câu 14. Cho hình vẽ, tính x E M 4cm x D 3cm F . A. 2,5cm B. 3cm C.3,5cm D. 4cm Câu 15. Hãy chọn câu sai. A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông Câu 16. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một cái hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí M, A, B, C, D như hình vẽ. Sao cho A, B lần lượt là trung điểm của MC, MD. Một người đi từ C đến D với vận tốc 160m/phút hết 1 phút 30 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét? A. 120m Trang 48
  49. B. 240m C. 360m D. 720m Câu 17. Giữa hai tòa nhà (kho và phân xưởng) của một nhà máy, người ta xây dựng một băng chuyền AB để chuyển vật liệu. Khoảng cách giữa hai tòa nhà là 10m, hai vòng quay của băng chuyền được đặt ở độ cao 8m và 4m so với mặt đất. Tính độ dài AB của băng chuyền (tính gần đúng, chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 4m B. 8m C. 10m D. 10,8m Câu 18. : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng (2x 5)2 mét, chiều rộng bằng (4x 2 12x) mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên. (2x + 5)2 4x2 + 12x A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m Câu 19. Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2.915.000 đồng kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT) là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng A. 2650000 đồng B. 2915000 đồng C. 291500 đồng Trang 49
  50. D. 265000 đồng Câu 20. Một gia đình lắp đặt mạng Internet. Hình thức trả tiền được xác định bởi hàm số sau: T = 500a + 45000 (đồng). Trong đó: T là số tiền nhà đó phải trả hàng tháng, a (tính bằng giờ) là thời gian truy cập Internet trong một tháng. Hãy tính số tiền nhà đó phải trả nếu sử dụng 96 giờ trong một tháng. A. 93000 đồng B. 95000 đồng C. 97000 đồng D. 99000 đồng HẾT ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.D 5.B 6.A 7.A 8.C 9.B 10.A 11.C 12.C 13.B 14. A 15.B 16.A 17.D 18.A 19.C 20.A ĐÁP ÁN CHI TIẾT 2 Câu 1. 3x x 5 3x 15x 2 Câu 2. 2x 1 4x2 4x 1 2 Câu 3. 3 x 3 x 9 x Câu 4. x 1 x2 x 1 x3 1 2 2 2 2 Câu 5. 7x y 14x y 7x y y 2 Câu 6. 3x 2x2 5 6x3 15x 2 2 Câu 7. 4x2 25y2 2x 5y 2x 5y 2x 5y 2 Câu 8. 3x 1 9x x 1 9x2 6x 1 9x2 9x 3x 1 Câu 9. 3 8 12y 6y2 y3 2 y 3 a3 3a2 3a 1 a 1 3 2x y 8x3 12x2 y 6xy y3 Trang 50
  51. 3 3a 1 27a3 27a2 9a 1 Câu 10. x 2x 7 4x 14 0 x 2x 7 4x 14 0 x 2x 7 2 2x 7 0 x 2 2x 7 0 x 2 7 x 2 Câu 11. Cˆ 3600 600 1350 290 360 Câu 12. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K Câu 13. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành là sai Câu 14. E M 4cm x D 3cm F EF= 32 42 5 1 1 DM x EF= .5 2,5 2 2 Câu 15. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau là sai Câu 16. Trang 51
  52. 1 phút 30 giây =1,5 phút CD=160.1,5=240m AB=240:2=120m Câu 17. Từ A kẻ AI vuông góc với BK tại I Tứ giác AHKI là hình chữ nhật nên AI=HK=10m, AH=IK=4m BI=BK-IK=8-4=4m AB= 102 42 116 10,8 Câu 18. (2x + 5)2 4x2 + 12x 2x 5 2 4x2 12x 41 2 2 Ta có: 4x 20x 25 4x 12x 41 8x 25 41 x 2 Trang 52
  53. 2 Chiều dài mảnh đất là: 2.2 5 81m Chiều rộng mảnh đất là: 4.22 12.2 40 m Chu vi mảnh đất là: (81+40).2=242m Câu 19. Số tiền người đó phải trả nếu không kể thuế là: 2915000:110%=2650000 đồng Câu 20. Số tiền nhà đó phải trả là: 500.96+45000=93000 đồng. Trường THCS Đoàn Thị Điểm Q3. 20 CÂU TRẮC NGHIỆM THI GIỮA KỲ TOÁN 8 (THAM KHẢO GỞI QUẬN) o0o Câu 1. Kết quả của phép nhân x 9 x là đa thức A. x2 9 B. x 9x C. x2 9x D. x2 9x Câu 2. Kết quả của phép nhân x 5 x 4 là đa thức A. x2 9x 20 B. x2 9x 20 C. x2 9x 54 D. x2 20 2 Câu 3. Kết quả khai triển x 5 là đa thức A. x2 25 B. x2 25 C. x2 5x 25 D. x2 10x 25 3 Câu 4. Kết quả khai triển x 1 là đa thức A. x3 3x2 9x 1 B. x3 3x2 3x 1 C. x3 3x2 3x 1 D. x3 1 Câu 5. Kết quả khi viết đa thức x2 25 thành tích 2 đa thức là A. x 5 x 25 B. x 5 x 5 C. x 2 x 5 D. x 2 x 5 Câu 6. Kết quả khi viết đa thức x3 8 thành tích 2 đa thức là A. x 2 x2 2x 4 B. x 2 x2 2x 4 C. x 2 x2 x 2 D. x 2 x2 x 2 Câu 7. Với x 6 thì giá trị của biểu thức x3 12x2 48x 64 là: Trang 53
  54. A. 100 B. 1000 C. 1010 D. 300 2 Câu 8. Tìm x, biết: x 5 x 3 x 7 19. Kết quả x bằng A. 8 B. 8 C. 4 D. 4 Câu 9. Kết quả phân tích đa thức x2 2xy 3x 6y thành nhân tử là A. x 3 x 2y B. x 3 x 2y C. x 3 x 2y D. x 3 x 2y Câu 10. Kết quả phân tích đa thức x2 5x 6 thành nhân tử là A. x 3 x 2 B. x 3 x 2 C. x 3 x 2 D. x 3 x 2 Câu 11. Cho ABC có BC 18cm . M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Đoạn thằng MN có độ dài là: A. 3 B.6 C.9 D.36 Câu 12. Cho hình thang ABCD(AB//CD) có CD 12cm . E, F lần lượt là trung điểm AD, BC và đoạn thẳng EF có độ dài là 10cm. Độ dài đoạn thẳng AB là A.2 B. 4 C.8D.11 Câu 13. Chọn câu đúng: A. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có AB CD . B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có AD / /BC . C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có hai đường chéo cắt nhau tại O. D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có AD / /BC và AD BC Câu 14. Chọn câu đúng: A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB CD và AB / /CD . B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB / /CD và Aµ 900 . C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB=CD; AD=BC; AC=BD. D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB=CD; AB=BC và AC=BD. A E Câu 15. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau 16cm B D (như hình vẽ). Biết AC=12cm; BD=16cm. E, F lần lượt là trung điểm AB và 12cm CD. Khi đó EF có độ dài là: F C A. 8cm. B. 10cm. C. 14cm.D. 15cm. Trang 54
  55. Câu 16. Một đôi giày có giá ban đầu là 1 400 000 đồng,đang khuyến mãi giảm giá 40%. Lan có thẻ khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Hỏi Lan mua đôi giày đó với giá bao nhiêu: A. 724000 đồng B. 756000 đồng C. 784000 đồng D. 800000 đồng Câu 17. Đội tuyển bóng đá nam Việt Nam lần đầu tiên vào đến vòng loại thứ 3, vòng loại cuối cùng chọn đội tham dự World Cup 2022 và được xếp vào bảng B gồm 6 đội. Mỗi đội sẻ thi đấu vòng tròn, 2 lượt( Sân nhà và sân khách).Tổng số trận đấu ở bảng B vòng loại thứ 3 là: A. 12 trận B. 21 trận C. 30 trận D. 42 trận x 15 m Sân cỏ 6 Câu 18. . Người ta làm một lối đi theo chiều dài và chiều rộng của một sân m 2 cỏ hình chữ nhật như hình sau. Biết rằng lối đi có diện tích bằng 46 m , sân x cỏ có chiều dài 15 m, chiều rộng 6 m thì chiều rộng x của lối đi là: A. 2m B. 3m C. 5m D. 6m D Câu 19. Giữa hai điểm A, B là một hồ nước sâu. Biết A, B lần lượt là trung B điểm của MC, MD (xem hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4 dm. Hỏi hai điểm A và B cách M C nhau bao nhiêu mét? A A. 60m B. 48m C. 36m D. 24m Câu 20. ABC vuông tại A có cạnh huyền BC=6 cm. Biết chiều dài cạnh AB=x; AC=x+2. Diện tích ABC bằng: A. 6cm2 B. 8cm2 C. 10cm2 D. 12cm2 HẾT ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. D 4. C 5. B 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B 11. C 12. C 13. D 14. C 15. B 16. B 17. C 18. A 19. D 20.B Trang 55
  56. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: Câu 1. x 9 x x2 9x nên chọn C. Câu 2. x 5 x 4 x2 4x 5x 20 x2 9x 20. Nên chọn B. 2 2 2 2 Câu 3. x 5 x 2.x.5 5 x 10x 25 nên chọn D. 3 3 2 2 3 3 2 Câu 4. x 1 x 3x .1 3x.1 1 x 3x 3x 1. Nên chọn C. Câu 5. x2 25 x2 52 x 5 x 5 . Nên chọn B. Câu 6. x3 8 x3 23 x 2 x2 2x 22 x 2 x2 2x 4 . Nên chọn A. 3 2 3 2 2 3 3 Câu 7. x 12x 48x 64 x 3x .4 3x.4 4 x 4 3 Thay x 6 vào biểu thức được: 6 4 103 1000 . Nên chọn B. 2 Câu 8. x 5 x 3 x 7 19 x2 10x 25 x2 7x 3x 21 19 x2 10x 25 x2 7x 3x 21 19 6x 43 19 6x 19 43 x 24 : 6 4 Nên chọn D. Câu 9. x2 2xy 3x 6y x x 2y 3 x 2y x 3 x 2y . Nên chọn C. Trang 56
  57. Câu 10. x2 5x 6 x2 3x 2x 6 x x 3 2 x 3 x 3 x 2 . Nên chọn B. Câu 11. MN là đường trung bình ABC nên MN BC : 2 18 : 2 9cm . Nên chọn C. AB CD Câu 12. EF là đường trung bình hình thang ABCD nên EF 2 AB CD 2EF AB 12 2.10 AB 20 12 8cm . Nên chọn C. Câu 13. Tứ giác có một cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình bình hành. Nên chọn D. Câu 14. Tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau AB=CD; AD=BC nên là hình bình hành. Lại có thêm hai đường chéo bằng nhau AC=BD nên là hình chữ nhật. Chọn C. Câu 15. Gọi I là trung điểm AD. EI là đường trung bình ABD EI//BD và EI=BD:2=8cm. FI là đường trung bình ACD FI//AC và FI=AC:2=6cm.EI//BD; FI//AC; ACBD EIFI. EIF vuông tại I có IE=8cm, IF=6cm nên EF=10cm (py-ta-go).Ta chọn B. Câu 16. Giá bán sau khi giảm lần thứ nhất là: 1400000 . (1 – 40%) = 840000 (đồng) Giá bán sau khi chưa khuyến mãi là: 840000 . (1 – 10%) = 756000 (đồng). nên chọn B 5.6 Câu 17. Tổng số trận của một lượt là: 1 2 3 4 5 . 2 Tổng số trận 2 lượt là 5.6=30 trận.Ta chọn C Câu 18. Diện tích lối đi bằng tổng diện tích sân cỏ và lối đi trừ đi diện tích sân cỏ nên: x 15 x 6 15.6 46 x2 21x 46 0 x 2 x 23 0 x 2 hay x 23 Do x> 0 nên x=2. Ta chọn A Câu 19. Khoảng cách CD là: 120. 4 = 480 dm = 48m. MCD có : A là trung điểm MC; B là trung điểm MD nên AB là đường trung bình của MCD AB= CD: 2= 48:2=24m. Ta chọn D. Trang 57
  58. 2 Câu 20. ABC vuông tại A có: AB2 AC2 BC2 x2 x 2 62 2x2 4x 4 36 x x 2 2x2 4x 32 2x x 2 32 8 S 8cm2 . Chọn B. 2 ABC o0o PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT TOÁN 8 thời gian: 60 phút TRẮC NGHIỆM (10 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính 2x.(3x 1) là ? A. 6x2 1 B. 6x 1 C. 6x2 2x D. 3x2 2x 2 Câu 2: Triển khai hẳng đẳng thức: (x 2) bằng? 2 2 A. x 2x 2 B. x 2 4x 4 C. x 2 2x 4 D. x 4x 2 2 Câu 3: Triển khai hẳng đẳng thức:(x 1) bằng? 2 2 2 2 2 2 A. x 2x 1 B. x 2x 1 C. x 2x 1 D. x 2x 2 Câu 4: Kết quả phép tính (x 1)(x 2) bằng? A. x2 3x 2 B. x2 3x 3 C. x2 2x 2 D. x2 2x 3 Câu 5: Triển khai hẳng đẳng thức: x3 23 bằng? A. (x 2)(x 2) B. (x 2)(x2 2x 4) C. (x 2)(x 2x 4) D. (x 2)(x 2x 2) Câu 6: Tìm x , cho x2 x 0 chọn kết quả đúng nhất: Trang 58
  59. A.1 B. 0 C. 0; 1 D. 1; -1 Câu 7: Tìm x , cho x2 4 0 chọn kết quả đúng nhất: A.2 B. 2; -2 C:4 D. -2 Câu 8: Kết quả phép tính 3x.(3x 1) bằng? A.9x2 3x B. 3x2 3x C.3x 3 D. 3x2 3 Câu 9: Kết quả phép tính (x 1)(x 1) bằng? A. x2 2 B. x2 1 C. x2 22 D. x2 2 Câu 10: Đa thức 3x 9yđược phân tích thành nhân tử là? A. 3(x y) B.3(x 6y) C. 3xy D. 3(x 3y) Câu 11: Đường trung bình của tam giác có độ dài là 6 vậy độ dài cạnh đáy là bao nhiêu? A.3 B. 6 C. 12 D. 9 Câu 12: Đường trung bình của tam giác song song với cạnh đáy biết cạnh đáy dài 16 vậy đường trung bình dài bao nhiêu? A.16 B.8 C24 D.10 Câu 13: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là? A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 14: Hình thang có độ dài một đáy là 10, đường đường trung bình của hình thang dài 14 ? Vậy độ dài đáy còn lại là bao nhiêu? A.24 B.18 C.28 D.10 Câu 15. Tính giá trị biểu thức (x 2)2 với x 4? A.4 B.2 D.16 D.36 Câu 16: Tính giá trị biểu thức (x 4)2 với x 6? A.16 B.36 C.100 D.4 Câu 17. Các góc của một tứ giác có thể là : A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù Trang 59
  60. C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông , ba góc nhọn . câu 18. Đường tròn là hình . A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng . C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng . Câu 19: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh B. Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 20: Mỗi hình thang cân có: A.Một đường trung bình C. Hai đường trung bình C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRƯỜNG THCS BÀN CỜ GIỮA KÌ I TOÁN 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 2x x 3 là: A. 2x 2 6x. B. 3x 2 x. C. 2x 2 x. D. 3x 2 6x. Câu 2: Khai triển biểu thức ( ― 1)2 ta được kết quả: A. x 2 2x 1. B. x 2 2x 1. C. x 2 2x 1. D. x 2 2x 1. Câu 3: Khai triển biểu thức x2 4 ta được kết quả: A. x 2 x 2 . Trang 60
  61. B. x 2 x-2 . C. x 4 x 4 . D. x 4 x 4 . Câu 4: Tìm x, biết 2 x – 3 0.Vậy giá trị x là: A. x 0 B. x 2 C. x 3 D. x 4 Câu 5: Phân tích đa thức 5x2 y 10xy2 thành nhân tử ta được kết quả : A. 5xy(x 2y). B. 5xy x 2y . C. 5xy 2x y . D. 5xy 2x y . Câu 6: Kết quả đúng của phép tính 2 x (x 2 3x 1) là: A. 2x 3 6x 2 2x B. 2x 3 5x 2 2x C. 2x 3 6x 2 2 D. 2x 3 6x 2 2x Câu 7: Tìm x, biết3 x – 3 2x . Vậy giá trị x là: A. x 1 B. x 9. C. x 3. D. x 0. Câu 8: Phân tích đa thức 5 x 2 y 3 20 x 3 y 2 10 x thành nhân tử. Ta được kết quả là: A. 5 x ( xy 3 15 x 2 y 5) B. 5 x y ( x y 2 4 x 2 2 ) C. 5 x 3 ( xy 3 4 y 2) D. 5 x ( x y 3 4 x 2 y 2 2 ) Câu 9: Khai triển biểu thức (x 1)2 ta được kết quả: A. x 2 2x 1. B. x 2 2x 1. C. x 2 2x 1. D. x 2 2x 1. Câu 10: Khai triển biểu thức x 3 8 ta được kết quả: A. ( x 2 )( x 2 2 x 4 ) . B. ( x 2 )( x 2 2 x 4 ) . C. ( x 2 )( x 2 2 x 4 ) . D. ( x 2 )( x 2 2 x 4 ) . Câu 11: Em hãy cho biết, tổng số đo 4 góc trong một tứ giác là : A. 2600 . Trang 61
  62. B. 3600 . C. 4600 . D. 5600 . Câu 12: Phát biểu nào sau đây là Đúng : A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A; gọi M là trung điểm của BC; BC = 18cm. Khi đó độ dài AM là: A. AM = 9cm. B. AM = 36cm. C. AM = 18cm. D. AM = 4,5cm. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau C. Trong hình bình hành hai đường chéo vuông góc. D. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật . D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Câu 16: Một máy giặt có giá niêm yết là 12 000 000đ. vì dịch covid-19 nên siêu thị giảm 10% trên giá niêm yết. Ngoài ra nếu có thẻ thành viên thì được giảm thêm 5%. Ông An có thẻ thành viên. Hỏi số tiền ông An phải trả khi mua 1 máy giặt : A. 10 625 000đ. B. 10 260 000đ C. 11 250 000đ D. 12 498 000đ Trang 62
  63. Câu 17: Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là x (m), biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hãy lập biểu thức tính diện tích mãnh vườn trên theo x . A. x x 5 . B. x x 5 . C. x 5 x . D. x 5 x 5 . Câu 18: Một cửa hàng thời trang giàm giá áo sơ mi đợt 1 là 10% so với giá niêm yết. Sau đó cửa hàng giảm tiếp 20% so với giá đợt 1. Giá áo sơ mi hiện tại là 360.000 đ. Hỏi giá ban đầu của chiếc áo sơ mi là bao nhiêu : A. 400.000đ. B. 500.000đ. C. 600.000đ. D. 700.000đ. Câu 19: Một khung cửa hình chữ nhật có chiều dài 5m rộng 3m. Giá tiền thi công 1m2 cửa là 300.000. Số tiền cần phải trả cho khung cửa trên là: A. 4 000 000đ B. 4 500 000đ C. 4 300 000đ D. 4 400 000đ Câu 20: Giữa hai điểm B và C có chướng ngại vật. Biết D và E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Biết DE = 30m. ( xem hình vẽ ). Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C A. 4 000 000đ. B. 4 500 000đ. C. 4 300 000đ. D. 4 400 000đ. HẾT Trang 63
  64. ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.D 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.B 19.B 20.B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: 2x.(x 3) 2x2 6x. Câu 2: (x 1)2 x2 2x 1. Câu 3: x2 4 (x 2)(x 2) Câu 4: 2 x – 3 0. 2x 6 0 x 3 Câu 5: 5x2 y 10xy2 5xy(x 2y) Câu 6: 2 x (x 2 3x 1) 2 x 3 6 x 2 2 x Câu 7: 3 x – 3 2x 3x 9 2x . x 9 Câu 8: 5x2y3 20x3y2 10x 5x(xy3 4x2y2 2) Câu 9: (x 1)2 x2 2x 1. Trang 64
  65. Câu 10: 3 x 8 (x 2)(x 2 2x 4) Câu 11: tổng số đo 4 góc trong một tứ giác là : 3600 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là Đúng : Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 13: xét tam giác ABC vuông tại A ta có AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. AM= BC/2 ( trung tuyến trong tam giác vuông) = 18/2 (cm) = 9 (cm). Câu 14: Phát biểu nào sau đây là Đúng : Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là Đúng : Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 16: Một máy giặt có giá niêm yết là 12 000 000đ. vì dịch covid-19 nên siêu thị giảm 10% trên giá niêm yết. Ngoài ra nếu có thẻ thành viên thì được giảm thêm 5%. Ông An có thẻ thành viên. Hỏi số tiền ông An phải trả khi mua 1 máy giặt : 12 000 000 . (1-10%) . (1-5%) = 10 260 000 đ Câu 17: ta có Chiều rộng mãnh vườn là x (m), Chiều dài mãnh vườn là x+5 (m). Biểu thức tính diện tích mãnh vườn trên là: x x 5 . Câu 18: Trang 65
  66. Giá ban đầu của chiếc áo sơ mi là : 360000 : ( 1 – 20%) : (1 – 10%) = 500.000 đ Câu 19: Diện tích khung cửa là : 3.5 = 15 (m2) Số tiền cần phải trả cho khung cửa là: 15. 300000= 4 500 000 đ Câu 20: Xét tam giác ABC có D là trung điểm AB E là trung điểm AC DE là đường trung bình tam giác ABC DE= BC/2 BC= 2.DE= 2.30= 60 (m) Câu 1 Chọn câu trả lời đúng A. 2x x 3 2x2 6x . B. 2x x 3 2x2 6x . C. 2x x 3 2x 2 6x . D. 2x x 3 2x2 6x . Câu 2 Tích của đa thức 2x 1 và đa thức x 5 là 2 A. 2x 11x 5. 2 B. 2x 5x 5. Trang 66
  67. 2 C. 2x 11x 5. 2 D. 2x x 5. Câu 3 Xác định tổng a b c , biết các hệ số a,b,c thỏa 2x 5 x b ax 2 x c với mọi x. A. 20 . B. 10. C. 5 . D. 15. Câu 4 Tích của đa thức x 2 và đa thức x2 4x 4 là A. x 3 23 . 3 2 B. x 6x 12x 8. 3 C. x 2 . 3 2 D. x 6x 12x 8. Câu 5 Chọn câu trả lời sai A. x 2 9 x 3 x 3 . 2 B. 2x 5 4x2 10x 25. 2 C. 4x 3 16x2 24x 9. 2 D. 2x 1 4x2 4x 1. Câu 6 Phân tích đa thức 6x2y3 3x3y 9x2y2 thành nhân tử A. xy 2xy2 x2y 3xy . B. 3x2y 2y2 x 3y . C. 3x2y 2y2 xy 3y . Trang 67
  68. D. xy 6xy2 3x2y 9y . Câu 7 Chọn câu trả lời đúng A. x2 6x x x 6x . B. 2x2 6x 2x x 3 . C. 2x2 6 2x x 3 . D. 2x2 6x 2x x 3 . Câu 8 Phân tích đa thức x2 4x 4 y2 thành nhân tử A. x 4 x 4 y2 . B. x 2 y x 2 y . C. x x 4x y2 . D. x 4 y x 4 y . Câu 9 2 Phân tích đa thức 3x 4x 1 thành nhân tử A. x 4 x 4 y2 . B. 3x 1 x 1 . C. x x 4x y2 . D. x 4 y x 4 y . Câu 10 Tìm x, biết 2 x 1 3x 2 3x 0 A. x 1 hoặc x 3. 2 B. x 1 hoặc x . 3 C. x 1 hoặc x 3. Trang 68
  69. 2 D. x 1 hoặc x 3 Câu 11 Cho hình vẽ bên, biết Aµ 1050 ; Dµ 750 . Cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABCD là hình thang cân. A. AC BD B. Aµ Bµ C. AD BC . D. Cả A và B đều đúng. Câu 12 Cho hình vẽ bên, biết chu vi tam giác ABC 30 cm . Tính chu vi tam giác MNP ? A. 15 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 25 cm . Câu 13 Trang 69
  70. Cho hình vẽ bên, biết AM MB ; AN NC; MH HB; KN NC và BC 16 cm . Tính độ dài đoạn thẳng HK ? A. 14 cm . B. 10 cm . C. 8 cm . D. 12 cm . Câu 14 Cho tam giác nhọn ABC AB AC ; biết IA IC ;D là điểm đối xứng với C qua I. Kết luận nào sau đây là đúng. A. AB CD B. ABCDlà hình bình hành (Hai đường chéo vừa bằng nhau vừa cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). C. ABCDlà hình bình hành (Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). D. ABCDlà hình bình hành (Hai đường chéo bằng nhau) Câu 15 Hình bình hành ABCDcần có thêm điều kiện gì để thành hình chữ nhật ? A. AI ID B. Aµ Dµ Trang 70
  71. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 16 n Lãi xuất gửi tiết kiệm của một ngân hàng được tính theo công thức sau A M. 1 x . Trong đó, A (triệu đồng) là số tiền khách hàng nhận được khi khách hàng gửi số tiền ban đầu M(triệu đồng), với lãi xuất x % 1 năm và n(năm) là thời gian khách hàng gửi tiền. Biết, sau 2 năm gửi tiết kiệm, khách hàng nhận được 110,25(triệu đồng) khi gửi vào ngân hàng 100(triệu đồng). Hỏi lãi xuất của ngân hàng trên là bao nhiêu ? A. 4%. B. 5% . C. 6% . D. 7% . Câu 17 Kim tự tháp ở Ai Cập là một công trình kiến trúc vĩ đại của nhân loại, công trình này đã là nguồn cảm hứng của rất nhiều người thời nay. Một thợ làm bánh kem muốn làm một cái bánh theo kiểu Kim tự tháp thu nhỏ với phần đáy ABCD là 1 hình vuông có diện tích 400 cm2 , phần ở giữa là một lớp kem Socola mỏng hình vuông M N PQ . Hỏi diện tích của lớp Socola ở 2 giữa là bao nhiêu cm ? A. 100 cm2 . B. 200 cm2 . C. 300 cm2 . D. 250 cm2 . Câu 18 Ông A có một mảnh đất hình chữ nhật rất là lớn. Khi tiến hành đo chiều dài và chiều rộng của mảnh đất trên, ông A đã sử dụng 1 sợi dây rất dài có độ dài là x(m) và 1 cuộn thước có giới hạn đo là 5(m). Trang 71
  72. Khi đo chiều dài, ông đã sử dụng hết sợi dây dài ở trên và cuộn thước đo thì thấy sợi dây bị thiếu 4m nữa thì đo hết chiều dài của mảnh đất. Khi đo chiều rộng, ông vẫn chưa sử dụng hết sợi dây dài ở trên và ông dùng cuộn thước đo thì thấy sợi dây bị dư 4m. Biểu thức S biểu thị diện tích của mảnh đất hình chữ nhật trên là A. S 4.5(m2 ) . B. S 4x.5x(m2 ) . C. S x 4 . x 5 (m2 ). D. S x 4 . x 4 (m2 ) . Câu 19 Mỗi hình vuông có: A. Một trục đối xứng. B. Hai trục đối xứng. C. Ba trục đối xứng. D. Bốn trục đối xứng. Câu 20 Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền A. Chia tam giác vuông đó thành 2 tam giác cân có chung đỉnh là trung điểm của cạnh huyền. B. Chia tam giác vuông đó thành 2 tam giác cân có chung đỉnh là đỉnh của tam giác vuông ban đầu. C. Chia tam giác vuông đó thành 2 tam giác cân có các cạnh bằng nhau. D. Chia tam giác vuông đó thành 2 tam giác cân có diện tích bằng nhau. Trang 72